Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 23

1. Kiểm tra bài cũ: KT 2 HS

+ Để công việc của UBND đạt kết quả tốt, mọi người phải làm gì ?

+ Nêu một số công việc của UBNDxã(phường)

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

2. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin / 34, SGK

**GD KNS; Kĩ năng tìm kiếm v xử lí thơng tin về đất nước và con người Việt Nam ; GD BVMT: Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yu đất nước

 

doc23 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ung bài viết?
H: Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân xử việc gì?
H: Quan án đã dùng biện pháp nào để tìm ra người lấy cắp vải?
 - Vì sao quan cho rằng người không khóc chính là người lấy cắp? 
- GV nhận xét và hưíng dÉn HS viÕt 1 sè tõ khã
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn học sinh viết bài: chú ý viét đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ
- Cho HS viết bài (Giáo viên nhắc nhở chữ viết cho học sinh yếu (Ang, Vỹ Sơn)
- Giáo viên thu bài chấm 5 - 7 em ( Quỳnh, Kim Anh, Ánh, Tâm, Tra)
- Nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà rèn viết thêm. (đối với những học sinh chưa viết đúng)
- Lắng nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
- 1HS ®äc bµi luyện viªt, líp theo dâi	
 - Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân xử việc mình bị mất cắp vải.
- NhiỊu cách. Cuối cùng là cách xé đôi tấm vải mới tìm được kẻ phạm tội.
- Vì người làm ra tấm vải rất quý vải - đó chính là người bị mất cắp.
- HS viÕt vµo giÊy nh¸p(hoặc bảng con): quan lính, khung cửi, bật khĩc, ....
- Theo dõi
- Giáo viên đọc .Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh dưới lớp ngồi mở sách ra đọc lại bài tập đọc: Trí dũng song tồn
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
TiÕt 3.	 TỐN 
MÉT KHỐI( CĨ ĐIỀU CHỈNH)
( THẦY NHẬT DẠY)
Tiết 4. 	 	 KHOA HỌC 
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN
(THẦY TÝ DẠY)
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1 ( Lớp 5A)+Tiết 1( chiều thứ 5) (lớp 5B) TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT 
ƠN TẬP VỀ CÂU GHÉP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Phân tích được cấu tạo của câu ghép
2. Kĩ năng: Đặt được câu ghép theo yêu cầu. Làm bài tập 1,2 3
3. Thái độ: GD cho HS ý thức học tập
* Mục ctiêu riêng:
HSY: Làm được bài tập 1,2 dưới sự hướng dẫn của giáo viên( Ang, Vỹ, Sơn)
HSK,G: Tự làm được bài 3( đặt khoảng 2 câu)
II. CHUẨN BỊ: Vở ơ li
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
PP: Trực quan, đàm thoại và luyện tập thực hành.
HT: Cả lớp, cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2/
37/
1/
A. Bài cũ 
+ Câu ghép là gì?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta tiếp tục ơn tập về câu ghép
2.Ơn tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở ơ li
Bài 1. Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ các vế của câu ghép và nĩi rõ chúng được nối với nhau bằng cách nào?
a. Bà em đọc truyện cổ tích, em chăm chú lắng nghe.
b. Mặt trời mọc, sương tan dần.
c. Tiếng cịi của trọng tài vang lên: trận đá bĩng bắt đầu.
+ Đề bài yêu cầu gì?
- Yc Hs làm bài vào vở.
- Nhận xét - chữa bài.
- Giáo viên hỏi thêm một số câu hỏi
+ Mỗi câu ghép cĩ mấy vế câu?
+ Chúng được ngăn cách bởi dấu hiệu nào?
+ Theo em cĩ những cách nào để nối các vế câu ghép?
Bài 2.Tìm từ cĩ tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ chấm...
a. Giĩ giật mạnh...cây cối nghiêng ngã.
b. Quê nội em ở Hà Nam...quê ngoại bạn ấy ở Quảng Trị.
c. Trong vườn, các lồi hoa đua nhau khoe sắc...những cánh bướm nhiều màu sắc bay rập rờn.
- Yc Hs tự làm.
- Nhận xét - chữa bài và hỏi thêm
+ Trong các câu ghép trên câu nào cĩ nhiều vế câu?
