Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Vần ua – ưa (Tiết 1)

- Học sinh đọc được câu ứng dụng

- Luyện nói được thành câu theo chù đề: sẻ ri, bói cá, lele

- Nắm được cấu tạo oi , ai

1. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp

 

doc42 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Vần ua – ưa (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 định:
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn
Đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
	® Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết làm bài tập
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Mùa dưa: viết m liền nét với ua , cách 1 con chữ o viết dưa
Ngựa tía: viết ng liền nét với ưa, cách 1 con chữ viết tía
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
* Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ
Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ
Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất
Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt
à Ba hoa là 1 tính xấu rất có hại. Truyện còn giài thích sự tích cái mai rùa
Củng cố:
Giáo viên chỉ bảng ôn yêu cầu học sinh đọc
Nhận xét
Tổ chức trò chơi thi tìm tiếng có vần vừa ôn
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bị bài: oi – ai 
- Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu 
Học sinh viết trên vở
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu nội dung từng tranh
Học sinh kể theo nhóm
Học sinh đọc theo
- Cá nhân , đồng thanh
Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên 
Rút kimh nghiệm
………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Mĩ thuật
Vẽ hình vuông - hình chữ nhật
I .Mục đích yêu cầu
 	-Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
	-Biết cách vẽ các hình trên.
	-Giáo dục óc thẩm mỹ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một hình vuông, hình chữ nhật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1’
5’
1’
6’
12’
4’
5’
1’
 1.Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
3.Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài và ghi tựa.
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
-GV giới thiệu một số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật.
-Cái bảng đen có hình gì?
-Viên gạch bông hình gì?
-Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em biết?
-Cho học sinh quan sát và nhận dạng các hình ở SGK.
* Hoạt động 2: Thực hành
-Hướng dẫn học sinh vẽ hình :
-GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành theo ở giấy nháp.
-Cho vẽ hình chữ nhật có chiều dài 8 ô vở, rộng 6 ô vở.
-Hình vuông có cạnh 6 ô vở.
-Học sinh thực hành :
-GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu giúp các em hoàn thành bài vẽ của mình.
-Thu bài chấm.
* Hoạt động3: Nhận xét đánh giá
-Nhận xét bài vẽ của học sinh 
4.Củng cố : Hỏi vừa rồi học mĩ thuật bài gì?
-Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
- Tổ chức trò chơi thi vẽ màu vào hình có sẵn
5 .Dặn dò: Bài thực hành ở nhà…
- Nhận xét tiết học
- Hát
-Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
- HS theo dõi.
-Hình chữ nhật.
-Hình vuông.
-Cái bàn của cô hình CN,…
- HS nêu: Bảng con hình vuông …
-Quan sát nhận xét hình sách giáo khoa.
-HS thực hành ở giấy nháp.
Hình
chữ nhật
Hình vuông
-HS thực hành ở vở tập vẽ.
- Nhận xét đánh giá theo hướng dẫn của giáo viên
- Vẽ hình vuông , hình chữ nhật.
-Học sinh nêu cách vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
- Các tổ thi vẽ màu
-Thực hiện ở nhà. 
Rút kimh nghiệm
………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 29 tháng 10 năm 2008
Thể dục
( Giáo viên chuyên dạy )
Toán
Phép cộng trong phạm vi 5
I .Mục đích yêu cầu
Kiến thức: 
Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Giáo dục tính cẩn thận 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu, tranh vẽ
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
10’
17’
5’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Giáo viên nhận xét 
Giảng bài mới:
Giới thiệu:
Học bài phép cộng trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5
Giáo viên treo tranh: có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả
Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1+4 = 5
Giáo viên đưa 1 qủa lê, thêm 4 qủa lê nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu qủa lê?
Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5
Các bước tương tự như trên
Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5
Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau
Làm tương tự với 2+3 và 3+2
Bước 5: 
Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát từng tranh và nêu bài toán
Đổi vở để kiểm tra bài của bạn
Giáo viên nhận xét cho điểm
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Tính kết qủa nhanh
Chuần bị: 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà phép cộng có 1 kết qủa bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Chuẩn bị trước bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh đọc 
Học sinh : có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5 con cá
Học sinh nêu phép tính: 4+1=5
Học sinh đọc: 4+1=5
Học sinh trả lời
Học sinh nêu phép tính: 1+4=5
Học sinh học thuộc bảng cộng
Bài1:Tính:
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5…
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 + 2 = 5 5 = 3 + 2 
 2 + 3 = 5 3 = 2 + 1
Học sinh làm bài và sửa bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Học sinh lên bảng sửa bài
Tranh 1: có 4 con hươu , thêm 1 con hươu .Hỏi tất cả có mấy con hươu? ® 4+1 =5
Tranh 2: có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim® 3+2=5
Học sinh làm bài
Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội cử 5 em lên chơi
Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó thắng cuộc
Học sinh tuyên dương
- HS theo dõi.
Học vần
 Vần oi – ai (Tiết 1)
I .Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
1’
10’
10
5’
8’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Ôân tập 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: ngựa tía, mùa dưa
Nhận xét
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu : ( Ghi đề lean bảng)
Hoạt động1: Dạy vần ua
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ oi
Vần oi được tạo nên từ âm nào?
 - So sánh oi và i
Lấy oi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – i – oi 
Giáo viên phát âm oi
Phân tích tiếng ngói:
Giáo viên đánh vần : Ng-oi-ngoi sắc ngói
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ oi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o nối với chũ i
Viết nhà ngói: viết nhà cách nhau 1 thân chữ o viết ngói; chữ ng lia bút viết chữ o, nối với chữ i nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ o
Hoạt động 2: Dạy vần ai
