Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 22
1.Bài cũ
Gọi HS đọc bài: Vè chim và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét,
2.Bài mới
GT và ghi đầu bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc a)Luyện đọc+ giaỉ nghĩa từ
-Đọc mẫu toàn bài-HD đọc
-Cho HS đọc từng câu
- Kết hợp rút từ khó HD HS luyện đọc: Cuống quýt, nấp quẳng, buồn bã.
- Chồn bảo Gà rừng:một .mình//
Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí
- Đọc từng đoạn trước lớp
̣p. Hoạt động 3: Trò chơi văn minh lịch sự - Phổ biến luật chơi - Thực hiện mẫu( làm người quản trò) - Tổ chức cho học sinh chơi - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Kết luận chung: Biết nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong giao tiếp hằng ngày là tự trong và tôn trọng người khác. 3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà xem bài và chuẩn bị bài sau. - Haùt - Học sinh lắng nghe - Tự liên hệ; Kể lai các tình huống và cách nói lời yêu cầu đề nghị của mình. - Đọc tình huống - Các nhóm đôi thảo luận, đóng vai, giải quyết một trong các tình huống 1. Em muốn được bố mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật. 2. Em muốn hỏi thăm chú công an đường để đi đến nhjaf một người bạn. 3. Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút. Đại diện nhóm trình bày - Thảo luận nhận xét lời nói, cử chỉ, hành động khi đề nghị được giúp đỡ của các nhóm - Lắng nghe - Thực hiên trò chơi - Tự điều khiển thực hiện trò chơi - Nghe, thực hành nói lời yêu cầu đề nghi phù hợp, lịch sự SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Kế hoạch trong tuần: - Đi học chuyên cần, đúng giờ, có đầy đủ sách vở. - Không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi. - Đi tiêu đi tiểu đúng nơi qui định. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện đúng nề nếp nhà trường và đoàn đội đề ra. TOÁN PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU - Nhận biết được phép chia. - Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chía. - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: các mảnh bìa hình vuông bằng nhau - Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 12’ 15’ 3’ 1.Bài cũ - Gọi học sinh lên kiểm tra -Nhận xét, 2.Bài mới HĐ 1: Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 Mỗi phần có 3 ô hỏi 2 phần có mấy ô/ - giới thiệu phép chia cho 2. - Kẻ vạch ngang - 6 ô chia thành 2 phần mỗi phần có mấy ô? - Ta đã thực hiện một phép tính, đó là phép tính chia “ 6 chia 2 bằng 3”. Viết: 6 : 2 = 3 Dấu: gọi là dấu chia. - Giới thiệu phép chia cho 3 - 6 ô phải chia thành mấy phần để một phần được 3 ô? - Ta có phép chia “ sáu chia ba bằng hai” Viết : 6 : 3 = 2 - Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô - Có 6 ô, chia làm 2 phần mỗi phần có 3 ô - Có 6 ô, chia mỗi phần 3 ô thì có 2 phần - Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng HĐ 2: Thực hành Bài 1:HD tìm hiểu đề và mẫu Ghi M: 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 :4 =2 Bài 2 Nêu yêu cầu Chữa bài trên bảng lớp 3. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học - 2 HS - HS lắng nghe - Viết phép tính 3 x 2 = 6 - Quan sát - 6 ô, chia 2 phần, mỗi phần có 3 ô - Quan sát - Để mỗi phần có 3 ô thì 6 ô chia thành 2 phần - Nghe - Quan sát: đọc - Đọc 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 Đọc, tìm hiểu mẫu,nhận xét Từ một phép nhân viết hai phép chia tương ứng Làm bảng con viết các phéo tính nhân, chia tương ứng. 3 x 4 = 4x5 = 12 :3 = 20:4 = 12:4 = 20:5 = THỦ CÔNG GAÁP, CAÉT, DÁN PHONG BÌ( tiết 2) I./ MUÏC TIEÂU: - Hoïc sinh bieát caùch gaáp cắt, dắn phong bì. - gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối. - Với học sinh khéo tay: Gấp cất, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng. Phong bì cân đối II./ ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : - Moät soá maãu phong bì. - Quy trình, caét, gaáp, dán phong bì. - Thước, bút chì, kéo, hồ dán III./ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : TG Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø 4’ 3’ 10’ 15’ 3’ 1. Khôûi ñoäng :kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 2. Baøi cuõ : kiểm tra những em chưa hoàn thành sản phẩm ở tiết học trước. 