Kiểm tra học kì II môn: Toán 8

II. NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1: (1 điểm) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?

Câu 2: (1 điểm) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?

Câu 3: (1 điểm) Giải các phương trình sau :

 a) 2x - 4 = 2 b) (x + 2)(x- 3) = 0

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN
TRƯỜNG THCS HUY BẮC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán 8 
Năm học 2014-2015
(Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. PT bậc nhất một ẩn
-Phát biểu được khái niệm bất PT tương đương, lấy được ví dụ.
-Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn và giải chúng.
Biết lập và giải PT bậc nhất một ẩn.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
1
2
3
4
40%
2. Bất PT bậc nhất mộ ẩn.
Biết biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Biến đổi bất PT bậc nhất một ẩn và tìm nghiệm
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1,5
15%
3. Tam giác đồng dạng
-Phát biểu được trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác.
-Vẽ được hình và ghi GT - KL
-Biết chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
-Dựa vào 2 tam giác đồng dạng tính được độ dài đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
2
2
4
3,5
35%
4. Hình lăng trụ đứng.
Nhớ được công thức diện tích xung quanh và diện tịch toàn phần của hình lăng trụ đứng.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
T.số câu
T. số điểm 
T. tỉ lệ %
6
5
50%
2
3
30%
2
2
20%
10
10
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: (1 điểm) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
Câu 3: (1 điểm) Giải các phương trình sau : 
 a) 2x - 4 = 2	 	 b) (x + 2)(x- 3) = 0
Câu 4: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu 5: (2 điểm) 
 Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Câu 6: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm.
 a) Chứng minh: ഗ
 b) Tính độ dài cạnh BC.
Câu 7: (1 điểm)Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
 hình lăng trụ đứng sau đây.
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1đ)
*)ĐN: Bất PT có dạng ax + b 0, ax + b , 
ax + b ) trong đó a và b là hai số đã cho, , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
*)VD: 3x + 4 >0
0,5
0,5
2
(1đ)
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
1
3
(1đ)
a) 2x = 2 + 4
 2x = 6
 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3} 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 
0,25
0,25
0,5
4
(1,5đ)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x< 15 
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số 
 ) / / / / / / / / / / / / / / /
 0 15 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
(2đ)
+ Gọi x là diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch (ha; x > 40) 
+ Diện tích ruộng đội đã cày được là: x + 4 (ha)
 Số ngày đội dự định cày là: (ha)
 Số ngày đội đã cày là: (ha) 
+ Đội cày xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có p.trình:
 – = 2
+ Giải phương trình được: x = 360 
 Đối chiếu và kết luận 
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
6
(2,5đ)
Vẽ hình đúng và ghi GT – KL 	
a) AMN và ABC có: chung
 (vì MN // BC)
S
Vậy AMN ABC 	
 b) Từ tỉ số trên ta có: 
Suy ra: BC = 	
hay BC = (cm) 
0,5
0.5
0.5
0,5
0,5
7
(1đ)
Sxq=(5 + 4).2.7 = 126(cm2) 
Stp= 126 + 2.4.5 = 166 (cm2)
0,5
0,5
Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Lò Thị Hương Lê Văn Sơn

File đính kèm:

  • docDE_KIEM_RA_HOC_KY_II_20142015_cuc_dinh_2.doc