Kế hoạch bài học Địa lí 6 - Ôn tập HKII - Trần Thị Hà Thi

Giới thiệu bài.

** Hệ thống hóa kiến thức toàn bài.

Hoạt động 1.

+ Như thế nào là mỏ nội và ngoại sinh?

 TL:

+ Nêu cấu tạo của lớp vỏ khí? Kể tên các khối khí?

 TL:

 Hoạt động 2.

+ Thời tiết và khí hậu. Sự khác nhau giữa tời tiết và khí hậu?

 TL:

Hoạt động 3.

+ Khí áp là gì? Có những loại gió nào trên TĐ ?

 TL:

Hoạt động 4.

+ Như thế nào là ngưng tụ? Mưa là gì?

 TL:

Hoạt động 5.

** Sử dụng lược đồ khai thác kiến thức.

+ Kể tên các đới khí hậu trên TĐ?

 TL:

- Quan sát lược đồ các đới khí hậu trên TĐ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Địa lí 6 - Ôn tập HKII - Trần Thị Hà Thi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần - Tiết 
 Ngày dạy: 
Bài : ÔN TẬP.
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: 
Học sinh có kiến thức hệ thống mà mình đã lĩnh hội.
1.2. Kỹ năng: 
Trình bày một vấn đề đã học từ bài 14 đến bài 22.
1.3. Thái độ: 
Giáo dục ý thức học bộ môn.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
Thời tiết và khí hậu, mưa
3. CHUẨN BỊ: 
3.1. Giáo viên: Tranh:các đới khí hậu,khí áp,gió,lớp vỏ khí
3.2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 1’. Kdss.
4.2. Kiểm tra miệng: 4’.
+ Đặc điểm chung của khí hậu TN? (7đ).
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Có 2 mùa mưa và khô.
 + Chọn ý đúng nhất: chế độ mưa và ẩm của TN thể hiện: (3đ).
 a. Nhiệt độ > 270c. 
 b. Lượng mưa từ 1900mm – 2300mm. 
 @. Tất cả đều đúng
4. 3. Tiến trình bài học: 33’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Giới thiệu bài.
** Hệ thống hóa kiến thức toàn bài.
Hoạt động 1.
+ Như thế nào là mỏ nội và ngoại sinh?
 TL:
+ Nêu cấu tạo của lớp vỏ khí? Kể tên các khối khí?
 TL: 
 Hoạt động 2.
+ Thời tiết và khí hậu. Sự khác nhau giữa tời tiết và khí hậu?
 TL: 
Hoạt động 3.
+ Khí áp là gì? Có những loại gió nào trên TĐ ?
 TL:
Hoạt động 4.
+ Như thế nào là ngưng tụ? Mưa là gì?
 TL:
Hoạt động 5.
** Sử dụng lược đồ khai thác kiến thức.
+ Kể tên các đới khí hậu trên TĐ?
 TL: 
- Quan sát lược đồ các đới khí hậu trên TĐ.
1. Các mỏ khoáng sản:
- Những khoáng sản hình thành do mác ma rồi được đưa lên gần mặt đất thành mỏ gọi là mỏ nội sinh.
- Những khoáng sản được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở nơi trũng gọi là mỏ khoáng sản ngoại sinh.
2. Lớp vỏ khí:
- Tầng đối lưu : 0 – 16km.
- Tầng bình lưu: 16 – 18km. 
- Các tầng cao của khí quyển : 80km trở lên.
- Khối khí nóng. lạnh, đại dương, lục địa.
3. Thời tiết và khí hậu:
- Thời tiết là biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong thời gian ngắn.
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài và trở thành qui luật
- Sự khác nhau: Thời tiết là tình trạng khí quyển trong thời gian ngắn. Khí hậu là tình trạng thời tiết trong thời gian dài.
4. Khí áp:
- Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
- Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế.
- Gió tín phong, tây ôn đới, đông cực.
5. Mưa:
- Ngưng tụ là: Không khí bão hòa, hơi nước gặp lạnh do bốc lên cao hoặc gặp khối khí lạnh thì lượng hơi nườc thừa trong không khí sẽ ngung tụ sinh ra hiện tượng mây, mưa.
- Mưa được hình thành khi hơi nước trong không khí ngưng tự ở độ cao 2km – 10km tạo thành mây, gặp điều kiện thuận lợi, hạt mưa to dần do hơi nước tiếp tục ngưng tụ rồi rơi xuống thành mưa.
6. Các đới khí hậu:
- Tương ứng với các vành đai nhiệt có 5 đới khí hậu theo vĩ độ:
1. Nhiệt đới.
2. đới ôn hòa.
2. đới lạnh.
4.4. Tổng kết: 4’
+ Học sinh lên bảng xác định các chí tuyến và các vòng cực.
+ Học sinh xác định.
4.5. Hướng dẫn học tập: 3’
 *) Đối với bài học ở tiết học này:
 - Học bài ôn tập lại các kiến thức.
 *) Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
 - Chuẩn bị cho tiết học sau kiểm tra 45’.
 5. PHỤ LỤC: 
----------˜˜&™™----------

File đính kèm:

  • docOn_tap.doc