Kiểm tra Lịch sử lớp 9 (thời gian 45 phút ) - tiết 38

Câu 1:(3 điểm):Chứng minh:Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ngay sau khi thành lập ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?Nêu những biện pháp và kết quả của Đảng Và Chính phủ ta trong việc giải quyết giặc đối,giặc dốt ,khó khăn về tài chính?

Câu 2 : (3 điểm):Trình bày nội dung cơ bản, ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Giơ - ne - vơ 1954 về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.

Câu 3: (4 điểm) :Phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945 - 1954)

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2091 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Lịch sử lớp 9 (thời gian 45 phút ) - tiết 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA :LỊCH SỬ
LỚP 9.(THỜI GIAN 45 PHÚT )
TIẾT:38
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :-Đánh giá mức độ hiểu biết ,nắm kiến thức đã học trong phần lịch sử Việt Nam :cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược .
-Tinh thần chiến đấu của toàn dân tộc Việt Nam.
2.Tư tưởng:-Tinh thần chống thực dân Pháp của quan quân triều đình và nhân dân ta.
-Giaos dục HS nghiêm túc làm bài ,cẩn thận lựa chọn kiến thức khi làm bài.
3.Kỹ năng:-Trình bày sự kiện lịch sử ,trả lời câu hỏi,phân tích,nhận định sự kiện.
II.NỘI DUNG KIỂM TRA:Phần lịch sử Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám đến cuộc kháng chiến toàn quốc kết thúc..
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Tự luận.
IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
CHỦ ĐỀ(Nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Bài 24:Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân(1945-1946)
HS nắm được tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám.
Biện pháp mà Đảng và Chính phủ giải quyết để vượt qua khó khăn đó
Số câu:1
Số điểm:3 đ
Số câu:1/2.
Số điểm :1,5 đ
Số câu:1/2.
Số điểm :1,5 đ
Số câu:1
Số điểm:3 đ
Bài 27:Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc(1953-1954)
HS trình bày được cơ bản nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương(1954)
Số câu:1
Số điểm:3 đ
Số câu:1
Số điểm:3 đ
Số câu:1
Số điểm:3 đ
Phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp(1945-1954)
Số câu:1
Số điểm:4 đ
Số câu:1
Số điểm:4 đ
Số câu:1
Số điểm:4 đ
Tổng cộng:3 câu
Tổng điểm:10
Số câu:1/2.
Số điểm :1,5 đ
Số câu:1
Số điểm :3 đ
Số câu:1,5 .
Số điểm:5,5 đ
Số câu:3.
Số điểm :10.
V.ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1:(3 điểm):Chứng minh:Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ngay sau khi thành lập ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?Nêu những biện pháp và kết quả của Đảng Và Chính phủ ta trong việc giải quyết giặc đối,giặc dốt ,khó khăn về tài chính?
Câu 2 : (3 điểm):Trình bày nội dung cơ bản, ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Giơ - ne - vơ 1954 về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương. 
Câu 3: (4 điểm) :Phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945 - 1954)
IV.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
1
1.. Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám.
- Ngoại xâm :
+ Phía Bắc quân Tưởng và bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách.
+ Phía Nam : TDP trở lại xâm lược
- Nội phản :Bọn tay sai của quân Tưởng, các lực lượng phản CM tăng cường chống phá cách mạng.
- Nạn đói : đe dọa đời sống của ND.
- Tài chính : Ngân quỹ trống rỗng, giá cả tăng vọt.
- Nạn dốt : Hơn 90 % dân số mù chữ. Các tệ nạn xã hội tràn lan.
=> VN đứng trước tình thế "ngàn cân treo sợi tóc".
2.BIỆN PHÁP:
1. Diệt giặc đói.
-Biện pháp trước mắt : Lập các hũ gạo cứu đói. Tổ chức ngày đồng tâm.  
- Biện pháp lâu dài :
+ Tăng gia sản xuất được đẩy mạnh.
+ Thực hiện khai hoang phục hoá.
+ Chia lại ruộng công, giảm tô...
=> Nạn đói được đẩy lùi.
2. Diệt giặc dốt.
- 8/9/1945 CTHCM kí sắc lập thành lập cơ quan bình dân học vụ kêu gọi toàn dân tham gia phong trào xoá nạn mù chữ.
- Các cấp học đều phát triển, đổi mới cả nội dung và P2.
3. Giải quyết khó khăn về tài chính.
- Kêu gọi tinh thần đóng góp tự nguyện của nhân dân.
- Xây dựng "Quỹ độc lập" và phong trào "Tuần lễ vàng"
- 31/1/1946 chính phủ ra sắc lệnh phát hành tiền VN.
- 23/11/1946 tiền VN lưu hành trong cả nước.
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
2
* Nội dung cơ bản. 
-Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương nói chung, Việt Nam nói riêng.
- Hai bên tham chiến cũng ngừng bắn,lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
- Hai bên tham chiến thực hiện cuộc di chuyển ,tập kết quân đội ở hai vùng......
- Qui định ngày 20 - 7 - 1956 sẽ tổ chức Tổng tuyển cử tự do trong cả nước để thống nhất nước Việt Nam.
* Ý nghĩa:
 - Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương.
 - Là công pháp quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Đông Dương. Buộc thực dân Pháp rút quân về nước. Âm mưu mở rộng chiến tranh cảu Pháp – Mĩ bị thất bại. Miền Băc hoàn toàn giải phóng. 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
*Ý nghĩa lịch sử:
- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp, ách thống trị của Pháp trong gần một thế kỉ, Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng. 
- Góp phần làm tan rã thuộc địa của thực dân, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối chính trị, quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
- Có hệ thống chíng quyền, mặt trận, hậu phương sâu rộng, có lực lượng vũ trang không ngừng lớn mạnh
- Sự liên minh ba nước Đông Dương và sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ khác, kể cả nhân dân Pháp.
0,75đ
0,75đ
1đ
0,75đ
0,75đ
Duyệt của ban ra đề Tổ trưởng CM GV ra đề
 Văn Minh Huệ
Tr THCS Trưng Vương
Họ tên HS
Lớp
Số báo danh..
Phòng..
KIỂM TRA :1 TIẾT .
MÔN :LỊCH SỬ :9.
Thời gian :45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Tổng điểm chung
(bằng số,bằng chữ)
ĐỀ BÀI:
Câu 1:(3 điểm):Chứng minh:Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ngay sau khi thành lập ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?Nêu những biện pháp và kết quả của Đảng Và Chính phủ ta trong việc giải quyết giặc đối,giặc dốt ,khó khăn về tài chính?
Câu 2 : (3 điểm):Trình bày nội dung cơ bản, ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Giơ - ne - vơ 1954 về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương. 
Câu 3: (4 điểm) :Phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945 - 1954)

File đính kèm:

  • docSU_9_20150726_013003.doc
Giáo án liên quan