Quy trình tương tự như vần oi
* Hướng dẫn học sinh viết: ai, bé gái
GV vừa viết vừa nói cách viết
* Nghỉ giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: 
Ngà voi 	 gà mái
Cái còi	 bài vở
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là oi có âm o đứng trước i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Ng đứng trước, oi đứng sau
Học sinh đánh vần 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con 
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Học vần
 Vần oi – ai (Tiết 2)
I .Mục đích yêu cầu
Kiến thức:	
Học sinh đọc được câu ứng dụng 
Luyện nói được thành câu theo chù đề: sẻ ri, bói cá, lele
Nắm được cấu tạo oi , ai
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II ) Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 67
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
1’
15’
7’
5’
5’
5’
1’
Ổn định:
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết và làm bài tập
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết oi: viết chữ o lia bút viết chữ i 
Viết ai: viết chữ a lia bút nối với chữ i 
Nhà ngói: viết chữ nh lia bút nối với chữ a, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ a, cách 1 con chữ o viết chữ ngói
Bé gái: viết chữ b lia bút viết chữ e, nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ e, cách 1 con chữ o viết tiếng gái
* Nghỉ giải lao
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 67
Tranh vẽ gì?
Em biết các con vật nào trong số các con vật này?
Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?
Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào?
Củng cố:
Nhận ra những tiếng có vần oi , ai
Phương pháp: trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần ôi - ơi
 - Hát
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
- HS theo dõi
Rút kimh nghiệm
………......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 30 tháng 10 năm 2008
Toán
 Luyện tập 
I .Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, que tính , các phép tính
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
10’
17’
5’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 5
Đọc bảng cộng torng phạm vi 5
Làm bảng con 
4 + 1 =
1 + 4 =
3 + 2 =
2 + 3 =
Nhận xét
Giảng bài mới :
Giới thiệu : Giờ luyện tập hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép cộng trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Lấy 5 que tính , tách làm 2 phần em hãy lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng học toán
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Giáo viên cho làm bài 
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Tính
Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước?
Bài 4 : Điền dấu >, < , =
Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Dán 2 tờ bìa ghi các phép tính ở trên và các kết quả ở dưới, ta sẽ phải tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau, ai tìm nhanh , đúng người đó sẽ thắng cuộc
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Hát
- 3 em đọc bảng cộng
Học sinh làm trên bảng con 
HS1: 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
HS2: 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
Học sinh thực hiện và nêu
4+1=5 ; 1+4=5
2+3=5 ; 3+2=5
Học sinh đọc bảng cộng 
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
Học sinh làm bài 
Lên bảng sửa bài
 Bài 1: Tính
1+1=2, 2+1=3, 3+2=5….
 Bài 2:Tính:
- HS làm bài và giải thích cách làm
Bài 3: Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4
Vậy 2+1+1=4
Học sinh làm bài và sửa bài
Bài 4:Điền dấu >, < ,=
Ta phải thực hiện phép tính trước khi điền dấu
Học sinh làm bài và sửa bài
Học sinh nêu bài toán
Học sinh điền phép tính vào các ô vuông 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp 
Mỗi đội cử đại diện 5 em lên chơi
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kimh nghiệm
………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Học vần
 Vần ôi – ơi (Tiết 1)
I . Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2.Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3.Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa 
Vật mẫu :bơi lội, trái ổi
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
1’
10’
10’
5’
8’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: vần oi – ai 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Viết bảng con : nhà ngói, bé gái
Nhận xét
Giảng bài mới:
Giới thiệu :
à Hôm nay chúng ta học bài vần ôi – ơi ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ôi
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ: ôi
Vần ôi được tạo nên từ những âm nào?
So sánh ôi và oi
Lấy ôi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ô – i – ôi 
Giáo viên đọc trơn ôi
Muốn có chữ ổi cô cần thanh gì?
Giáo viên đánh vần : ôi-hỏi-ổi
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ ôi : đặt viết đường kẻ thứ 3, viết chữ ô, nối nét con chữ i
Viết chữ trái ổi: viết chữ trái cách 1 con chữ o viết chữ ổi, dấu hỏi trên chữ ô
Hoạt động 2: Dạy vần ơi
Quy trình tương tự như vần ôi
So sánh ôi - ơi
 * Hướng dẫn viết
 * Nghỉ giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đính tranh, gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc: 
Cái chổi	 ngói mới
Thổi còi	 đồ chơi
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là ôi có âm ô, còn oi có âm o
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh : Thanh hỏi
Học sinh đánh vần 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
Học vần
 Vần ôi – ơi (Tiết 2)
I .Mục đích yêu cầu
Kiến thức:	
Học sinh đọc được câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi chơi phố với mẹ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: lễ hội
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ minh họa: luyện nói
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III ) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
1’
15’
7’
5’
5’
5’
1’
 1 . Ổn định:
 2. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
 3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 69
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
Trong câu này có tiếng nào có vần mới học
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết: ôi 
Viết: Trái ổi 
Viết: ơi 
Viết: Bơi lội
* Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 69
Tranh vẽ gì?
Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
Trong lễ hôị thường có những gì?
Ai cho em đi dự lễ hội?
Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội nào nhất?
4. Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ôi, ơi
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghép từ , kết thúc bài hát nhóm nào ghép nhiều sẽ thắng
Nhận xét
5.Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần ui - ưi
 -Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc