Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2014-2015 - Mạc Thị Hương

Hoạt động 1: Dạy phép cộng 14 + 3

Mt: Bước đầu biết cách đặt tính và biết phương pháp cộng bài tính có dạng 14 + 3

-Giáo viên đính 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ?

- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính

-Giáo viên thể hiện trên bảng:

• Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục

• 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị

• thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị

-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính

-Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới)

-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị)

-Viết + (dấu cộng)

-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó

-Tính: (từ phải sang trái)

 4 cộng 3 bằng 7 viết 7

 Hạ 1, viết 1

 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)

Hoạt động 2: Thực hành

Mt: Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

-Cho học sinh mở SGK

-Bài 1: Tính (theo cột dọc)

-Học sinh luyện làm tính

-Chữa bài trên bảng lớp

-Bài 2: Học sinh tính nhẩm – Lưu ý: 1 số cộng với 0 bằng chính số đó

Bài 3: học sinh rèn luyện tính nhẩm

-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài

-Hướng dẫn chữa bài

 

doc12 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2014-2015 - Mạc Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phép trừ dạng 17- 3
Chiều
1
Tiếng Việt*
1B
99
Học vần
Vần /uân/, /uât/
2
Toán*
1B
40
Phép trừ dạng 17- 3
3
Mĩ thuật
1B
20
Vẽ hoặc nặn quả chuối
6
Sáng
1
Toán
1B
80
Luyện tập
2
Tiếng Việt
1B
199
Học vần
Vần /en/, /et/
3
Tiếng Việt
1B
200
Học vần
Vần /en/, /et/
4
Tự học*
1B
100
Học vần
Vần /en/, /et/
5
Sinh hoạt lớp
1B
19
SHL T 20
TUẦN:20
Thứ 2 ngày 26 tháng 01 năm 2015
Tiết 2 + 3: TV – CGD
Luyện tập Luật chính tả về Nguyên âm đôi /ia/, /ua/, /ưa/
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 1: Đạo đức LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu: Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
- Học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Câu chuyện học sinh ngoan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn Định: hát, chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2.Kiểm tra bài cũ:
Khi gặp thầy giáo cô giáo, em phải làm gì?
Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy (cô) giáo em phải có thái độ và lời nói như thế nào?
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo là thể hiện điều gì?
- Nhận xét bài cũ, KTCBBM.
 3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1: Kể chuyện 
Mt: Học sinh kể được một chuyện về 1 Học sinh ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo với lời nói tự nhiên:
Giáo viên nêu yêu cầu BT3.
Giáo viên bổ sung nhận xét sau mỗi câu chuyện của Học sinh kể.
Giáo viên kể 2,3 tấm gương của vài bạn trong lớp, trong trường, Sau mỗi câu chuyện cho Học sinh nhận xét bạn nào lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Hoạt động 2: Thảo luận 4.
Mt: Học sinh nhận biết ngồi việc bản thân lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, em còn có trách nhiệm khuyên lơn, giúp đỡ bạn thực hiện tốt như em.
Giáo viên nêu yêu cầu của BT4.
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo?
* Giáo viên kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 
Hoạt động 3: Vui chơi 
Mt: Học sinh hát múa về chủ đề “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ”
Cho Học sinh hát bài “ Con cò bé bé ”
Học sinh thi đua hát cá nhân, hát theo nhóm.
Giáo viên gọi Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
Cho Học sinh đọc đt câu thơ.
Học sinh nêu lại tên bài học 
- Học sinh xung phong kể chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Học sinh chia nhóm thảo luận 
- Cử đại diện nhóm lên trình bày, cả lớp trao đổi nhận xét.
- Học sinh đọc: 
“ Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan ”
4.Củng cố dặn dò: 
Ta vừa học bài gì? 
Nhận xét tiết học, tuyên dương Học sinh hoạt động tốt.
