Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần - Bài 27 : Ôn tập (Tiết 1)

Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3

* Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3

- Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính

* Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3

- Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập:

 

doc38 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần - Bài 27 : Ôn tập (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ët
Khởi động:
Chơi trò chơi cô bảo
Hoạt động1: Thực hành đánh răng
Bước 1:
Em hãy chỉ mặt trong của răng
Mặt ngoài của răng
Em chải răng như thế nào
à Giáo viên hướng dẫn 
Chuẩn bị cốc nước sạch
Lấy kem đánh răng vào bàn chải
Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên
Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai
Súc miệng kĩ rồi nhả ra
Rửa sạch và cất bàn trải 
Bước 2:
Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp )
Kết luận:
Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
Bước 1:
Rửa mặt như thế nào là đúng cách
à Giáo viên hướng dẫn 
Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch
Rửa sạch tay bằng xà phòng
Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay
Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước
Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ
Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng
Bước 2:
Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt
Kết luận:
Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh
Củng cố : 
Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào?
Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh
Dặn dò nhận xét: 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : Ăên uống hàng ngày
Hát
Đánh răng, súc miệng, không ăn nhiều bánh kẹo …
Sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Học sinh làm theo yêu cầu
Học sinh chỉ vào mô hình răng
Học sinh nêu 
Học sinh theo dõi
Học sinh thực hành theo động tác
Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình
Học sinh theo dõi
Học sinh thực hiện trước lớp 5 học sinh đến 10 học sinh thực hiện 
Học sinh quan sát, nhận xét 
Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ
Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về
-HS theo dõi
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 21 tháng 10 năm 2008
Toán
 Kiểm tra
Mục đích yêu cầu:
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
Số ?
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Số ?
Có … hình vuông
Có … hình tam giác
Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
Bài 3: (3 điểm)
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
Bài 4: (2 điểm) 
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
*Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần 
Ôân tập âm và chữ ghi âm (Tiết 1)
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 
2. Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
14’
10’
9’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS đọc viết các chữ ở bài trước
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài: 
Ôn các âm đã học
 b) Giảng nội dung bài mới:
Hoạt động1: Ôn các âm
Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học.
Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con.
Hoạt động 2: Ghép chữ
Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép
à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng:
rổ khế
dì lê
gì hả bé ?
ghé nhà
chú nghé
à Giáo viên giải thích nghĩa
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
- Đoc viết các chữ ở bài trước
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép
Học sinh đọc 
Học sinh luyện đọc 
Học vần 
Ôân tập âm và chữ ghi âm (Tiết 2)
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết đúng các âm, chữ vừa ôn
Viết đúng bài chính tả
Biết ghép các âm tạo thành tiếng
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng nghe đọc
Bài viết đẹp, đúng nét
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các bảng ôn, bài viết mẫu
Học sinh: 
Sách giáo khoa
Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
1’
20’
12’
5’
1’
Ổn định:
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các bảng ôn đã học
Đọc từ ngữ
Đọc chữ viết 
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 2: Nghe viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé nga có nghề giã giò
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử 5 bạn lên thi đua
Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng.
Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa 
 -Hát
Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh
Học sinh viết 
Học sinh cử đại diện lên thi đua
- HS ghép
Nhận xét 
-HS theo dõi
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình quả ( trái ) cây
I Mục đích yêu cầu :
HS nhận biết màu sắc các loại quả
Biết dùng màu để vẽ vào hình các loại quả
II Chuẩn bị:
GV : các loại tranh ảng về quả
HS :vở tập vẽ ,bút chì màu
III Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
1’
6’
12’
4’
5’
1’
Ổn định : 
Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét bài vẽ tuần trước 
Giảng bài mới :
a. Giới thiệu bài
Hôm nay cô sẽ dạy các bạn tô màu vào các loại quả
Hoạt động 1:Hướng dẫn hs thực hành
Cho hs quan sát ảnh một số loại quả và nhận xét 
Hướng dẫn hs chọn màu thích hợp để tô
Hoạt động2 :Thực hành 
Cho hs thực hành vào vở tập vẽ
GV bao quát lớp và gợi ý: nên vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau để màu vẽ không ra ngoài hình vẽ
Hoạt động 3 : Nhận xét đánh giá
 -Chọn một số bài vẽ yêu cầu học sinh nhận xét đánh giá
GV động viên, khuyến khích HS vẽ đẹp
4.Củng cố :
Chọn 1 vài bài đẹp tuyên dương trước lớp 
5, Dặn dò nhận xét:
Nhắc nhở hs chưa hoàn thành bài vẽ cố gắng hơn ở bài sau 
Nhận xét tiết học
-Hát
HS lắng nghe
 - HS lắng nghe
HS quan sát và nhận xét 
HS thực hành 
 -Học sinh nhận xét đánh giá
-HS lắng nghe
- HS theo dõi
*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Thể dục
( Giáo viên chuyên dạy)
Toán
 Phép cộng trong phạm vi 3
I-Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Kỹ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
Học sinh :
 Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III - Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
13’
14’
5’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra
Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
Giảng bài mới:
Giới thiệu:
Hát bài hát : 1 với 1 là 2…
Học bài phép cộng trong phạm vi 3
b. Giảng nội dung bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2
Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật)
“1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng)
Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3
Giáo viên treo tranh
à Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3
Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3
Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính
Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập:
1+1=2
2+1=3
1+2=3
Giáo viên nói
1+1=2, đó là phép cộng 
2+1=3 đó là phép cộng
1+2=3 đó là phép cộng
Bước 5: 
Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán
Nêu 2 phéptính của 2 bài toán
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau?
Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : 
Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán tính
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Học sinh làm bài và sửa bài
Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình. gọi một số học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét và cho điểm
Bài 2 : 
Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính
Học sinh làm bài
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
Nhận xét 
Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 bài toán ( nối phép tính với số thích hợp)
Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm
Củng cố:
Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng 
Hát
Học sinh hát
Học sinh hát
Học sinh nhắc lại bài toán
Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà 
1 cộng 1 bằng 2
Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất cả mấy ôtô
Học sinh trả lời: có 2 ôtô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô
Học sinh đọc : 2+1=3
Học sinh đọc lại
Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng
“có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn”
“ có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” 
2+1=3 và 1+2=3
Bằng nhau và bằng 3
Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính
Học sinh nêu 
Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 3 em
*Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần 
 Chữ thường – chữ hoa (tiết 1)
I -Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
Kỹ năng:
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng chữ thường , chữ hoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III - Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
13’
14’
1’
5’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét 
3.Giảng bài mới:
Giới thiệu bài:
Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa 
Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường
Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
à Giáo viên chốt ý : 
Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y
Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Hoạt động 2: Luyện đọc 
Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc
Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh thảo luận 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh quan sát và đọc 
Học sinh đọc 
Học vần 
 Chữ thường-chữ hoa (tiết 2)
I -Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V
Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp 
II - Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảøng chữ thường, chữ hoa
Tranh minh hoạ câu ứng dụng
Học sinh: 
Sách giáo khoa 
III - Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
18’
14’
6’
1’
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa
Giáo viên treo tranh câu ứng dụng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”
Giáo viên đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 59
Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày
Học sinh nêu chủ đề luyện nói
à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai
Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết
Về đàn bò sữa
Nhận xét phần luyện nói
4.Củng cố :
Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp 
Nhận xét 
5.Dặn dò:
Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài, xem trước bài âm ia
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu : Ba Vì
Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Học sinh kể 
Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Thứ năm, ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
 Luyện tập 
I -Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, que tính 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
III - Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3
Giáo viên cho học sinh sửa bài
1 + 1 =
2 + 1 =
1 + 2 =
1 + … = 2
… + 2 = 3
2 + … = 3
Nhận xét
Giảng bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Lấy 1 que tính thêm 1 que tính ® em hãy lập phép tính
Tương tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3 ; 1+2=3
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Sửa bài: 
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Lớp nhận xét 
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
à Đánh giá bài làm của học sinh
Bài 4 : Nêu yêu cầu bài toán
Nhìn vào tranh, đặt đề bài
1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa?
à Giáo viên đưa ra kết qủa đúng
Củng cố:
Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng 
Mỗi tồ cử 3 em: tìm và gắn các viên gạch còn thiếu
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Hát
Học sinh sửa bài ở bản lớp
Học sinh nêu : 1 que tính thêm 1 que tính là 2 que tính: 1+1=2
Học sinh bêu bằng lời từng phép tính: “hai cộng một bằng ba”
Học sinh nêu cách làm bài
Học sinh làm bài
Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm tra kết quả 
Học sinh đặt đề toán 
Học sinh trả lời
Học sinh làm bài
2 tổ thi đua, tồ nào xếp những viên gạch đúng nhất , nhanh nhất sẽ thắng.
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Học vần 
 Vần ia (Tiết 1)
I -Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II - Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III - Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Kiểm trabài cũ: Chữ thường, chữ hoa 
Cho học sinh viết C, I, K ,L
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Giảng bài mới:
*Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 60
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi: lá tía tô
Trong tiếng “ tía “ có âm nào đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần ia ® ghi tựa
Hoạt động1: Nhận diện vần
Vần ia do mấy chữ ghép lại?
So sánh ia với a
Lấy và ghép vần ia
Hoạt động 2: Đánh vần 
Giáo viên đánh vần: i – a – ia
Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía
Thầy chỉnh sửa cho học sinh 
Hoạt động 3: Viết 
Giáo viên viết mẫu: ia
Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 2 viết ia lia bút viết a
Tiếng tía: viết t liền nét vơí i, lia bút nối với a
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
Tờ bìa , lá mía
Vỉ hè , tỉa lá
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh: có âm t đã học
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh: Do 2 chữ i và a ghép lại
giống nhau: đều có âm a
khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a
Học sinh lấy và ghép ia 
Học sinh đa

File đính kèm:

  • docTUAN 7.doc