Bài 3.
Em hãy đặt 2 câu ghép cĩ sử dụng từ nối hoặc dấu câu.
- Yêu cầu Hs đọc và tự làm bài vào vở.
- Giáo viên thu vở chấm - chữa bài.
3.Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học
2 HS trả lời: Câu ghép là câu cĩ nhiều vế câu ghép lại. Mỗi vế trong câu ghép cĩ đặc điểm giống một câu đơn.( Cĩ đầy đủ bộ phận chủ ngữ, vị ngữ)...
- Lớp nhận xét
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh theo dõi
- Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ các vế của câu ghép và nĩi rõ chúng được nối với nhau bằng cách nào
- Học sinh làm bài vào vở ơ li
* HSY: Làm bài dưới sự giúp đỡ của GV
Ví dụ:
Bài 1: 
a. Bà em đọc truyện cổ tích, em chăm chú lắng nghe.
c. Mặt trời mọc, sương tan dần.
d. Tiếng cịi của trọng tài vang lên: trận đá bĩng bắt đầu.
- Cĩ từ 2 vế câu trở lên
- Từ nối hoặc các dấu câu .
- Cĩ 2 cách nối các vế trong câu ghép
* HSY: Làm bài dưới sự giúp đỡ của GV
- Học sinh làm bài vào vở ơ li
Ví dụ: 
a. Giĩ giật mạnh nên cây cối nghiêng ngả.
b. Quê nội em ở Hà Nam cịn quê ngoại bạn ấy ở Quảng Trị.
- câu c cĩ nhiều vế câu hơn
- Học sinh khá, giỏi tự làm.
Ví dụ: Lan học lớp năm cịn Mai học lớp một..
Mặt trời lên: hoa đua nở.
Mây tan, mưa tạnh dần.
Vũ lười học và Vũ được điểm kém.
- Học sinh lắng nghe
TiÕt 2. 	 KĨ THUẬT 
LẮP XE cÇn cÈu (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: HS cần phải: Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và cĩ thể chuyển động được.
2. KÜ n¨ng: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
3. Th¸i ®é: Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
 Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC: 
Phương pháp: PP làm mẫu; PP quan sát; PP thực hành; PP hợp tác.
Hình thức: - Cá nhân, cặp; cả lớp.
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1’
 38’
1’
1. Kiểm tra bài cũ: 
Giáo viên kiểm tra dụng cụ lắp ghépcủa học sinh
2. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta bắt đầu chuyển qua chương học mới đĩ là lắp ghép mơ hình kĩ thuật. Bài đầu tiên là: Lắp xe cần cẩu
HĐ 2: Quan sát, nhận xét mẫu : 
- Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu hỏi:
Để lắp được xe cần cẩu, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy nêu tên các bộ phận đĩ.
HĐ 3: HD thao tác kĩ thuật : 
- GV cùng HS chọn đúng, đủ các loại chi tiết theo bảng trong SGK.
* Lắp giá đỡ cẩu (H2-SGK)
H: Để lắp giá đỡ cẩu, em phải chọn những chi tiết nào?
GV lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tấm nhỏ.
H: Phải lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào hàng lỗ thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ?
- Hướng dẫn HS lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- GV dùng vít dài lắp vào thanh chữ U ngắn, sau đĩ lắp tiếp vào bánh đai và tấm nhỏ.
* Lắp cần cẩu H3 SGK.
- GV hướng dần lắp hình 3c.
* Lắp các bộ phận khác (H.4-SGK)
* Lắp ráp xe cần cẩu(H.1- SGK)
- GV lắp ráp xe cần cẩu theo các bước trong SGK.
- GV lưu ý cách lắp vịng hãm vào trục quay và vị trí buộc dây tời ở trục quay cho thẳng với rịng rọc để quay tời được dễ dàng.
- Kiểm tra hoạt động của cần cẩu ( quay tay quay, dây tời quấn vào và nhả ra dễ dàng).
* Hướng dần tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp
3. Cđng cè - DỈn dß
* Dặn dị: chuẩn bị học tiết 2 (tiếp theo).
