Kế hoạch hoạt động năm học 2014 - 2015 bộ môn: tiếng Anh lớp 8
Nghe hiểu nội dung chính các đoạn hội thoại hoặc độc thoại ngắn (khoảng 100-120 từ), đơn giản trong phạm vi các chủ điểm, chủ đề cũng như các hiện tượng ngôn ngữ được quy định trong chương trình.
Nói được những câu giao tiếp đơn giản hàng ngày liên quan đến các chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong chương trình.
Đọc hiểu nội dung chính các văn bản đơn giản với độ dài khoảng 150-180 từ trên cơ sở các chủ điểm và ngữ liệu đã học có kết hợp với suy luận và tra cứu từ điển.
Viết các đoạn văn có huớng dẫn với độ dài khoảng 80-90 từ liên quan đến các chủ đề và nội dung ngôn ngữ trong chương trình.
TRƯỜNG THCS ………… TỔ: ……….. CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2014 - 2015 bộ môn: Tiếng Anh Lớp 8 I. ĐẶC ĐIỂM TèNH HèNH Bối cảnh năm học: Căn cứ Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04 thỏng 11 năm 2013 Hội nghị lần thứ tỏm Ban Chấp hành Trung ương khúa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giỏo dục và đào tạo, đỏp ứng yờu cầu cụng nghiệp húa, hiện đại húa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xó hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trường THCS Nga Phỳ năm học 2014-2015 về việc xõy dựng trường Chuẩn Quốc Gia giai đoạn 1 Thuận lợi. Học sinh đã được làm quen với chương trình tiếng Anh cũng như đã được học với thầy 2 năm bộ môn này nên có hào hứng với việc học tập. Các em vốn là con nhà thuần nông nên dễ bảo. Các em đã quen với phong cách cũng như phương pháp của thầy giáo. Giáo viên nhiệt tình trong giảng dạy. Các em đã có ý thức hơn trong việc học tiếng Anh để thi vào THPT Khó khăn. Là một môn học khó có phần khác về nền văn hoá và phong tục tập quán với tiếng Mẹ đẻ, hơn nữa nhiều em chưa chịu khó học bài ở nhà. Là con nhà nông nên quỹ thời gian cho các em học còn hạn chế. Cha mẹ học sinh chưa quan tâm, mặt khác các em ở độ tuổi còn mải chơi và ý thức tự giác học chưa cao. II. CÁC MỤC TIấU NĂM HỌC Mục tiờu 1: Mục tiêu dạy học Việc dạy và học tiếng Anh ở THCS trước hết và quan trọng nhất là bám sát mục tiêu dạy học của môn học. Mục tiêu này được xác định trong chương trình môn tiếng Anh ở THCS. Cụ thể là: Dạy học môn tiếng Anh ở THCS nhằm giúp học sinh: - Sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp ở mức độ cơ bản dưới các dạng nghe, nói, đọc, viết. - Có kiến thức cơ bản, tương đối hệ thống và hoàn chỉnh về tiếng Anh, phù hợp với trình độ, đặc điểm tâm lí lứa tuổi. - Có hiểu biết khái quát về đất nước, con người và nền văn hoá của một số nước nói tiếng Anh, từ đó có tình cảm và thái độ tốt đẹp đối với đất nước, con người, nền văn hoá và ngôn ngữ của các nước nói tiếng Anh; biết tự hào, yêu quí và tôn trọng nền văn hoá và ngôn ngữ của dân tộc mình. Nói cụ thể hơn, mục tiêu dạy học tiếng Anh ở THCS nhằm vào hai yếu tố cơ bản: kĩ năng giao tiếp / kĩ năng ngôn ngữ. Mục tiờu 2: Kiến thức ngôn ngữ Tenses: present simple, present progressive, past simple, past progressive, future simple (including be going to), present perfect Modal verbs: must, have to, ought to, should, may, can, could Question words, indirect questions with if and whether Nouns: singular, plural, countable, uncountable Adverbs of places, time, frequency, manner Adjectives: attributive and predicative, comparatives and superlatives Reflective pronouns Prepositions of time, place, direction Conjunctions of time Reported speech: commands, requests and advice Passive form Indefinite qualifiers: a little, a lot/lots of, too much Sequencing: first, next, then, after that, finally Gerund and infinitive: like + gerund, like/preposition + infinitive, adjective + enough + infinitive Requests with: Would / Do you mind if …? Would / Do you mind + V-ing? Compound sentences with but, and, or Complex sentences: adverbial clauses of time, place and reason Mục tiờu 3: Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng a. Kiến thức - Tiếp tục giúp các em nâng cao trình độ tiếng Anh bằng cách phối hợp, rèn luyện các kĩ năng: Nghe – Nói - Đọc – Viết ở mức độ cao hơn thông qua các bài học cũng như các đoạn văn có nội dung phong phú, vinh động. - Củng cố và nâng cao các cấu trúc đã học cũng như tạo cho các em cách nhìn nhận từ một hoặc nhiều câu để tìm ra cấu trúc mới trong quá trình học b. Kỹ năng Nghe: Nghe hiểu nội dung chính các đoạn hội thoại hoặc độc thoại ngắn (khoảng 100-120 từ), đơn giản trong phạm vi các chủ điểm, chủ đề cũng như các hiện tượng ngôn ngữ được quy định trong chương trình. Nói: Nói được những câu giao tiếp đơn giản hàng ngày liên quan đến các chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong chương trình. Đọc: Đọc hiểu nội dung chính các văn bản đơn giản với độ dài khoảng 150-180 từ trên cơ sở các chủ điểm và ngữ liệu đã học có kết hợp với suy luận và tra cứu từ điển. Viết: Viết các đoạn văn có huớng dẫn với độ dài khoảng 80-90 từ liên quan đến các chủ đề và nội dung ngôn ngữ trong chương trình. III. CÁC NHIỆM VỤ, CHỈ TIấU VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN 1. Nhiệm vụ 1: Themes/ Topics Attainment targets (Mục tiờu cần đạt) Language focus * 1. Personal information - Friends - House and home Speaking Students will be able to: - Introduce people and respond to introductions - Describe people's appearance - Make arrangements - Talk about intentions - Ask for and give reasons - Talk about past events Listening Students will be able to: Listen to a monologue or a dialogue within 80-100 words for general or specific information Reading Students will be able to: Read a dialogue or a passage of 110-140 words for general or specific information Writing Students will be able to: - Write about oneself or others of 60-80 words using word cues or suggested words - Write a description of 60-80 words of a room in the house using word cues or pictures Grammar: - Tenses: present simple, past simple - Infinitive - Modal verbs: must, have to, ought to - Reflexive pronouns: yourself, myself, themselves - Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, … - Prepositions of time: after, before, until, as soon as - Adjective + too / enough + to - infinitive - Let’s - Why, Because Vocabulary: - Words describing house and home: rug, armchair, couch, oven, sink, cooker, … - Names of telecommunication devices: fax machine, mobile phone, … - Words describing appearance: thin, tall, short, … 2. Nhiệm vụ 2: Themes/ Topics Attainment targets (Mục tiờu cần đạt) Language focus * 2. Education - School life and study habits Speaking - Ask for and respond to favors - Give advice and instructions - Express obligation - Offer and respond to assistance - Talk about study habits - Talk about future plans Listening Listen to a monologue or a dialogue within 80-100 words for general or specific information Reading Read a dialogue or a passage of 110-140 words for general or specific information Writing - Write an informal letter of 60-80 words to a friend using word cues - Write a paragraph of 60-80 words telling about a future plan using suggested guidelines or questions Grammar: - Present simple with future meaning - Reported speech: commands, requests and advice - Gerunds - Modal verbs: may, can, could, should - Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, … - Prepositions of time: after, before - Tell / ask somebody to do sth - Be about to - Used to - Certainly. / Of course. Vocabulary: - Words to talk about study habits: examination, revise, … - Words to talk about school life: care, take part in, perform, - Words to talk about future plans: play soccer, go camping, 3. Nhiệm vụ 3: Themes/ Topics Attainment targets (Mục tiờu cần đạt) Language focus * 3. Community - Shopping - Neighborhood - Country life and city life Speaking - Ask for information and assistance - Talk about price, quantity and size - Talk about differences / similarities - Talk about future events and changes Listening Listen to a monologue or a dialogue within 80-100 words for general or specific information Reading Read a dialogue or a passage of 110-140 words for general or specific information Writing - Write a letter to a friend of 60-80 words about the neighborhood, using suggested guidelines or words - Write a community notice of 60-80 words using suggested questions Grammar: - Tenses: present perfect (with for and since), present progressive (to talk about the future / to show changes), future simple - Adverbs: already, yet - Comparisons: (not) as…as; (not) the same as; different from - Verbs to show changes: get, become, … - Comparison of adjectives Vocabulary: - Words to talk about neighborhood: grocery store, stadium, drugstore, … - Words describing country / city life: traffic jam, beautiful, quiet, clean, noisy, polluted, … 4. Nhiệm vụ 4: Themes/ Topics Attainment targets (Mục tiờu cần đạt) Language focus * 4. Health - First aid - Healthy environment Speaking - Make suggestions - Make and respond to formal requests, offers and promises - Give and respond to instructions - Express personal feelings Listening Listen to a monologue or a dialogue within 80-100 words for general or specific information Reading Read a dialogue or a passage within 110-140 words for general or specific information Writing - Write a thank-you note of 60-80 words using suggested questions or word cues - Write a set of instructions of 60-80 words using suggested questions and pictures or word cues Grammar: - Future simple - Passive forms : present and future - Modal: will to make offers, requests, promises - Adjectives followed by an infinitive and a noun-clause - Would you mind …? Vocabulary: - Words concerning first aid: ambulance, bandage, bad burn, … - Words about healthy environment: recycle, garbage, wrap, … - Sequence markers: first, then, next, finally, … 5. Nhiệm vụ 5: Themes/ Topics Attainment targets (Mục tiờu cần đạt) Language focus * 5. Recreation - Holidays and vacations - Festivals Speaking - Make suggestions, predictions, reservations and plans - Describe past activities - Talk about the weather - Make and respond to formal requests - Accept and decline an invitation Listening Listen to monologues or dialogues within 80-100 words for general or specific information Reading Read a dialogue or a passage of 110-140 words for general or specific information Writing - Write a postcard of 60-80 words using suggested guidelines - Write a paragraph of 60-80 words about a festival using suggested questions or guidelines Grammar: - Tense: past progressive - Connectors: when, while - Reported speech - Requests with: Would / Do you mind if … ? Would / Do you mind + verb-ing … ? - ed and -ing participles - Compound words: rice-cooking, fire-making, … Vocabulary: - Words describing vacation: seaside, resort, temple, waterfall, … - Names of resorts: Ha Long Bay, Mount Rushmore, Napa Valley, … - Names of festivals: Rice-cooking Festival, Mid- Autumn Festival, School Festival, Flower Festival, … 6. Nhiệm vụ 6: Themes/ Topics Attainment targets (Mục tiờu cần đạt) Language focus * 6. The world around us - Technology - Wonders of the world Speaking - Talk about processes - Express agreement / disagreement - Say what something was like Listening Listen to a monologue or a dialogue within 80-100 words for general or specific information Reading Read a dialogue or a passage of 110-140 words for general or specific information Writing - Write an informal letter to a friend within 60-80 words using suggested ideas or word cues - Write a set of instructions within 60-80 words using suggested ideas or word cues Grammar: - Tenses: present perfect with yet and already, present perfect vs. past simple - The Passive: past passive - Indirect questions with if or whether - Verb + to- infinitive - Question words before to-infinitive Vocabulary: - Words related to technology: facsimile, loudspeaker, microwave, … - Names of some wonders of the world / famous landmarks: Stonehenge, Great Wall, … - Words describing sequence: first, then, next, … * Biện pháp thực hiện Nâng cao chất lượng giảng dạy bằng nhiều biện pháp khác nhau. Phân loại học sinh theo nhóm đối tượng để giúp học sinh học hỏi và giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình học ở trường cũng như ở nhà. Nghiên cứu tài liệu tham khảo, chọn phương pháp phù hợp với từng đối tượng học sinh. Tự học, tự rèn luyện, học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp. Tham dự đầy đủ các đợt chuyên đề do cụm, huyện tổ chức. Tăng cường dự giờ, thăm lớp. V. NHỮNG ĐỀ XUẤT 1. Đối với BGH – Nhà trường: + Tăng cường cơ sở vật chất phục vụ dạy và học + Tạo mụi trường ngoại ngữ cho học sinh tham gia cỏc hoạt động ngoại ngữ. + Tổ chức tham quan học hỏi kinh nghiệm cỏc trường trong cụm cho GV và HS. 2. Đối với PGD cấp trờn: + Tổ chức cỏc buổi tập huấn cho GV. + Tổ chức cỏc cuộc thi ngoại ngữ cho học sinh trong huyện. + Thi giao lưu ngoại ngữ cho học sinh trong huyện ………….., thỏng 8 năm 2014 Người lập kế hoạch PHấ DUYỆT Tổ trưởng
File đính kèm:
- KE HOACH HOAT DONG MON TIENG ANH LOP 8 NA.doc