3. Baøi môùi : Hoaït ñoäng 1 : Củng cố lại quy trình Muïc tieâu : Bieát caùch gaáp, cắt, dán phong bì. - Phong bì coù hình gì ? - Nhận xét mặt trước, sau của phong bì? - Gọi học sinh lên thực hành các bước - Chốt lại quy trình Hoïat ñoäng 2 : Thực hành - Hoạt động theo nhóm - Yêu cầu mỗi em làm một phong bì có thiệp chúc mừng, thư có ghi trên phong bì. - Trình bày sản phẩm theo tổ. - Chú ý: phong bì có trang trí Ghi chữ đẹp Gợi ý cho học sinh trang trí Theo dõi Trình bày sản phẩm 3 Cuûng coá - daën doø: - Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương gấp Cả lớp - Quan sát theo dõi, trả lời câu hỏi. - Hình chữ nhật - Lần lượt học sinh nêu ý kiến của mình. - Bổ sung - Thực hành theo từng nhóm - 4 tổ để 4 bài - Cử đại diện 4 bạn. - Học sinh lắng nghe CHÍNH TẢ NGHE VIẾT: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU - Nghe- viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. - Làm được BT2 a/b hoặc BT3a/b. - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết bài tập 3 a/b Vở chính tả III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 10’ 7’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng viết: viết 3 tiếng có vần uôc, uôt... - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết. - Giáo viên đọc bài chính tả - Hướng dẫn học sinh nhận xét Bài viết có mấy câu? Chữ nào trong câu phải viết hoa? -Tìm câu nói của người thợ săn Cho hoc sinh viết chữ khó vào bảng con: cuống quýt, reo lên,đuổi bắt... c. Hoạt động 2 Giáo viên đọc cho học sinh chép bài vào vở. Đọc cho học sinh soát lỗi. Chấm, chữa bài d. Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm nhanh làm đúng. Nhận xẹt 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em - Vè nhà viết lại những chữ viết sai - 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - Lớp nhận xét 2 HS nhắc lại tên bài 2HS đọc lại bài viết - học sinh trả lời -Có mà trốn đằng trời Viết từ khó vào bảng con - Tự chép bài vào vở - Tự soát lỗi. - Xem bài viết đẹp. - 1 học sinh đọc yêu cầu - 4 nhóm. Viết vào tờ giấy lên trình bày: - Nhận xét, bổ sung Reo, giật, gieo Giả giỏ, hẻm( ngỏ) KỂ CHUYỆN MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU - Biết đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2) - HSG biết kể toàn bộ câu chuyện. KNS: Tư duy sáng tạo, ra quyết định, ứng phó với căng thẳng. II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ trong SGK III.PP dạy học: -Đặt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân, thảo luận nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 3’ 5’ 10’ 8’ 3’ 1. Bài cũ Gọi HS kể câu chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng. -Nhận xét, 2. Bài mới a)GT và ghi đầu bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. b)HD kể chuyện * Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện Tên cho mỗi đoạn câu chuyện cần thể hiện được nội dung chính của đoạn. GV ghi bangr tên từng đoạn thể hiện đúng nội dung *Kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm -Gọi đại diện các bạn cùng đối tượng từng nhóm thi kể từng đoạn. . -*Kể toàn bộ câu chuyện. -Cùng HS nhận xét, bình chọn người kể hay nhất tuyên dương. 3.Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học - Học sinh học theo gà rừng: Trước tình huống nguy hiểm vẫn bình tĩnh, rút kinh nghiện của chồn: không kiêu căng tự phụ, biết nhận sai lầm của mình để sửa chữa để trở thành người khiêm tốn. -Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -2 em lên kể -Lớp lắng nghe -Nhắc lại đầu bài Đọc yêu cầu bài _Đọc thầm đoạn 1,2 Nêu tên đoạn, phát biểu ý kiến - Chú chồn kiêu ngạo - Trí khôn của gà -Gà rừng mới thật là khôn -Chồn hiểu ra rồi -Kể nhóm 4 -Đại diện các nhóm nối tiếp nhau thi kể từng đoạn -Nghe, nhận xét bạn kể -2-3 HSG thi kể toàn chuyện -Theo dõi TẬP ĐỌC CÒ VÀ CUỐC I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài. - Hiểu nội dung: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa) - Học sinh yêu thích môn học. KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị của bản thân, thể hiện sự cảm thông. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài học III .PP DẠY HỌC: Trình bày ý kiến các nhân, trình bày 1 phút. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 13’ 8’ 5’ 3’ 1. Bài cũ Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” -Nhận xét, 2. Bài mới Giới thiệu bài: Treo tranh H: Bức tranh vẽ cảnh gì? a)Luyện đọc GVđọc mẫu -Cho HS đọc từng câu -Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn đọc đúng: Lội ruộng, bẩn ,bùn ,phau phau,dập dờn -Đọc từng đoạn trước lớp: Đoạn 1: Từ đầu ......hở chị Đoạn 2: còn lại Đọc theo nhóm thời gian 1 phút -Thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét,tuyên dương nhóm đọc tốt b) Tìm hiểu bài Gọi học sinh đọc bài -Nêu từng câu hỏi, HD HS trả lời: H: Thấy cò lội ruộng cuốc hỏi thế nào? H: Vì sao cuốc hỏi như vậy? H:Cò trả lời Cuốc thế nào? H: Câu trả lời của cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì? c)Luyện đọc lại -GV đọc lần 2 -Nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố-Dặn dò:Nội dung bài nói gì? - Nhận xét tiết học -2 em lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi - Quan sát tranh -Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp -Đọc CN,ĐT -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2HS đọc Luyện đọc câu khó - Đọc từ chú giải trong SGK. Đọc theo nhóm 2 Đại diện thi đọc -Nhận xét nhóm bạn Đọc đồng thanh Lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong bài. - Chi bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? - Vì cuốc nghĩ...khó nhọc như vậy. -Phải có lúc .......khó gì. - Mọi người ai cũng phải lao động, lao động là đáng quý. - Phải lao động mới sung sướng, ấm no. - HS đọc phân vai. - Đại diện các nhóm lên đọc. - Lớp nhận xét TOÁN BẢNG CHIA 2 I. MỤC TIÊU - Lập được bảng chia 2, nhớ được bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2). -Giáo dục HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Các tấm bìa có 2 chấm tròn. Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 10’ 15’ 3’ 1.Bài cũ Gọi HS lên đọc bảng nhân 2 -Nhận xét 2.Bài mới GT ,ghi đầu bài: Bảng chia2 Hoạt động 1:HD HS lập bảng chia 2 từ phép nhân 2 - Nhắc lại phép nhân 2 - Hướng dẫn phép chia 2 - Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm tròn, hỏi có mấy tấm bìa? Từ phép nhân: 2 x 4 = 8 Ta có phép chia 2 là: 8 : 2 = 4 Hoạt động 2: Lập bảng chia 2 Cho học sinh lần lượt nêu công thức Ghi bảng Cho học sinh tiếp tục lập các công thức trong bảng chia 2. Tổ chức học sinh học thuộc bảng chia 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nêu các công thức Cho HS nhận xét từng cột Nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu - nêu cách làm -Chấm và nhận xét Bài 3:Dành cho học sinh khá giỏi -Chấm,chữa bài 3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp Gọi HS đọc lại bảng chia 2 -Dặn dò-Nhận xét tiết học -2 em lên bảng đọc, lớp đồng thanh -Nhắc lại đầu bài - Quan sát – đọc - 4 tấm, mỗi tấm có 2 chấm tròn 2 x 4 = 8 - có 8 : 2 = 4 tấm bìa - Đọc lại: 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 + Đọc lại bảng chia 2. - Học sinh nhẩm chia 2. - Đọc và nêu kết quả - Đọc bài toán. - Sử dụng phép chia - Làm bài vào vở - Tính nhẩm với kết quả trong khung. - Nối đáp án với phép tính thích hợp TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I.MỤC TIÊU - Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh( BT1) điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ( BT2). - Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) KN:Biết sử dụng đúng từ ,dúng câu. -GDBVMT:Học sinh cần yêu quý những động vật tồn tại trong môi trương thiên nhiên.Từ đó góp phần giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa, BT2 viết bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 25’ 3’ 1. Bài cũ - Sách của em để trên bàn - Cặp của em để trên ghế - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới Hoạt động 1: GT và ghi đầu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:( Miệng) Ghi bảng GVđến tùng nhóm giúp đỡ Bài 2: ( Miệng) Giới thiệu tranh ảnh một số loài chim Giới thiệu thêm 5 cách so sánh ở SGK. Treo bảng phụ BT2 Cả lớp đọc 1lần Bài 3: ( viết) Chấm một số vở nhận xét 3. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học - Kiểm tra 2 em hỏi đáp cụm từ ở đâu? - Sách của em để ở đâu? - Cặp của em đặt ở đâu? 1 học sinh đọc yêu cầu của bài và 7 loài chim. QS tranh, trao đổi cặp nói đúng tên từng con chim Học sinh trả lời 1.chào mào, sẻ ,cò, đại bàng, vẹt, sáo sậu, cú mèo. Lắng nghe -thảo luận nhóm,nhậm ra đặc điểm của từng loài . . Quạ đen ,Cú mắt tinh. Cắt bay nhanh. Khướu hót hay. Vẹt bắt chước tiếng người giỏi HS lên bảng điền Đen như quạ. Hôi như cú . Nhanh như cắt. Nói như vẹt. Hót như khướu HS làm vở. Đọc kết quả bài làm Học sinh làm bài vào vở Tập viết: CHÖÕ HOA: S I. MUÏC TIEÂU: 1 - Viết ñuùng chữ hoa S(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ), chữ vaø caâu ứng dụng: Sáo(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ) Sáo tắm thì mưa(3 lần) 2 -Giaùo duïc yù thöùc reøn chöõ, giöõ vôû. II. CHUAÅN BÒ: Maãu chöõ R hoa côõ vừa, quy trình viết. Vôû taäp vieát, baûng con. III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC: TG Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh 5’ 7’ 5’ 15’ 3’ 1. Baøi cuõ: Goïi 2 HS leân baûng vieát chöõ R, Ríu Nhaän xeùt, tuyeân döông. 3. Baøi môùi: Chöõ hoa : S * Hoaït ñoäng 1: HD vieát chöõ S - GV treo maãu chöõ S. + Chöõ S cao maáy li? Coù maáy neùt? - GV vöøa vieát vöøa nhaéc laïi töøng neùt ñeå HS theo doõi: Yeâu caàu HS vieát vaøo baûng con. GV theo doõi, uoán naén. * Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn vieát töø öùng duïng - GV gt cuïm töø öùng duïng: Sáo tắm thì mưa - Giuùp HS hieåu nghóa cuïm töø öùng duïng. - Höôùng daãn HS qs vaø nx ñoä cao cuûa caùc con chöõ: Höôùng daãn HS vieát chöõ: Sáo Nhaän xeùt, uoán naén, tuyeân döông. * Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh GV yeâu caàu HS vieát vaøo vôû. GV theo doõi, uoán naén, giuùp ñôõ HS. Chaám vôû, nhaän xeùt. 4. . Củng cố, dặn dò: - Nhaän xeùt, tuyeân döông - Nhaän xeùt tieát hoïc. 2 HS leân baûng vieát, lôùp vieát vaøo baûng con. - HS nxeùt. HS quan saùt, nhận xét Cao 5 li Coù 1 neùt. - HS theo doõi. - HS vieát baûng con chöõ S - HS xét - HS ñoïc: Sáo tắm thì mưa. - HS traû lôøi. - HS nghe. - HS vieát baûng con. - HS nhaéc tö theá ngoài vieát. - HS vieát. - HS theo doõi. TOÁN MỘT PHẦN HAI I. MỤC TIÊU - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ một phần hai” biết đọc viết 1/2 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau -Giáo dục HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Các mảnh giấy hoặc bìa vuông ,tròn, - Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 12’ 15’ 3’ 1. Bài cũ Gọi HS lên bảng đọc bảng chia 2,làm bài tập -Nhận xét 2. Bài mới ghi đầu bài: Một phần hai Hoạt động 1: giới thiệu 1/2 - Giới thiệu hình vuông - chia làm hai phần, lấy một phần đã tô màu... một phần hai hinh vuông - viết: 1 đọc: một phần hai 2 - Kết luận: Chia hình v uông thành hai phần bằng nhau, lấy hai một phần được 1 hình vuông 2 - Giới thiệu cách viết số 1 2 - 1 còn gọi là một nửa 2 2. Thực hành: Bài 1: Giới thiệu hình vẽ Hướng dẫn làm và chữa bài Kết luận đáp án đúng 3. Củng cố, dăn dò: - Nhắc