- Học sinh lấy ra để kiểm tra
- HS l¾ng nghe
- HS quan sát mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
- Cần lắp 5 bộ phận: giá đỡ cẩu; cần cẩu; rịng rọc; dây tời; trục bánh xe.
* HS hoạt động theo nhĩm 2.
- Xếp cá chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
- HS quan sát H2 SGK. 
- 1 HS trả lời và lên bảng chọn các chi tiết để lắp.
- Ta chọn 1 4 thanh thẳng
* HS quan sát 
- Lỗ thứ 4.
- 1 HS lên lắp các thanh chữ U dài vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- HS quan sát
* 1 HS lên lắp H3a ( Lưu ý: vị trí các lỗ lắp của các thanh thẳng).
* 1 HS lên lắp hình 3b ( lưu ý: vị trí các lỗ lắp và phân biệt mặt phải, trái cần cẩu để sử dụng vít).
- HS quan sát hình 4 đẻ trả lời câu hỏi trong SGK.
- 2 HS lên trả lời câu hỏi và lắp hình 4a, 4b, 4c. Đây là 3 bộ phận đơn giản các em đã được học ở lớp 4.
- HS chú ý theo dõi.
TiÕt 3.	MĨ THUẬT 
 TẬP VẼ TRANH ĐỀ TÀI TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu sự phong phú của đề tài tự chọn. Biết cách tìm chọn chủ đề. 
2. Kỹ năng: Vẽ được tranh theo chủ đề đã chọn. 
3. Thái độ: HS tự giác, tích cực thực hành.
HS khá, Giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, rõ đề tài.
II. ĐỒ DÙNG: GV: 1 số tranh, ảnh của họa sĩ và HS, (phong cảnh,...) hình gợi ý cách vẽ tranh.
HS: VTV, giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu. Sưu tầm 1 số tranh.
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC: 
Phương pháp: PP Quan sát; PPluyện tập thực hành; PP hỏi đáp.
Hình thức: Cá nhân; cả lớp; cặp.
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1'
12'
20'
2'
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra ĐDHT của HS.
3. Giảng bài mới.
- Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta học vẽ tranh đề tài các em tự chọn 
v Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài:
* GV cho HS quan sát tranh, ảnh để HS quan sát.
- Hãy kể 1 số thể loại tranh mà em biết?(phong cảnh, chân dung, tĩnh vật...) 
- Tranh phong cảnh vẽ cảnh gì? Màu sắc như thế nào? (nông thôn, miền núi, thành thị...).
- Tranh chân dung vẽ gì? Màu sắc như thế nào? (vẽ ngừơi: bán thân, toàn thân...).
- Tranh tĩnh vật vẽ gì? Màu sắc như thế nào? (lọ, hoa, quả....)...
* Có nhiều nộâi dung, đề tài để vẽ tranh. vẽ tự do là vẽ theo ý thích mỗi người có thể chọn cho mình 1 nội dung, 1 đề tài để vẽ...(Cảnh đẹp đất nước, thiếu nhi vui chơi, lễ hội, sinh hoạt gia đình,...)
v Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ.
- GV gợi ý HS chọn 1 nội dung mà em thích.
- Chọn hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
- Phác hình ảnh vào trang giấy cho phù hợp (hình dáng phù hợp với hoạt động).
- Hình ảnh chính vẽ trước, hình ảnh phụ vẽ sau...
- Tìm thêm chi tiết cho tranh thêm sinh động.
- Vẽ màu vui tươi, rực rỡ có đậâm, nhạt....vẽ màu kín tranh.
- Cho HS quan sát vài tranh mẫu để biết thêm về cách tơ màu.
v Hoạt động 3: Thực hành.
* GV cho HS xem tranh của HS để nhận biếât thêm.
Gợi ý HS chọn nội dung, hình ảnh gần gũi mà em thích.
Vẽ hình ảnh sao cho thuận mắt về người, cảnh.
Vẽ màu theo ý thích chọn màu tươi vui, rực rỡ. - Màu có đậm, nhạt nổi rõ nội dung tranh.
 - Động viên, khen ngợi những em vẽ nhanh, vẽ đẹp, để tạo không khí thi đua học tập trong lớp.
v Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá.
- GV nhận xét 1 số bài về đề tài khác nhau về hình ảnh, màu sắc...
