Kế hoạch giảng dạy môn Toán khối 7

_Kĩ năng vận dụng các qui tắc trong tính tóan

_Rèn kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính tóan ,so sánh 2 lũy thừa ,tìm số chưa biết

_Chú trọng TLT a:b=c:d ,các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của TLT ,ava d là các số hạng ngòai hay ngọai tỉ ,c và d là các số hạng trong hay trung tỉ

 

doc18 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1454 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải tóan 
_Dự đóan lọai bài tóan về TLT để tính giá trị của x,y khi y = ax
_Bảng phụ để ghi sẵn 1 số bài tập 
_Gợi mở ,dẫn dắt HS biết suy luận từ các câu hõi của GV để tìm đúng 2 đại lượng TLT với nhau 
26
Đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch
Nắm được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng TLN với nhau.
Nhận biết 2 đại lượng TLN với nhau 
Nắm tính chất 2 đại lượng TLN 
Biết tìm hệ số TLN 
_Hiểu kĩ ,nắm vững công thức 2 đại lượng TLN 
_Nhận biết 2 đại lượng TLN với nhau 
không?
_Cách tìm hệ số TLN ,công thức 
_Bảng phụ ghi các lọai bài 
_Bảng phụ ghi 1 số bài tập tại lớp 
_Gợi mở ,hướng dẫn cách tính công thức 2 đại lượng TLN,có khả năng so sánh 2 đại lượng TLN với 2 đại lượng TLT
14
27
Một Số Bài Toán Về Đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch
HS phải biết làm các bài tóan cơ bản về đại lượng TLN dựa trên cơ sở công thức và tính chất của nó 
_Biết giải tóan cơ bản về 2 đại lượng TLN Từ TLN biết đu6a về dạng TLT
_Bảng phụ ghi 1 số bài tập tại lớp cho các nhóm giải 
_Gợi mở ,dẫn dắt HS giải lọai tóan TLN cần dựa vào công thức đưa về giải tóan TLT
28
Luyện Tập Kiểm Tra 15’
HS được củng cố bài tóan TLT, TLN
Sử dụng thành thạo tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
Nâng cao kiến thức thực tế về năng suất 
Kiểm 15’ là kiểm tra kiến thức 
_Thành thạo giải tóan TLT,TLN dựa trên cơ sở định nghĩa 
_Biết áp dụng vào bài tóan thực tế trong sản xuất như :sản phẩm ,lãi suất 
_Bảng phụ ,thước kẻ để lập bảng giá trị 
_Đàm thọai HS dựa vào tính chất để suy diễn bài tóan TLN,TLT
_Hoặc từ bài tóan TLN đưa về giải tóan TLT
15
29
 Hàm Số 
HS biết được khái niệm hàm số 
Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không?
Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số 
_Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không?
_Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại 
_Đèn chiếu và các phim giấy trong 
_Thước thẳng ,bảng phụ ,bảng phụ nhóm
_thông qua các ví dụ cụ thể hình thành khái niệm 
15
30
Luyện Tập
_Củng cố khái niệm hàm số 
_Rèn khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không ?
_Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại 
_Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không?
_Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại 
_Đèn chiếu và các phim giấy trong 
_Thước thẳng ,bảng phụ ,bảng phụ nhóm
_HS tự giải bài tập dễ, gợi ý bài tập khó 
_GV nhận xét bài làm của HS
31
32
Kiểm Tra 1tiet 
Mặt Phẳng Tọa Độ
_Thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng 
_Biết vẽ hệ trục tọa độ 
_Biết xác định tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng 
_Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó 
_Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó 
_Biết xác định tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng 
_Thước thẳng có chia độ dài ,compa
_BT 32/67 trên bảng phụ 
_Thông qua 2 ví dụ của SGK ,GV giới thiệu mặt phẳng tọa độ ,hệ trục tọa độ ,tọa độ của 1 điểm và cách xác định tọa độ của nó 
16
33
Luyện Tập
_HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ .
_Xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó 
_Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước 
_Xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó 
_Biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trước 
_Bảng phụ ,bảng nhóm ,thước thẳng có chia khỏang 
_HS giải bài tập ,GV nhận xét 
16
34
Đồ Thị Của Hàm Số Y=Ax (A ¹0)
_Hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số y=ax
_Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số _Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax
_Thước thẳng có chia khỏang 
_Phấn màu 
_Cho HS thực hiện ?1 .từ đó hình thành khái niệm đồ thị của hàm số 
_Hướng dẫn cách vẽ đồ thị của hàm số 
35
Luyện Tập
_Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số y=ax
_Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y=ax (a ¹0)
_Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị ,điểm không thuộc đồ thị hàm số 
_Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 
_Thấy được ứng dụng của đồ thị 
_Biết vẽ đồ thị của hàm số y=ax(a ¹0)
_Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị ,điểm không thuộc đồ thị hàm số 
_Đèn chiếu ,bảng phụ ,phấn màu 
_Thước thẳng có chia khỏang 
_HC giải bài tập 
_GV sửa chữa ,uốn nắn sai sót của HS
17
36
Ôn Tập Chương II
_Hệ thống hóa kiến thức của chương về 2 đại lượng TLT,hai đại lượng TLN
_Rèn kĩ năng giải tóan về đại lượng TLT,TLN
_Chia 1 số thành các phần TLT,TLN với các số đã cho 
_Biết giải bài tóan về đại lượng TLT,TLN
_Đèn chiếu ,bảng phụ ,phấn màu 
_Thước thẳng có chia khỏang 
_Máy tính
_Cho HS chuẩn bị đáp án trả lời các câu hỏi ôn tập và giải tất cả các bài tập phần ôn tập chương 
_GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương 
17
37
38
Ôn Tập 
HỌC KỲ I
_Hệ thống hóa và ôn tập các kiến thức cơ bản về hàm số ,đồ thị của hàm số y=f(x),đồ thị của hàm số y=ax(a ¹ 0)
_Rèn kĩ năng xác định tọa độ của 1 điểm cho trước ,xác định điểm theo tọa độ cho trước ,vẽ đồ thị hàm số y=ax 
_Xáx định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số 
_Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax
_Xác định tọa độ của 1 diểm cho trước 
_Xác định điểm theo tọa độ cho trước
_Xáx định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số 
_Đèn chiếu ,phấn màu 
_Thước thẳng có chia khỏang 
18
39
40
KIỂM TRA HKI
Trả bai HKI
_Cho HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO
_Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính 
_Biết sử dụng máy tính 
_GV liên hệ nhà trường mượn máy tính 
_Vấn đáp ,đàm thọai 
_Ôn tập các phép tính về SHT ,số thực 
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về SHT ,số thu65c để tính giá trị biểu thức 
_Vận dụng các tính chất của đẳng thức ,của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 
_Hệ thống lại các kiến thức đã học 
_Ôn tập lại các kiến thức trọng tâm đã học để HS thi HKI đạt chất lượng 
_Vấn đáp 
_Đàm thọai 
19
41
Thu Thập Số Liệu Thống Kê ,Tần Số
_HS hiểu rõ khái niệm tập hợp thống kê ,tần số khi điểu tra 
_Biết được dấu hiệu của đơn vị điều tra 
_Vận dụng những kiến thức trong bài để áp dụng thực tế trong xã hội 
_Biết thu thập số liệu thống kê 
_Biết giá trị của dấu hiệu 
_Biết tần số là gì 
_Kí hiệu của tần số 
_GV dùng bảng phụ ghi lại vài ví dụ trong SGK hoặc 1 số bài tập trong sách 
_Trực quan bài tập bằng bảng phụ 
_Suy luận 
_Đàm thọai 
42
Luyện Tập
_Biết giải quyết bài tập theo yêu cầu bài đã học 
_Rèn luyện kĩ năng suy luận cho HS qua những bài tập thực tế trong xã hội 
_Giải được bài tập 
_Giải bài tập 2,3,/7,8/SGK
_GV dùng bảng phụ ghi 2 đề bài tập 
_Gợi mở 
_Suy luận 
_Đàm thọai 
20
43
Bảng ‘Tần Số ‘Các Giá Trị Của Dấu Hiệu
_Qua bảng tần số các giá trị của dấu hiệu ta có thể thu gọn các số liệu thống kê ban đầu 
_Giúp ngưới điều tra dễ dàng tìm ra các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán 
_Biết lập bảng ‘tần số ‘các giá trị của dấu hiệu 
_GV dùng bảng phụ để ghi ?1
_Lập 2 bảng 8,9 cho HS
_Trực quan ,gợi mở 
_Các em nhận xét 
,tìm cách trình bày dễ dàng 
44
Luyện Tập
_Qua bái tập giúp HS tìm được phương pháp hay ứng hiện trong cuộc sống 
_Rèn luyện kĩ năng suy luận ,tính tóan của HS 
_Giải được bài tập 
_Mỗi bài HS phải biết dấu hiệu là gì ? các giá trị là bao nhiêu ? để lập bảng tần số cho đúng 
_Vẽ được biểu đồ đọan thẳng và biểu đồ hình chữ nhật 
_GV dùng bảng phụ ghi các bài tập và bảng 10,11,12,13,14
_Gợi mở 
_Trực quan 
21
45
Biểu Đồ
_Biết lập được biểu đồ dựa vào giá trị và tần số của chúng
_HS phân biệt được biểu đồ đọan thẳng và biểu đồ hình chữ nhật 
_Vẽ được biểu đồ đọan thẳng và biểu đồ hình chữ nhật 
_GV minh họa bằng bảng phụ hình 1 ,hình 2 
_Liên hệ thực tế trong các cơ quan ,đàm thọai 
46
Luyện Tập
_HS biết vận dụng bài học để vẽ biểu đồ đọan thẵng ,biểu đồ hình chữ nhật trong bài tập
_Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ 
_Bài tập 10,12/SGK/44
_GV dùng bảng phụ ghi 2 bảng 15,16/SGK
_Đàm thọai 
_Gợi mở
22
47
Số Trung Bình Cộng
_Qua các giá trị của dấu hiệu ta tìm ra được số trung bình cộng của dấu hiệu 
_Ta có thể so sánh các dấu hiệu cùng lọai với nhau 
_Tính thành thạo giá trị trung bình khi có đủ số liệu điều tra 
_Biết tính được gía trị trung bình của 1 biến lượng 
_So sánh được các dấu hiệu cùng lọai 
_GV dùng bảng phụ minh họa ?3 (bảng 21),bảng 22
_Đàm thọai 
_Gợi mở 
48
Luyện Tập
_Rèn luyện kĩ năng tính giá trị trung bìng cộng của dấu hiệu 
_Cho HS áp dụng thực tế với xã hội qua các bài tập ví dụ 
_Biết giải bài tập 
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan cho HS
_Giải bài tập 16,17,18/SGK/21
_GV dùng bảng phụ vẽ bảng 24,25,26 để HS giải bài tập 
_Đàm thọai 
_Gợi mở 
_Vấn đáp 
23
49
50
Ôn Tập Chương III
_Ôn lại các kiến thức đã học :tần số ,giá trị của các dấu hiệu ,lập bảng 
_Vẽ được và khắc sâu kiến thức 
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan cho HS 
_Hệ thống tòan bộ kiến thức của chương để giả được các bài tập 
_Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập trong SGK
_Bt 20/23
_Tổng hợp lại kiến thức 
_Lập bảng tần số 
_Dựng biểu đồ đọan thẳng 
_Tính được số trung bìng cộng 
_Dùng bảng phụ để cho HS nhìn giải bài tập dễ dàng 
_Đàm thọai 
_Vấn đáp 
51
Kiểm Tra 1 Tiết
_Kiểm tra 1 tiết để kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức của HS
_Đạt kết quả tốt 
_BGH chọn đề 
24
52
Chương IV : Biểu Thức Đại Số 
Khái Niệm Về Biểu Thức Đại Số
_Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số (BTĐS)
_Tự tìm 1 số ví dụ về biểu thức đại số 
_HS biết được BTĐS
_SGK
_Bảng phụ
53
Giá Trị Của 1 BTĐS
_HS biết cách tính giá trị của 1 BTĐS
_Biết cách trình bày bài giải của bài tóan này 
_Biết cách tính giá trị của 1 BTĐS
_SGK
_Bảng phụ
25
54
Đơn Thức
_Nhận biết 1 BTĐS nào đó là đơn thức 
_Nhận biết được 1 đơn thức là đơn thức thu gọn 
_Phân biệt được hệ số và biến số 
_Biết nhân 2 đơn thức 
_Biết cách viết 1 đơn thức là đơn thức thu gọn 
_Biết phân biệt được đâu là đơn thức trong BTĐS
_Biết cách thu gọn 1 đơn thức 
_Biết nhân 2 đơn thức 
_SGK
_Bảng phụ
55
Đơn Thức Đồng Dạng
_Hiểu được thế nào là 2 đơn thức đồng dạng 
_Biết cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng 
_Biết được các đơn thức đồng dạng 
_Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng 
_SGK
_Bảng phụ 
26
56
Luyện Tập
_Củng cố kiến thức về BTĐS,đơn thức ,đơn thức đồng dạng 
_Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của 1 BTĐS
_Tính tích cùa 2 đơn thức 
_Tính tổng và hiệu cùa 2 đơn thức đồng dạng 
_Kĩ năng thực hiện cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng 
_SGK
_Bảng phụ 
57
Đa Thức
_Nhận biết 1 đa thức thông qua ví dụ 
_Biết thu gọn đa thức ,tìm bậc của đa thức 
_Thu gọn đa thức 
_SGK
_Bảng phụ 
27
58
Cộng ,Trừ Đa Thức
_HS biêt cộng ,trừ đa thức 
_Vận dụng qui tắc dấu ngoặc và các phép tính cộng,trừ trên số để thực hiện các phép tóan cộng,trừ 2 đa thức 
_Phấn ,bảng 
_Thước thẳng 
_SGK,SGV
_GV nghiên cứu SGV và sách thiết kế bài giảng tóan 7 
_Đàm thọai ,gợi mở 
_Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
59
50
Luyện Tập
Kiểm Tra 1tiet 
_HS được củng cố kiến thức về đa thức ,cộng ,trừ đa thức 
_HS được rèn luyện kĩ năng tính tổng ,hiệu các đa thức 
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tóan cộng,trừ các đa thức 
_Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến 
_Rèn kĩ năng thực hiện các phép tóan cộng ,trừ đa thức 
_Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến 
_Phấn màu ,bảng phụ có ghi sẵn bài tập hòan chỉnh nhất 
_Cho HS làm các bài tập từ dễ đến khó 
_HS tự tìm ra lời giải của bài tập hoặc GV gợi ý để cho HS định hướng được cách giải 
28
61
Đa Thức 1 Biến
_Biết kí hiệu đa thức 1 biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến 
_Biết tìm bậc ,hệ số cao nhất ,hệ số tự do của đa thức 1 biến
_Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến
_Truyền đạt cho HS biết cách xác định bậc của đa thức 1 biến và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến 
_Bảng phụ vẽ hình như trang 41/sgk
_Sử dụng hình ảnh trực quan 
_HS thảo luận theo từng tổ ,sau đó đề cử 1 tổ viên tham gia trò chơi ”Về đích nhanh nhất “
_Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề 
62
Cộng ,Trừ Đa Thức 1 Biến
_HS biết cộng ,trừ đa thức 1 biến 
_Các đơn thức đồng dạng được đặt trong cùng 1 cột khi thự hiện phép tính nếu như HS vận dụng cách 2 để tính tóan 
_SGK, SGV, SBT ,bảng phụ có ghi sẵn 2 cách để thực hiện cộng ,trừ đa thức 
_Mỗ tổ cử 1 tổ viên thi xem ai giải bài ra kết quả nhanh và đúng nhất 
29
63
Luyện Tập
_HS được củng cố kiến thức đa thức 1 biến ,cộng ,trừ đa thức 1 biến 
_Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng ,hiệu các đa thức 
_Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng ,trừ đa thức 1 biến 
_Bảng phụ ghi thêm bài tập ngòai SGK
_GV cho HS nhắc lại 2 cách để thực hiện cộng,trừ đa thức 
_GV ra bài tập và cho HS xung phong lấy điểm 
_Sữa các bài tập trong SGK ,GV cho HS làm vài bài tập nâng cao 
64
Nghiệm Của Đa Thức 1 Biến
_Hiểu khá niệm nghiệm của đa thức 
_Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ?