lại bài học -Nhận xét tiết học 4Bổ sung -2 em lên bảng -Lớp làm vào bảng con - Quan sát - Nhận xét một phần hai - Quan sát đọc - Nhắc lại Quan sát, hình vẽ - Khoanh vào các hình đã tô màu 1/2 - Khoanh trên bảng phụ A, C, D - Quan sát - Nêu các hình đã khoanh 1/2 số ô vuông - Hình a, hình c. - Quan sát ,nhận biết các cách chonj1/2 phần tử tập hợp TỰ NHIÊN Xà HỘI CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( T2) I/ Mục tiêu : - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở. - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả. - Có ý thức gắn bó, yêu thương quê hương * BVMT: Giáo dục cho học sinh biết được môi trường cộng đồng, cảnh quan tự nhiên và các phương tiện giao thông, các vấn đề môi trường của cuộc sống xung quanh, qua đó có ý thức bảo vệ môi trường KNS: Tìm kiếm và xử lý thông tin, kỹ năng tìm kiến và xử lý thông tin, phát triển kỹ năng hợp tác *Các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng: Quan sát hiện trường, thảo luận nhóm, , viết tích cực II/ Chuẩn bị : Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. III/Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs 5’ 7’ 7’ 5’ 5’ 3’ 1. Kiểm tra : - Giáo viên nhận xét 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Kể tên một số nghành nghề ở địa phương em - Yêu cầu lớp thảo luận theo cặp để kể tên một số ngành nghề ở thành phố mà em biết - Từ đó em rút ra kết luận gì? Hoạt động 2: Nói về cuộc sống ở địa phương - Yêu cầu làm việc theo nhóm thảo luận theo các câu hỏi Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp để biết bạn mình sống ở huyện nào - Những người dân nơi bạn sống làm nghề gì. Hãy mô tả lại công việc của họ cho cả lớp biết Hoạt động 4: Trò chơi bạn làm nghề gì - Phổ biết cách chơi - Gọi một học sinh lên gắn một ngành nghề bất kì sau lưng học sinh đó - Yêu cầu các em ngồi dưới nói 3 câu mô tả đặc điểm của nghề đó - Yêu cầu bạn trên bảng phải nói được tên nghề đó nếu đúng sẽ được chỉ bạn khác lên thay 3)Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 2 học sinh - Hai em nhắc lại tựa bài - Học sinh nêu tên các ngành nghề ở thành phố mà em biết chẳng hạn như: Công an bác sĩ, giám đốc,... - Ở thành phố có nhiều ngành nghề khác nhau - Lớp quan sát các hình treo trên bảng và nêu - Các nhóm cử đại diện lên thi nói - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn hoặc nhóm chiến thắng - Lớp tiến hành chơi trò chơi “ Bạn làm nghề gì” CHÍNH TẢ CÒ VÀ CUỐC I. Môc tiªu: - Nghe-vieát chính xaùc baøi CT, trình baøi ñuùng hình thức bài văn xuôi có lời của nhân vật. - Laøm ñöôïc baøi taäp 2a/b;hoaëc BT 3 a/b hoặc baøi taäp chính taû phöông ngöõ do giaùo vieân soaïn. - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Chuaån bò : - Baûng phuï vieát noäi dung caùc baøi taäp chính taû. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: TG Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs 5’ 17’ 10’ 3’ 1. KiÓm tra Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc. - Nhận xét 2.Baøi môùi: Giôùi thieäu baøi Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết. - Đọc diễn cảm bài chính tả - giúp học sinh nắm nội dung bài viết? H: bài chính tả có một câu hỏi của cuốc, có một câu trả lời của cò, các câu hỏi và câu trả lời của cuốc được đặt sau những dấu câu nào? H: Cuối các câu trả lời trên có dấu gì? b/ Hướng dẫn cách trình bày. c/ Hướng dẫn viết từ khó. Yêu cầu HS đọc các từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ khó. Viết chính tả. - Đọc cho học sinh viết bài. Soát lỗi - Chấm bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2:Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét. Bài 3: Gọi học sinh xung phong lên làm Nhận xét – biểu dương 3) Cuûng coá - Daën doø: -Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù tieát hoïc -Nhaéc nhôù trình baøy saùch vôû saïch ñeïp. - Về nh
File đính kèm:
- GIAO_AN_LOP2_20142015.doc