Kế hoạch dạy học môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 23
1. Đọc:
- Học sinh đọc vần: oa, oe , oai , oay , oan , oăn , oang , oăng , oanh , oach , oat ,oăt.
- Học sinh đọc từ: khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang , sách giáo khoa , hòa bình chích chòe , mạnh khỏe , quả xoài , khoai lang , hí hoáy , loay hoay , khôn ngoan , học toán , khỏe khoắn , xoắn thừng , nước xoáy , áo choàng , vỡ hoang , liến thoắng , dài ngoẵng , hoành thánh , nước khoáng , kế hoạch , hàng loạt , nhọn hoắt.
- Học sinh đọc câu: Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
KẾ HOẠCH TUẦN 23 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 1. Đọc Bài 95: oanh – oach - Học sinh đọc vần: oanh - oach - Học sinh đọc từ: doanh trại , khoanh tay , mới toanh , khoanh giò , hoành thánh , khoanh bánh , thu hoạch , kế hoạch , loạch xoạch , oanh oách. - Học sinh đọc câu: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. 2. Viết chữ cỡ nhỏ: - Học sinh viết 2 hàng oanh và 2 hàng oach - Học sinh viết từ: khoanh tay, thu hoạch, doanh trại, mới toanh (mỗi từ viết 1 hàng) - Học sinh viết bài: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. Bài 96: oat - oăt Đọc: - Học sinh đọc vần: oat - oăt - Học sinh đọc từ: hoạt hình , lưu loát , đoạt giải , thoát ra , ống thoát nước , toát mồ hôi , soát vé , lục soát , sinh hoạt , toát lên , loắt choắt , chỗ ngoặt , nhọn hoắt , thoăn thoắt , thoắt một cái . - Học sinh đọc câu: Thoắt một cái , Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. 2. Viết chữ cỡ nhỏ: - Học sinh viết 2 hàng oat và 2 hàng oăt - Học sinh viết bài: Thoắt một cái , Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. ô Lưu ý: Hoạt bát: có nghĩa là lanh lợi trong nói năng, nhanh nhẹn trong các động tác . Bài 97: Ôn tập 1. Đọc: - Học sinh đọc vần: oa, oe , oai , oay , oan , oăn , oang , oăng , oanh , oach , oat ,oăt. - Học sinh đọc từ: khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang , sách giáo khoa , hòa bình chích chòe , mạnh khỏe , quả xoài , khoai lang , hí hoáy , loay hoay , khôn ngoan , học toán , khỏe khoắn , xoắn thừng , nước xoáy , áo choàng , vỡ hoang , liến thoắng , dài ngoẵng , hoành thánh , nước khoáng , kế hoạch , hàng loạt , nhọn hoắt. - Học sinh đọc câu: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. 2. Viết chữ cỡ nhỏ: - Học sinh viết 2 hàng ngoan ngoãn và 2 hàng khai hoang. - Học sinh viết bài: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. * Lưu ý: khai hoang : phá bỏ các cây trên một khu đất bỏ hoang Bài 98 : uê - uy Đọc: - Học sinh đọc vần: uê - uy - Học sinh đọc từ: bông huệ , cây vạn tuế , xum xuê , trí tuệ , tinh nhuệ , thành phố Huế , huy hiệu , tàu thủy , khuy áo , hủy hoại , phá hủy , lũy tre , uy tín , suy nghĩ , truy tìm , tận tụy . - Học sinh đọc câu: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi . 2. Viết chữ cỡ nhỏ: - Học sinh viết 2 hàng uê và 2 hàng uy - Học sinh viết bài: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi . « Lưu ý : -Tinh nhuệ : được huấn luyện kĩ trang bị đầy đủ , và có sức khỏe chiến đấu cao -Uy tín : sự tính nhiệm và mến phục kính nể của mọi người Bài 99 : uơ - uya Đọc: - Học sinh đọc vần: uơ - uya - Học sinh đọc từ: huơ vòi , thuở xưa , huơ tay , đêm khuya , giấy pơ-luya, trăng khuya , thức khuya. - Học sinh đọc câu: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. 2. Viết chữ cỡ nhỏ: - Học sinh viết 2 hàng uơ và 2 hàng uya - Học sinh viết bài: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. « Lưu ý : -Giấy pơ-luya : là một loại giấy cán mỏng với thành phần chủ yếu được làm từ sợi bông tinh khiết -Thuở xưa : là khoảng thời gian từ xa xưa. KẾ HOẠCH TUẦN 23 MÔN TOÁN LỚP 1 1. VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC Để vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm: + Ta đặt thước lên vị trí cần vẽ. + Tay trái giữ thước cố định. + Tay phải dùng bút ấn định điểm đầu tiên ngay số 0, điểm tiếp theo là số 4 ( độ dài của đoạn thẳng). + Ta nối 2 điểm trên lại với nhau sẽ được 1 đoạn thẳng có độ dài là 4cm. Ta đặt tên là đoạn thẳng AB 1/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5cm:................................................................................ 7cm:................................................................................ 2cm:................................................................................ 9cm:............................................................................... 2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 3cm Cả hai đoạn thẳng: .....cm? Chú ý: Dựa vào câu hỏi để viết lời giải. Cả hai nên dùng phép tính gì? Bài giải ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ 3/ Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. .......................................................................................................................................................................................................................... 2. LUYỆN TẬP CHUNG (trang 124) 1/ Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống: 1 11 2/ Điền số thích hợp vào ô trống: +2 13 +3 16 14 +1 +2 15 +3 +1 3/ Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút? Bài giải ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... *Đáp án lời giải:- Hộp đó có tất cả là: - Hộp đó có tất cả cái bút là: - Số cái bút hộp đó có tất cả là: 4/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 13 1 2 3 4 5 6 14 12 4 1 7 5 2 0 16 3. LUYỆN TẬP CHUNG (trang 125) 1/ Tính: a) 12 + 3 = 15 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 = 15 – 3 = 19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 3 = b) 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 = 2/ a) Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , 15 b) Khoanh vào số bé nhất: 17 , 13 , 19 , 10 3/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm: .......................................................................................................... 4/ Đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng ACdài mấy xăng-ti-mét? Bài giải .................................................................. ................................................................... ................................................................... 4. CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1/Viết theo mẫu: a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi sáu mươi 60 10 tám mươi 90 năm mươi 70 ba mươi b) Ba chục : 30 Bốn chục :..... Tám chục : ..... Sau chục :..... Một chục : ..... Năm chục:..... c) 20: Hai chục 50: ............................. 70: ............................. 80: ................................ 90: .............................. 30: ................................ 2/ Số tròn chục? 5050 80 10 90 60 10 b) 3/ >, <, = 20..........10 30 .........40 50 .........70 40..........80 80 .........40 40 .........40 90..........60 60 .........90 90 .........90
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_23.docx