_Rèn luyện cách tìm x để từ đó suy ra giá trị của x chính là nghiệm của đa thức 
_Bảng phụ có vẽ ?2 trang 48/SBT
_Vấn đáp 
_Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề 
_Tổ chức “Trò chơi tóan học”
30
65
66
Ôn Tập Chương IV
_Hệ thốn glại tòan bộ kiến thức đã có trong chương 
_Phân biệt được sự khác nhau giữa hằng số và biến số ,đa thức và đơn thức ,thu gọn đa thức 1 cách thành thạo ,cộng ,trừ các đa thức 
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan đã học trong chương 
_GV dùng bảng phụ để giải quyết vấn đề ôn tập 
_Đàm thọai 
_Vấn đáp 
32
33
34
67
68
68
69
On tập cuối năm môn ĐS
kiểm tra HK II
_Ôn lại các kiến thức ở HKII
_Rèn luyện kĩ năng tính tóan cho HS trọng tâm ở chương IV
_Tính được giá trị biểu thức 
_Đơn thức ,đa thức 
_Thu gọn đơn thức ,đa thức 
_Tìm nghiệm đa thức 
_Giải được 1 số bài chương IV
_Đàm thọai 
_Vấn đáp 
35
70
Trả bài KTII
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BIỆN PHÁP GIẢNG DẠY
1
1
Chương 1: Góc
§1 Hai Góc Đối Đỉnh
Hs giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh, nêu được tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Hs góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình, bướpc đầu tập suy luận
Định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh
SGK, thước thẳng, thước đo góc bảng phụ
Dùng PP trực quan đặt vấn đề
Hs giải quyết vấn đề
2
Luyện Tập
Hs nắm chắc được định nghĩa hai góc đối đỉnh,t/c hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình
Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước. Bước đầu tập suy luận trình bài một bài tập
Rèn luyện kỷ năng về nhận biết hai góc đối đỉnh
Ap dụng tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở
Giải quyết vấn đề
2
3
§2 Hai Đường Thẳng Vuông Góc
Hs giải thích được thế nào là hai đương thẳng vuông góc với nhau. Công nhận t/c : có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b. hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 
Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Đường trung trực của đoạn thẳng
Thước thẳng Êke
Giấy rời, phấn màu
PP trực quan đặt vấn đề,
Đàm thoại gợi mở
2
4
Luyện Tập
Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc. Biết vẽđường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước
Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo Êke, thước thẳng 
Hai đường thẳng vuông góc
Đường trung trực của đoạn thẳng
Thước, Êke, giấy rời, bảng phụ
HS tự tham gia giải quyết vấn đề
GV đàm thoại gợi mở giúp HS giải quyết vấn đề tốt hơn
3
5
6
§3 Các Góc Tạo Bởi Một Đường Thẳng Cắt Hai Đường Thẳng
Luyện Tập
HS hiểu được các t/c sau:
Cho hai đường thẳng và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì : 
+ Các góc SLT còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ hai góc trong cùng phía bù nhau
HS có kỷ năng nhận biết cặp góc SLT, đồng vị, trong cùng phía
T/C : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành 1 cặp góc SLT bằng nhau thì : 
Hai góc SLT còn lại bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
Hai góc trong cùng phía bù nhau
SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn đề
Giải quyết vấn đề
7
§4 Hai Đường Thẳng Song Song
Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song, công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy
Sử dụng Êke, thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song 
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
SGK, thước thẳng, Êke, bảng phụ
Vấn đáp
Đàm thoại gợi mở, giải quyết vấn đề
4
8
Luyện Tập
HS nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và SS với đường thẳng đó
Sử dụng thành thạo Êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng Êke để vẽ hai đường thẳng song song
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Thước thẳng Êke, bảng phụ 
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn đề
HS giải quyết vấn đề
9
§5 Tiên Đề Ơclit Về Đường Thẳng Song Song
Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M) sao cho a// b
Hiểu nhờ tiên đề Ơclit mới suy ra được T/c hai đường thẳng song song
Kỷ năng : cho biết hai đường thẳng SS và 1 cát tuyến. Cho biết số đo của 1 góc, biết cách tính số đo của góc còn lại
Tiên đề Ơclit
T/c hai đường thẳng song song
SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
Qui nạp, 
Đàm thoại gợi mở
5
10
Luyện Tập
Vận dụng tiên đề Ơclit và T/C hai đường thẳng song song để giải btập
Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bài bài toán
Tiên đề Ơclit
T/c hai đường thẳng song song
SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn đề
HS giải quyết vấn đề
5
11
§6 Từ Vuông Góc Đến Song Song
Biết Q hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba
Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
Tập suy luận
Q hệ giữa hai đường thẳng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba
SGK, thước thẳng, Êke, bảng phụ
PP trực quan phát hiện vấn đề
Đàm thoại gợi mở giải quyết vấn đề
6
12
Luyện Tập
Nắm vững Q hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đ thẳng thứ ba
Rèn kỷ năng phát biểu gãy gọn mệnh đề toán học
Q hệ giữa hai đường thẳng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba
Thước thẳng, Êke, bảng phụ
Đàm thoại gợi mở HS giải quyết vấn đề
13
§7 Định Lý
Hs biết cấu trúc của một định lý
 ( gt, kl ). Biết thế nào là chứng minh 1 định lý
biết đưa một định lý về dạng “Nếu .... thì ......”
Làm quen vơí mệnh đề Logic P 
Cấu trúc của một định lý
Chứng minh định lý
SGK, thước kẻ, bảng phụ
Diễn giải
Đàm thoại gợi mở
7
14
Luyện Tập
HS biết diễn đạt định lý dưới dạng “Nếu...Thì...” . Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết gt,kl bằng ký hiệu
Bước đầu biết chứng minh định 
Diễn đạt định lý dưới dạng “Nếu...Thì...” 
Viết gt,kl bằng ký hiệu
SGK, thước ke, Êke, bảng phụ
Hs hỏi đáp lẫn nhau
GV gợi mở giúp HS giải quyết vấn đề
7
8
15,16
Ôn Tập Chương I
Hệ thống hoá kiến thức vẽ đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song
Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không ?
Bước đầu tập suy luận vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song
Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
SGK, dụng cụ đo, vẽ, bảng phụ
Hỏi đáp
Đàm thoại gợi mở, đặt vấn đề
Giải quyết vấn đề
8
17
Kiểm Tra 1 Tiết Chương I
Kiểm tra kiến thức của học sinh:
Biết diễn đạt các T/ c thông qua hình vẽ. Biết vẽ hình theo phát biểu. Vận dụng các định lý để suy luận, tính toán số đo các góc
9
18
Chương II: Tam Giác
§1 Tổng Ba Góc Của Một Tam Giác 
HS nắm được định lý tổng ba góc của một tam giác. Định nghĩa, T/c về góc của tam 

File đính kèm:

  • docKe hoach bo mon toan 7 Full.doc
Giáo án liên quan