- Thực hiện tốt những điều đã học.
**********************************************
Tiết 3: Tự học: TV – CGD 
Luyện tập Luật chính tả về Nguyên âm đôi /ia/, /ua/, /ưa/
**********************************************
Thứ 3 ngày 27 tháng 01 năm 2015
Tiết 1+2: TV – CGD 
Mối liên hệ giữa các vần
**********************************************
Tiết 3: Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. MỤC TIÊU: 
 + Giúp học sinh:
 - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 
 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Các bó chục que tính và các que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
+ 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ? 
+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Dạy phép cộng 14 + 3 
Mt: Bước đầu biết cách đặt tính và biết phương pháp cộng bài tính có dạng 14 + 3 
-Giáo viên đính 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ? 
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính 
-Giáo viên thể hiện trên bảng:
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
-Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới)
+
17
14
 3
-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) 
-Viết + (dấu cộng)
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính: (từ phải sang trái) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mt: Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1: Tính (theo cột dọc) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Chữa bài trên bảng lớp 
-Bài 2: Học sinh tính nhẩm – Lưu ý: 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Bài 3: học sinh rèn luyện tính nhẩm 
-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 
-Hướng dẫn chữa bài 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-14 que tính 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
-Học sinh để SGK và phiếu bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở 
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập 
**********************************************
Buổi chiều Tiết 1:Tiếng Việt*: TV – CGD 
Mối liên hệ giữa các vần
**********************************************
Tiết 2:Toán*: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. MỤC TIÊU: 
 + Giúp học sinh:
 - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 
 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát 
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Thực hành 
Mt: Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
-Cho học sinh mở VTH
-Bài 1: Ghi đúng sai vào sau phép tính.
HD HS Tính ra kết quả đúng và so sánh với kết quả sẵn có, nếu trùng thì ghi Đ, nếu không trùng thì ghi S.
-Học sinh luyện làm tính, xác định đúng sai để điền cho đúng.
- Chữa bài trên bảng lớp 
-Bài 2: Tính (theo cột dọc) 
-Học sinh luyện làm tính 
- Lưu ý: HS ghi cho thẳng hàng, thẳng cột.
-Chữa bài trên bảng lớp 
Bài 3:Số?
 HD học sinh rèn luyện tính nhẩm, rồi ghi kết quả vào ô trống.
-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 
-Hướng dẫn chữa bài 
-Bài 4: Tính
Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả.
– Lưu ý: 1 số cộng với 0 bằng chính số đó
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tính nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
 17 cộng 2 bằng 19. Viết 19
............................................
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở 
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập 
**********************************************
Tiết 3:HĐTT CÂY KẾT NGHĨA
I.MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG:
-Thông qua trò chơi,giúp HS có thêm hiểu biết về quê hương,Tổ quốc Việt Nam
-Phát triển ở HS kĩ năng giao tiếp,khả năng ứng phó nhanh nhạy,chính xác
 II.QUY MÔ HOẠT ĐỘNG
-Tổ chức theo quy mô lớp 
III.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
-Tranh ảnh phong cảnh đẹp của đất nước(có nhiều cây xanh)
-ảnh chụp quang cảnh trường
-Cây cối trồng trong trường
 IV.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
Bước 1:Chuẩn bị