- Động viên, khen ngợi bài vẽ đẹp của HS.
- Học sinh hát 1 bài
- Học sinh lấy ra kiểm tra
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát trả lời.
- HS lắng nhge.
- HS quan sát theo dõi cách vẽ
- HS quan sát tranh.
- HS thực hành vào VTV hoặc giấy A4 sắp xếp bố cục cho phù hợp.
HS khá, Giỏi:
Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, rõ đề tài.
- HS nhận xét 1 số bài vẽ 
 THỨ TƯ Ngày soạn: 14/2/ 2013. 
 Ngày dạy: 20/2/2013
TiÕt 1. 	 TẬP ĐỌC 
 CHÚ ĐI TUẦN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần .Trả lời được các câu hỏi 1,3 ; học thuộc lịng những câu thơ yêu thích) 
2. Kĩ năng: Biết đọc đọc lưu lốt bài thơ.
3. Thái độ: Biết ơn các chú cơng an biên phịng.
 * Mơc tiªu riªng: * HS yÕu(Vỹ): HS ®äc ®­ỵc 1- 2 khổ thơ với tốc độ chậm và TL được 1 câu hỏi mà giáo viên yêu cầu. ( Ang, Sơn ) đọc đánh vần đọc được 1 khổ thơ.
 * HS K- G: HS ®äc diƠn c¶m bµi th¬. Trả lời được các câu hỏi 2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh SGK
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC: 
Phương pháp: PP Quan sát; PPluyện tập thực hành; PP hỏi đáp.
Hình thức: Cá nhân; cả lớp; cặp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'
1'
14'
10'
10'
 2'
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2HS.
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét + ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về các chú công an tuần tra những tình càm và mong ước của các chú.
2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- GV Hướng dẫn HS đọc.
- GV kết hợp sửa các lỗi về phát âm, đọc đúng: Các cháu ơi! giấc ngủ có ngon không? Các cháu cứ yên tâm ngủ nhé! 
- Bµi nµy chia mÊy khỉ th¬?
- Hướng dÉn HS gi¶i nghÜa tõ. yên giấc lưu luyến, yên tâm mong ước.
- Cho HS ®äc theo cỈp
- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
GV Hướng dẫn HS đọc.
H:Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh như thế nào?
HSG. H: Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi tuần trong đêm đông bên cạnh hình ảnh giấc ngủ yên bình của các em HS, tác giả bài thơ muốn nói lên điều gì ? 
H: Tình cảm và mong ước của người chiến sĩ đối với các cháu HS được thể hiện qua những từ ngữ và chi tiết nào? 
(Áp dụng kĩ thuật khăn trải bàn)
- Cho HS tạo nhĩm
- Phát phiếu khổ to (khăn trải bàn)
- HDHS làm bài
+ Mỗi em tự làm bài vào phần cá nhân ( Viết ý kiến của mình vào phần khăn trải bàn của mình).
+ Cả nhĩm thảo luận, thống nhất ý kiến chung rồi ghi vào phần giữa của khăn trải bàn. (Tĩm lược chung các ý kiến cá nhân mà nhĩm cho là đúng)
- Gọi đại diện các nhĩm trình bày
- Nhận xét – bổ sung
+ Bài thơ nĩi lên điều gì?
- Giáo viên nhận xét, rút nội dung ghi bảng
c. Đọc diễn cảm:
- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn.
- Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm.
HS yÕu : HS ®äc đúng với tốc độ chậm một khổ thơ mà giáo viên yêu cầu
HS K- G: HS ®äc diƠn c¶m bµi th¬
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hướng dẫn HS nêu l¹i nội dung bài 
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc.
- 2HS đọc lại bài Phân xử tài tình, trả lới câu hỏi.
- Câu chuyện ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của quan án.
- Học sinh khác nhận xét
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc toàn bài.
- 4 Khỉ th¬.
- HS đọc thành tiếng nối tiếp
- Đọc chú giải + Giải nghĩa từ .
- HS ®äc theo cỈp
- HS lắng nghe.
- Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ. Cả lớp theo dõi TLCH: 
- HSY( Vỹ) trả lời: Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh : Đêm khuya, gió rét, mọi người đã yên giấc ngủ say.
