Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quảng Bị

Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người

Tiết 2 : Quyền học tập của trẻ em

Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người

Tiết 3: bài tập

Chủ đề: Tìm hiểu một số quyền và nghĩa vụ của trẻ em

Tiết 4: Quyền và nghĩa vụ học tập ( công dân nói chung)

Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quảng Bị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT huyện Chương Mỹ
Trường THCS Quảng Bị
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GDCD LỚP 6
	Năm học: 2017-2018
 Cả năm: 35 tiết/ 37 tuần
 Học kỳ I: 18 tiết/ 19 tuần : tổng số tiết dạy theo chủ đề 04 tiết số tiết thực hiện theo chủ đề từ tiết 5 đến tiết 8
 Học kỳ II: 17 tiết/ 18 tuần :tổng số tiết dạy theo chủ đề 08 tiết số tiết thực hiện theo chủ đề từ tiết 19 đến tiết 26
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung
Ghi chú
1
1
An toàn giao thông
-Thông tin sự kiện .
-Hiểu các biện pháp an toàn khi đi đường , Hiểu các biển báo tín hiệu
2
2
Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
3
3
Bài 2: Siêng năng, kiên trì.
Câu hỏi c (phần gợi ý truyện đọc): Không yêu cầu HS trả lời
4
4
Bài 2: Siêng năng, kiên trì..
Câu hỏi c (phần gợi ý truyện đọc): Không yêu cầu HS trả lời
5
5
Bài 3: Tiết kiệm
Câu hỏi c (phần gợi ý truyện đọc): Không yêu cầu HS trả lời
6
6
 Một số quy tắc ứng xử trong xã hội 
 Tiết 1: Khái niệm 
- Hiểu được thế nào là lễ độ , thê nào là biết ơn , thế nào là lịch sự tế nhị ?
- lấy ví dụ .
7
7
Một số quy tắc ứng xử trong xã hội.
Tiết 2:Thực hành ứng dụng 
- Biểu hiện: của lễ độ , lòng biết ơn , lịch sự tế nhị 
-Ý nghĩa : của lễ độ , lòng biết ơn , lịch sự tế nhị Nêu được ý nghĩa của lịch sự, tế nhị trong gia đình, với mọi người xung quanh.
7
7
Một số quy tắc ứng xử trong xã hội .
Tiết 3: 
 Thực hành ứng dụng
- Lấy ví dụ cụ thể 
-Bài tập :phân biệt được hành vi, thái độ tôn trọng kỉ 
8
8
Tiết 4: Bài : Tôn trọng kỉ luật 
- Nêu được thế nào là tôn trọng kỉ luật.
- Phân biệt được hành vi, thái độ tôn trọng kỉ luật với hành vi, thái độ vô kỉ luật.
- Ý nghĩa của tôn trọng kỉ luật
- Nêu ví dụ
9
9
Kiểm tra 1 tiết 
10
10
Bài 8: Sống chan hoà với mọi người
11
11
Bài 9: Lịch sự, tế nhị.
+Nội dung mục a, b phần “Nội dung bài học”: 
- Dạy các biểu hiện của lịch sự, tế nhị
- Bổ sung một số ví dụ về hành vi giao tiếp thể hiện lịch sự, tế nhị : biết chào hỏi, giới thiệu, tự giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, nói lời yêu cầu, đề nghị ; thể hiện lời nói, hành vi nhã nhặn, từ tốn, khéo léo ở nơi công cộng
+ Bài tập a phần Bài tập: Không yêu cầu HS làm.
12
12
Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội: 
Nội dung a, b, c phần “Nội dung bài học”: Chỉ cần nêu được thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội
13
13
Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội: 
14
14
Bài 11: Mục đích học tập của học sinh: Hoàn thành nội dung mục a
Bài tập d phần Bài tập: Không yêu cầu học sinh làm.
15
15
Bài 11: Mục đích học tập của học sinh: các nội dung còn lại và thực hành, vận dụng
16
16
Thùc hµnh ngo¹i kho¸ c¸c vÊn ®Ò cña ®Þa ph­¬ng vµ c¸c néi dung ®· häc.
17
17
Ôn tập học kỳ I
18
18
Kiểm tra học kỳ I
19
Ôn tập
Học kỳ II
20
20
 Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người
Tiết 1: Các nhóm quyền cơ bản .
-4 nhóm quyền cơ bản của trẻ em: 
+ Nhóm quyền sống còn
+ Nhóm quyền bảo vệ
+ Nhóm quyền phát triển
+ Nhóm quyền tham gia
-Quyền học tập của trẻ em .
- Nghĩa vụ thực hiện 
-Các câu ca dao, tục ngữ, thơ văn nói về quyền của trẻ em.
21
 22
21
22
Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người
Tiết 2 : Quyền học tập của trẻ em 
Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người
Tiết 3: bài tập 
23
23
Chủ đề: Tìm hiểu một số quyền và nghĩa vụ của trẻ em
Tiết 4: Quyền và nghĩa vụ học tập ( công dân nói chung)
24
24
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm là quyền cơ bản của công dân. Quyền đó gắn liền với mỗi con người và là quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất của mỗi công dân
25
24
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
26
25
 Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
-Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyền cơ bản của công dân và được quy định trong Hiến pháp của Nhà nước ta ( Điều 73 Hiến pháp 1992).
27
26
 Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật 
thư tín, điện thoại, điện tín.
Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư
tín, điện thoại, điện tín của công dân có 
nghĩa là không ai được chiếm đoạt hoặc tự
 ý mở thư tín,điện tín của người khác; không 
được nghe trộm điện thoại
28
27
 Kiểm tra 1 tiêt
29
28
Công dân nước CHXH CNVN( hoàn thành nội dung mục a, b)
- Tình huống 2 phần tình huông : không dạy
- Bài tập b phần bài tập không yêu cầu học sinh làm
30
29
Công dân nước CHXH CNVN ( Các nội dung còn lại và thực hành)
31
30
Thực hiện trật tự an toàn giao thông (. hoàn thành nội dung mục a, b)
32
31
Thực hiện trật tự an toàn giao thông(Các nội dung còn lại và thực hành)
33
32
. Thùc hµnh ngo¹i kho¸ c¸c vÊn ®Ò cña ®Þa ph­¬ng vµ c¸c néi dung ®· häc
34
33
. Thùc hµnh ngo¹i kho¸ c¸c vÊn ®Ò cña ®Þa ph­¬ng vµ c¸c néi dung ®· häc
35
34
¤n học kỳ II
36
35
KiÓm tra học kỳ II
37
Ôn tập
Tiết cơ hữu
TỔ CHUYÊN MÔN	BAN GIÁM HIỆU 
NGUYỄN HỮU HUẤN	 NGUYỄN THỊ THANH
	Phòng GD&ĐT huyện Chương Mỹ
Trường THCS Quảng Bị
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GDCD LỚP 6
	Năm học: 2017-2018
 Cả năm: 35 tiết/ 37 tuần
 Học kỳ I: 18 tiết/ 19 tuần : tổng số tiết dạy theo chủ đề 04 tiết số tiết thực hiện theo chủ đề từ tiết 5 đến tiết 8
 Học kỳ II: 17 tiết/ 18 tuần :tổng số tiết dạy theo chủ đề 08 tiết số tiết thực hiện theo chủ đề từ tiết 19 đến tiết 26
Tuần
Tiết
PPCT
Nội dung
Ghi chú
1
1
An toàn giao thông
-Thông tin sự kiện .
-Hiểu các biện pháp an toàn khi đi đường , Hiểu các biển báo tín hiệu
2
2
Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
3
3
Bài 2: Siêng năng, kiên trì.
Câu hỏi c (phần gợi ý truyện đọc): Không yêu cầu HS trả lời
4
4
Bài 2: Siêng năng, kiên trì..
Câu hỏi c (phần gợi ý truyện đọc): Không yêu cầu HS trả lời
5
5
Bài 3: Tiết kiệm
Câu hỏi c (phần gợi ý truyện đọc): Không yêu cầu HS trả lời
6
6
 Một số quy tắc ứng xử trong xã hội 
 Tiết 1: Khái niệm 
- Hiểu được thế nào là lễ độ , thê nào là biết ơn , thế nào là lịch sự tế nhị ?
- lấy ví dụ .
7
7
Một số quy tắc ứng xử trong xã hội.
Tiết 2:Thực hành ứng dụng 
- Biểu hiện: của lễ độ , lòng biết ơn , lịch sự tế nhị 
-Ý nghĩa : của lễ độ , lòng biết ơn , lịch sự tế nhị Nêu được ý nghĩa của lịch sự, tế nhị trong gia đình, với mọi người xung quanh.
7
7
Một số quy tắc ứng xử trong xã hội .
Tiết 3: 
 Thực hành ứng dụng
- Lấy ví dụ cụ thể 
-Bài tập :phân biệt được hành vi, thái độ tôn trọng kỉ 
8
8
Tiết 4: Bài : Tôn trọng kỉ luật 
- Nêu được thế nào là tôn trọng kỉ luật.
- Phân biệt được hành vi, thái độ tôn trọng kỉ luật với hành vi, thái độ vô kỉ luật.
- Ý nghĩa của tôn trọng kỉ luật
- Nêu ví dụ
9
9
Kiểm tra 1 tiết 
10
10
Bài 8: Sống chan hoà với mọi người
11
11
Bài 9: Lịch sự, tế nhị.
+Nội dung mục a, b phần “Nội dung bài học”: 
- Dạy các biểu hiện của lịch sự, tế nhị
- Bổ sung một số ví dụ về hành vi giao tiếp thể hiện lịch sự, tế nhị : biết chào hỏi, giới thiệu, tự giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, nói lời yêu cầu, đề nghị ; thể hiện lời nói, hành vi nhã nhặn, từ tốn, khéo léo ở nơi công cộng
+ Bài tập a phần Bài tập: Không yêu cầu HS làm.
12
12
Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội: 
Nội dung a, b, c phần “Nội dung bài học”: Chỉ cần nêu được thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội
13
13
Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội: 
14
14
Bài 11: Mục đích học tập của học sinh: Hoàn thành nội dung mục a
Bài tập d phần Bài tập: Không yêu cầu học sinh làm.
15
15
Bài 11: Mục đích học tập của học sinh: các nội dung còn lại và thực hành, vận dụng
16
16
Thùc hµnh ngo¹i kho¸ c¸c vÊn ®Ò cña ®Þa ph­¬ng vµ c¸c néi dung ®· häc.
17
17
Ôn tập học kỳ I
18
18
Kiểm tra học kỳ I
19
Ôn tập
Học kỳ II
20
20
 Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người
Tiết 1: Các nhóm quyền cơ bản .
-4 nhóm quyền cơ bản của trẻ em: 
+ Nhóm quyền sống còn
+ Nhóm quyền bảo vệ
+ Nhóm quyền phát triển
+ Nhóm quyền tham gia
-Quyền học tập của trẻ em .
- Nghĩa vụ thực hiện 
-Các câu ca dao, tục ngữ, thơ văn nói về quyền của trẻ em.
21
 22
21
22
Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người
Tiết 2 : Quyền học tập của trẻ em 
Tìm hiểu một số quyền cơ bản của con người
Tiết 3: bài tập 
23
23
Chủ đề: Tìm hiểu một số quyền và nghĩa vụ của trẻ em
Tiết 4: Quyền và nghĩa vụ học tập ( công dân nói chung)
24
24
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm là quyền cơ bản của công dân. Quyền đó gắn liền với mỗi con người và là quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất của mỗi công dân
25
24
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
26
25
 Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
-Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyền cơ bản của công dân và được quy định trong Hiến pháp của Nhà nước ta ( Điều 73 Hiến pháp 1992).
27
26
 Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật 
thư tín, điện thoại, điện tín.
Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư
tín, điện thoại, điện tín của công dân có 
nghĩa là không ai được chiếm đoạt hoặc tự
 ý mở thư tín,điện tín của người khác; không 
được nghe trộm điện thoại
28
27
 Kiểm tra 1 tiêt
29
28
Công dân nước CHXH CNVN( hoàn thành nội dung mục a, b)
- Tình huống 2 phần tình huông : không dạy
- Bài tập b phần bài tập không yêu cầu học sinh làm
30
29
Công dân nước CHXH CNVN ( Các nội dung còn lại và thực hành)
31
30
Thực hiện trật tự an toàn giao thông (. hoàn thành nội dung mục a, b)
32
31
Thực hiện trật tự an toàn giao thông(Các nội dung còn lại và thực hành)
33
32
. Thùc hµnh ngo¹i kho¸ c¸c vÊn ®Ò cña ®Þa ph­¬ng vµ c¸c néi dung ®· häc
34
33
. Thùc hµnh ngo¹i kho¸ c¸c vÊn ®Ò cña ®Þa ph­¬ng vµ c¸c néi dung ®· häc
35
34
¤n học kỳ II
36
35
KiÓm tra học kỳ II
37
Ôn tập
Tiết cơ hữu
TỔ CHUYÊN MÔN	BAN GIÁM HIỆU 
NGUYỄN HỮU HUẤN	 NGUYỄN THỊ THANH

File đính kèm:

  • docde kiem tra gdcd6_12688632.doc
Giáo án liên quan