Trước 1 tuần GV phổ biến cho HS
-Các tổ sưu tầm tranh ảnh phong cảnh đẹp của đất nước(có nhiều cây xanh)
-Cả lớp quan sát, tìm hiểu các loại cây trong vườn trường để biết :Đó là cây gì? Nó được trồng từ bao giờ ?
-Cử chọn người điều khiển chương trình
 Bước 2:HS sưu tầm tranh ảnh
-HS sưu tầm tranh ảnh tập trung về tổ trước 1-2 ngày để dán vào tờ giấy khổ to
-Tiến hành thảo luận nhóm để hiểu rõ tác dụng của cây cối đã tô điểm cho phong cảnh tươi đẹp của đất nước
-Cử đại diện lên giới thiệu trang sưu tầm của tổ
-Tổ trưởng cùng các thành viên trong tổ tham quan cây cối trong trường.Hỏi các bác lao công,bảo vệ,các thầy cô giáo về :Tên cây đó? Nó được trồng từ bao giờ?
Bước 3:Nhận và thực hành chăm sóc Cây kết nghĩa
-Người dẫn chương trình lên giới thiệu chương trình của buổi nhận “Cây kết nghĩa”
-Mở đầu chương trình,lần lượt các tổ giới thiệu trang sưu tầm của tổ về: Cây cối tô điểm cho vẻ đẹp của đất nước
GV hướng dẫn thảo luận:Ngoài ý nghĩa tô đẹp cho đất nước,cây cối còn có tác dụng nào khác? hãy chọn ý trả lời đúng:
a.Che nắng 
b. Che mưa
c.Làm sạch không khí
d.Trang trí nhà cửa
e.Chống xói mòn đất nhờ có lá cây đỡ khi nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất
g.Làm ra đất màu để trồng trọt
h.Làm giàu cho đất nước(Đáp án a,c,d,e,h)
-GV nêu ý nghĩa và việc làm phù hợp với sức của mình để chăm sóc,bảo vệ cây cối trong trường
-Người dẫn chương trình đọc danh sách phân công chăm sóc,bảo vệ “Cây kết nghĩa” của từng tổ
-1 đại diện 1 tổ lên hứa chăm sóc tốt “Cây kết nghĩa”
-Cả lớp hát bài Ai trồng cây
-Tổ trưởng đưa các thành viên của tổ ra thực hành chăm sóc “Cây kết nghĩa”
Bước 4:Nhận xét-đánh giá
**********************************************
Thứ 4 ngày 28 tháng 01 năm 2015
Tiết 1 + 2: TV – CGD 	Vần /oăn/, /oăt/
**********************************************
Tiết 3: Tiếng Việt* TV – CGD Vần /oăn/, /oăt/
**********************************************
Tiết 4:Toán: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 + Giúp học sinh:
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + Bảng phụ – phiếu bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:
15
 4
+
16
 1
+
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 13 + 2 = 
+ 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = 
+ Học sinh làm vào bảng con (tổ 1 , 2) (tổ 3 , 4) 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng.
Mt: Học sinh nhớ lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính 
-Giáo viên hỏi: Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 13 + 4 
-Em hãy nêu cách cộng 13 + 4 
-Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Mt: Học sinh luyện tập làm tính cộng và tính nhẩm 
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1 
-Bài 1: Đặt tính rồi tính 
-Cho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em 
-Giáo viên sửa sai chung 
-Bài 2: Tính nhẩm 
- 4 em lên bảng chữa bài 
Bài 3:Tính 
-Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng 
-Bài 4: Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng (có 2 phép cộng nối với số 16. Không có phép cộng nào nối với số 12) 
-Gọi học sinh lên bảng chữa bài 
-Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới 
-Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7: viết 7. 1 hạ 1 viết 1 
-Học sinh mở SGK, nêu yêu cầu bài 1 
-Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái)
-Học sinh tự chữa bài 
- Học sinh tự làm bài 
-Nhẩm theo cách thuận trên nhất 
Cách 1: 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16 
Cách 2: 5 cộng 1 bằng 6 ; 10 cộng 6 bằng 16 – ghi 16 
-Học sinh làm bài 
-Ví dụ : 10 + 1 + 3 = 
-Nhẩm: 10 cộng 1 bằng 11 
 11 cộng 3 bằng 14 
-Học sinh tự làm bài. Dùng thước nối, không dùng tay không 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về nhà tập làm toán vào vở nháp.
-Hoàn thành vở Bài tập 
- Chuẩn bị bài: Phép trừ có dạng 17 -3 
**********************************************
Thứ 5 ngày 29 tháng 01 năm 2015
Tiết 2+ 3: TV – CGD Vần /uân/, /uât/
**********************************************
Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
I. MỤC TIÊU: 
 + Giúp học sinh:
Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 
Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + Bó chục que tính và các que tính rời 
 + Bảng dạy toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
11
 8
+
12
 5
+
 + 3 học sinh lên bảng : 
11 + 4 = 12 + 1 + 0 = 
15 + 0 = 10 + 2 + 2 = 
+ Học sinh dưới lớp làm vào bảng con 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Dạy phép trừ 17 - 3 
Mt: Học sinh biết đặt tính, nắm được phương pháp trừ bài tính có dạng 17 – 3.
-Giáo viên đính 1 chục và 7 que tính lên bảng 
-Giáo viên lấy bớt 3 que tính để xuống dưới 
-Hỏi: 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính?
-Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 
-Đặt tính (từ trên xuống) 
-Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở hàng đơn vị) – viết dấu trừ 
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính từ phải qua trái 
17
 3
-
 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 
 * Hạ 1 viết 1 
-Vậy 17 – 3 bằng 14 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mt: Học sinh vận dụng làm bài tập 
-Cho học sinh mở SGK – Giáo viên nêu lại phần bài học trong sách 
-Bài 1: Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Cho 4 em lên bảng làm bài. 
14
 1
-
16
 3
-
13
 2
-
17
 5
-
-Chia 3 dãy, mỗi dãy làm 2 phép tính trên bảng con 
-Chữa bài chung cả lớp 
-Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
-Cho học sinh tự chữa bài 
-Nhận xét chung
Bài 3:Trò chơi 
-Treo bảng phụ lên bảng 
-2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc 
-Học sinh để trước mặt 1 bó chục (bên trái) 7 que tính bên phải 
-Học sinh làm như giáo viên 
-14 que tính 
-Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ 
-Vài em lặp lại cách trừ 
-Học sinh mở SGK
-4 em lên bảng làm bài 
-Học sinh nhận xét, chữa bài trên bảng 
-Nêu lại cách thực hiện 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh lần lượt chữa bài 
-Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi:
16
1
2
3
4
5
15
và: 
19
6
3
1
7
4
13
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập 
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 1: TV – CGD Vần /uân/, /uât/
**********************************************
Tiết 2: Toán* TH TIẾT 79 PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
I. MỤC TIÊU: 
 + Giúp học sinh:
Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 
Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + Bó chục que tính và các que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 + 4 học sinh lên bảng : 
12 + 3 = 11 + 2 + 0 = 14 + 0 = 10 + 1 + 3 = 
+ Học sinh dưới lớp làm vào bảng con 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Thực hành 
-Cho học sinh mở VTH –
-Bài 1: Tính: 
Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Tự làm bài vào vở 
17
1
-
17
 4
-
18
 5
-
16
 3
-
-Cho 4 em lên bảng làm bài. 
-Chữa bài chung cả lớp 
-Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bài vào vở TH
-Cho học sinh tự chữa bài 
-Nhận xét chung
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bài vào vở TH
-Cho học sinh tự chữa bài 
-Nhận xét chung 
Bài 4:Điền dấu () thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh làm bài vào vở TH
-Cho học sinh tự chữa bài 
-Nhận xét chung, tuyên dương
-Học sinh mở VTH
-4 em lên bảng làm bài 
-Học sinh nhận xét, chữa bài trên bảng 
-Nêu lại cách thực hiện 
Số?
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh lần lượt chữa bài 
17 -
15
3
5
2
4
1
Số?
19 - 
2
3
6
4
17
5
1
và: 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh lần lượt chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh lần lượt chữa bài.
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập 
**********************************************
Tiết 3: Mĩ thuật: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI 
 I/ MỤC TIÊU: 
 - HS nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
 - Biết cách vẽ hoặc nặn được quả chuối.