- Ca ngợi những người chiến sỉ tận tuỵ , quên mình vì hạnh phúc của trẻ thơ.
- Tạo nhĩm 4
- Nhận phiếu
- Tự viết ý kiến của mình vào phần cá nhân
- Nhĩm thảo luận rồi ghi kết quả chung vào giữa khăn trải bàn
- Đại diện nhĩm trình bày kết quả, các nhĩm khác nhận xét.
- Tình cảm : chú, cháu  yêu mến, lưu luyến; xưng hô thân mật.
+ Chi tiết :hỏi thăm, dặn, tự nhủ 
- Mong ­íc: Mai các cháu .tung bay.
- HS trả lời cá nhân: Bài thơ nĩi lên tình cảm yêu thương của các cháu học sinh, sẵn sàng chịu đựng gian khổ khĩ khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tương lai tươi đẹp của các cháu và các chiến sĩ. 
- 1-2 em đọc lại nội dung
- HS luyệïn đọc cá nhân, cặp, nhóm. HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS thi đọc diễn cảm tứng khổ, cả bài thơ trước lớp .
- Lớp bình chọn bạn đọc diễn cảm, hay nhất, người có trí nhớ tốt nhất 
- HS nêu: Sự sẵn sàng chịu khókhăn, gian khổ để bảo vệ sự yên bình 
- HS lắng nghe 
TiÕt 2(5A)+ Tiết 3( 5B) 	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
DẠY TCTV: LUYỆN VIẾT( NGHE-VIẾT)( ĐÃ ĐIỀU CHỈNH)
BÀI: LẬP LÀNG GIỮ BIỂN( Đoạn 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: RÌn kÜ n¨ng viết, trình bày đúng bài viết một đoạn văn xuơi trong bài; Lập làng giữ biển
2. Kĩ năng: BiÕt c¸ch tr×nh bµy mét bµi viÕt.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
Đối với HSK,G: Viết được bài theo đúng yêu cầu
Đối với HSY: Nghe giáo viên đánh vần viết bài váo vở luyện viết 5 - 7 câu ( Vỹ). 
Nhìn sách chép vào vở luyện viết( Ang, Sơn)
II. ĐỒ DÙNG: Vë luyện viết
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC: 
Ph­¬ng ph¸p: PP thùc hiƯn; PP cïng tham gia; PP hái ®¸p.
H×nh thøc: C¸ nh©n; c¶ líp
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2/
38/
2/
1.Bài mới:
a/ Giới thiệu: 
Tiết học hơm nay giúp các em rèn thêm kĩ năng viết cho các em. Làm thế nào để các em viết nhanh, viết đúng, viết đẹp cơ trị chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay: Luyện viết( Nghe-viết) Bài: Lập làng giữ biển (Đ3).
b/ Hướng dẫn luyện viết:
- Gọi một học sinh đọc bài luyện viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời một số câu hỏi liên quan đến nội dung bài viết?
H:Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng ý với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ ?
- GV nhận xét và hưíng dÉn HS viÕt 1 sè tõ khã
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn học sinh viết bài: chú ý viét đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ
- Cho HS viết bài (Giáo viên nhắc nhở chữ viết cho học sinh yếu (Ang, Vỹ Sơn)
- Giáo viên thu bài chấm 5 - 7 em 
- Nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà rèn viết thêm. (đối với những học sinh chưa viết đúng)
- Lắng nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
- 1HS ®äc bµi luyện viªt, líp theo dâi	
- Ông buớc ra võng, ngồi xuống, vặn mình, Ông hiểu ý tưởng trong suy tính của con trai ông biết nhường nào .
- HS viÕt vµo giÊy nh¸p(hoặc bảng con): Nhụ, hổn hển, nước ngọt, bơi chèo, giọng, hơi muối.
- Theo dõi
- Giáo viên đọc. Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh dưới lớp ngồi mở sách ra đọc lại bài tập đọc: Phân xử tài tình
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
TiÕt 3. 	 	 TIẾNG ANH 
( CƠ MY DẠY)
TiÕt 4. 	 	 TỐN 
LUYỆN TẬP
( THẦY NHẬT DẠY)
BUỔI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
 Sinh ho¹t ĐỘI
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: Thùc hiƯn ®­ỵc tËp hỵp hµng däc, dãng hµng, c¸ch chµo, b¸o c¸o, giËm ch©n t¹i chç, ®i ®Ịu. Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng®iĨm sè, ®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay ph¶i, quay tr¸i, quay sau. BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­ỵc trß ch¬i.
2. KÜ n¨ng: Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c vµ nãi to, râ rµng, ®đ néi dung.
3. Th¸i ®é: GD HS cã ý thøc tù gi¸c rÌn luyƯn, ham thÝch sinh ho¹t §éi.
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN: Trên sân trường, về sinh nơi tập
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC: 
Ph­¬ng ph¸p: PP gi¶ng gi¶i ; PP lµm mÉu; PP trß ch¬i; LuyƯn tËp thùc hµnh.
H×nh thøc: C¸ nh©n, nhãm, líp.
 IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt đơng của GV
Hoạt động của HS
 3'
 20'
15'
2'
 1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu buỉi tËp, chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập luyện
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối, hơng vai.....
- §øng t¹i chç vç tay h¸t.
2. Phần cơ bản:
a. Đội hình đội ngũ:
 + Ơn c¸ch chµo, b¸o c¸o, giËm ch©n t¹i chç, ®i ®Ịu.
 + TËp hỵp, dãng hµng, ®iĨm sè, ®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay ph¶i, quay tr¸i, quay sau
- GV điều khiển lớp tập.
- Chia tổ tập luyện - tổ trưởng điều khiển
- Tập cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn. 
- Giáo viên quan sát, biểu dương thi đua.
 b. Trị chơi vận động:
- Ch¬i trị chơi "nhãm ba nhãm b¶y" 
+ GV nêu tên trị chơi, Tập hợp học sinh theo đội 
hình chơi, giải thích cách chơi và quy định chơi theo hình thức thi đua giữa các tổ HS.
+GV điều khiển, quan sát, nhận xét, biểu dương.
3. Phần kết thúc:
- Thực hiện một số động tác thả lỏng.
- Cho HS ®øng chỗ hát một bài theo nhịp vỗ tay.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả buỉi t¹p luyƯn, sinh ho¹t
x x x x x x
 x x x x x x 
 x x x x x x
 GV
 x..x
 x..x
 x..x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x GV
 x x x x x x x x
 x x
 x GV x
 x x
 THỨ NĂM Ngày soạn: 15/2/ 2013 
 Ngày dạy: 21/2/2013
TiÕt 1(5A)+ Tiết 3(5B)	 TẬP LÀM VĂN
LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Lập được một chương trình hoạt động tập thể gĩp phần giữ gìn trật tự, an ninh (theo gợi ý trong SGK). 
2. Kĩ năng: Rèn cách trình bày một chương trình hoạt động.
3. Thái độ: Biết gĩp phần giữ gìn trật tự, an ninh nơi mình sinh sống.
* Mục tiêu riêng:
HSY: Làm được bài dưới sự giúp đỡ của giáo viên
HSK,G: Làm được các bài tập
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
* GD KNS: Hợp tác, ý thức tập thể, làm việc nhĩm, hồn thành chương trình hành động. Thể hiện sự tự tin, đảm nhận trách nhiệm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC: 
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhĩm nhỏ; Đàm thoại; PP đĩng vai..
Hình thức: Cá nhân, nhĩm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'
35'
2’
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2HS.
+ Em hãy nêu cấu trúc của một chương trình hoạt động?
- GV nhận xét + ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Tiết học hơm nay, các em cùng lập chương trình hoạt động cho một hoạt động để gĩp phần giữ gìn trật tự an ninh
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp
a. T×m hiĨu yªu cÇu cđa ®Ị bµi
- Gäi HS ®äc ®Ị bµi.
H: Em lựa chọn hoạt động nào để lập CTHĐ?
H: Mơc tiêu của chương trình ho¹t ®éng ®ã lµ g×?
H: Việc làm đĩ cĩ ý nghĩa như thế nào đến lứa tuổi các em?
H: Địa điểm tổ chức 

File đính kèm:

  • doctuan 23 rồi.doc