 - Vẽ hoặc được quả chuối.
 - HS khá, giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả chuối và vẽ màu theo ý thích.
 II/ CHUẨN BỊ: - GV: Vật thật, tranh, ảnh một quả chuối.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
 - Giới thiệu vật thật, tranh, ảnh đã chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi: 
 + Quả chuối có hình dáng như thế nào?
 + Màu sắc của quả chuối như thế nào?
 + Em thích hình dáng và màu sắc của quả chuối nào? 
 - Kết luận hoạt động 1. Kết hợp chỉ mẫu.
c/ Hoạt động 2: Cách vẽ:
 - Giới thiệu tranh qui trình kết hợp thao tác vẽ.
 - Giới thiệu một số bài vẽ của HS năm trước.
d/ Hoạt động 3: Thực hành:
 - Tổ chức cho HS thực hành. 
 - Theo dõi, giúp đỡ HS.
e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
 - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
 - Nêu các yêu cầu cần nhận xét.
 - Cho HS chọn bài vẽ tốt.
 - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm.
 3/ Củng cố:
 - Cho HS nêu lại cách vẽ quả chuối.
 - Liên hệ, giáo dục.
4/ Nhận xét, dặn dò:
 Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trưng bày dụng cụ học tập.
- Quan sát, trả lời câu hỏi, nhận xét bổ sung.
- Quan sát, theo dõi
- Quan sát, theo dõi.
- Quan sát, nhận xét.
- Thực hành vẽ.
+ HS khá, giỏi vẽ được hình một vài loại quả chuối và vẽ màu theo ý thích.
- Quan sát, theo dõi.
- Nhận xét, góp ý.
- Cá nhân chọn.
- 2 – 3 em nêu.
-Lắng nghe rút kinh nghiệm.
**********************************************
Thứ 6 ngày 30 tháng 01 năm 2015
Tiết 1:Toán LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: + Giúp học sinh: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Bảng phụ ghi bài tập 3 , 4 / 111.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
16
 4
-
18
 3
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
-
2.Kiểm tra bài cũ: 15 – 5 = 
+ 2 học sinh lên bảng : 18 – 2 = 
+ Học sinh làm vào bảng con (tổ 1 , 2) (tổ 3 , 4) 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Luyện tập làm toán 
Mt: Học sinh thực hành làm tính trừ (dạng 17 – 3).
-Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài.
-Hỏi: Em hãy nêu cách đặt tính bài 14 – 3 và nêu cách tính 
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Mt:Rèn kỹ năng thực hiện p/trừ (dạng 17–3)
-Cho học sinh mở SGK 
-Bài 1: Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính 
- Bài 2:Học sinh tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất: Ví dụ: 17 – 2 = ? 
-Có thể nhẩm ngay: 17 – 2 = 15 
-Có thể nhẩm theo 2 bước: 
7 – 2 = 5 10 + 5 = 15 
-Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 
 17 bớt 1 được 16 ; 16 bớt 1 được 15 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài 
-Bài 3: Học sinh thực hiện các phép tính từ trái sang phải (hoặc nhẩm) rối ghi kết quả cuối cùng vào 
-Giáo viên sửa sai chung 
-Bài 4: Học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp (là kết quả của phép trừ đó)
-Nhẩm: 15 – 1 = 14 
-Nối: 15 – 1 với 14 
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
-Viết 14. Viết 3 dưới 4 (theo cột đơn vị) 
viết dấu – (dấu trừ). Kẻ vạch ngang rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. Các số phải viết thẳng cột 
 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 
1 hạ 1 viết 1 
 Vậy: 14 – 3 = 11 
-Học sinh điểm SGK trước mặt 
-Học sinh tự làm bài 
- 3 em lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-4 em lên bảng 2 bài / 1 em 
-Học sinh tự làm bài 
- 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 
 15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = 
-3 em lên bảng chữa bài 
-Học sinh cử đại diện nhóm lên tham gia chơi trò chơi 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ? Khen học sinh tích cực hoạt động.
- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập ở vở TH.
- Chuẩn bị bài: Phép trừ có dạng 17 - 7 
**********************************************
Tiết 2 + 3: TV – CGD Vần /en/, /et/
**********************************************
Tiết 4: Tự học TV – CG

File đính kèm:

  • docTuan 20.doc