Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 18: Ôn tập
GV treo đề bài : “ Một hộ gia đình có sử dụng các dụng cụ sau ở nguồn điện 220V : 1 bàn là (220V-600W); 2 quạt (220V-55W); 6 đèn (220V-100W). Trung bình 1 ngày : Bếp dùng 4h, đèn dùng 6h và quạt dùng 8h.
a) Tính cđdđ qua mỗi dụng cụ ?
b) Tính tiền điện phải trả trong tháng 30 ngà. Biết 1kW.h = 650đồng.
HS suy nghĩ cách giải bài toán – Thảo luận nhóm.
Gọi bất kì HS lên bảng nêu cách giải – Lớp đóng góp ý kiến
GV giúp HS định hướng cách giải hoàn chỉnh.
Gọi HS lên bảng sửa – Gọi HS khác nhận xét
GV nhận xét – Chấm điểm HS đạt được.
Ngày dạy : / /2008 94 : T 95 : T 96 : T Tuần HKI Tiết 18 Oân tập I/ Mục tiêu : - Tự ôn tập và tự kiểm tra được yêu cầu về các kiến thức và kĩ năng từ tiết 01 – 17. - Vận dụng được cá kiến thức và kĩ năng đó để giải bài tập có pp. - Giải toán có phương pháp nhất định. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, lí luận cho HS. II/ Phương pháp dạy : Tư duy, vấn đáp, gợi mở. III/ Chuẩn bị : 1/ Đối với GV : Câu hỏi ôn tập 2/ Đối với HS : Xem trước bài “ Ôn tập ” IV/ Lên lớp : 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ ) 94 : 95 : 96 : 2. KTBC : ( Không có ) 3. Bài mới : Hoạt động Thầy và Trò Nội dung & Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết Ù GV cho HS ghi các câu hỏi ôn tập và lần lượt gọi HS trả lời các câu hỏi : o Cđdđ chạy qua một dây dẫn phụ thuộc ntn vào U và I ( ĐL Ôm – Công thức ) ? o Viết công thức xác định U, I và R của đoạn mạch nt và ss ? Phát biểu thành lời ? o Viết và phát biểu thành lời công thức tính công suất điện ? o Tại sao nói dòng điện có mang năng lượng ? Công của dòng điện sinh ra được xác định ntn ? Biểu thức ? o Phát biểu định luật Jun – Len xơ ? Ù GV gọi HS trả lời – HS khác nhận xét – GV nhận xét & Hoạt động 2 : Ôn tập bài toán Ù GV đọc đề bài : “ Cho mạch điện như hình với R1 = 20W, R2 = 60W, R3 = 18W, R4 = 30W mắc vào nguồn có hiệu điện thế 6V. Tính Rtd ? Cđdđ qua mạch và qua mỗi điện trở ? R1 R3 R2 R4 Ù HS suy nghĩ cách giải bài toán – Thảo luận nhóm. Ù Gọi bất kì HS lên bảng nêu cách giải – Lớp đóng góp ý kiến Ù GV giúp HS định hướng cách giải hoàn chỉnh. Ù Gọi HS lên bảng sửa – Gọi HS khác nhận xét Ù GV nhận xét – Chấm điểm HS đạt được. Ù GV hướng dẫn cách giải khác hoặc cho HS làm trong tập cách gỉai khác và nộp chấm điểm Ù GV treo đề bài : “ Một hộ gia đình có sử dụng các dụng cụ sau ở nguồn điện 220V : 1 bàn là (220V-600W); 2 quạt (220V-55W); 6 đèn (220V-100W). Trung bình 1 ngày : Bếp dùng 4h, đèn dùng 6h và quạt dùng 8h. Tính cđdđ qua mỗi dụng cụ ? Tính tiền điện phải trả trong tháng 30 ngà. Biết 1kW.h = 650đồng. Ù HS suy nghĩ cách giải bài toán – Thảo luận nhóm. Ù Gọi bất kì HS lên bảng nêu cách giải – Lớp đóng góp ý kiến Ù GV giúp HS định hướng cách giải hoàn chỉnh. Ù Gọi HS lên bảng sửa – Gọi HS khác nhận xét Ù GV nhận xét – Chấm điểm HS đạt được. Tiết 18 : ÔN TẬP I/ Lý thuyết : HS tự trả lời II/ bài tập : 1/ Tóm tắt : [(R3//R4)ntR2]//R1 R1 = 20W,R2 = 60W,R3=18W,R4= 30W U = 6V. Rtd = ? I, I1àI4 = ? A Giải a) Điện trở R3//R4 : Rtd = = 11,25 (W) Điện trở R34 nt R2 là : R234 = R2 + R34 = 71,25 (W) Điện trở tương đương là : Rtd = 15,6 (W) b) Vì R1//R234 nên : U1 =U234 =U= 6V I1=U1/R1 = 6/20(A) Vì R2 nt R34 nên I2 = I34 =I234 = U234/R234 = 0,08(A) Vì R3//R4 nên U3 = U4 = U34 =I34.R34 = 0,08.11,25 = 1(V) Cường độ dòng điện qua R3 là I3 = 1/18 (A) Cường độ dòng điện qua R4 là : I4 = 1/30 (A) Đáp số : 15,6W-6/20A-0,08A-1/18A-1/30A 2/ Tóm tắt 1 bàn là (220V-600W) 2 quạt (220V-55W) 6 đèn (220V-100W). tbl=4h, tquạt=8h, tđèn =6h Ibl, Iquạt, Iđèn= ?A 1kW.h=650đ. Số tiền=? đồng Giải a) Vì Usd=Uđm nên Psd=Pdm. Cđdđ qua mỗi thiết bị điện là P =U.I à Ibl = P / U = 600/220=2,72(A) à Iquạt = 55/220 = 0,25 (A) à Iđèn = 100/220 = 0,45(A) b) Điện năng tiêu thụ của mỗi thiết bị trong 30 ngày là : ABl = Pbl.tbl = 0,6.4.30 = 72(kWh) Aquạt= Pquạt.tquạt .2 = 0,55.8.30.2=246 Ađèn= Pđèn.tđèn .6 = 0,1.6.30.6=108 Tổng điện năng tiêu thụ trong tháng : A= ABl+Aquạt+Ađèn = 426 ( kW.h) Số tiền điện phải trả là : 426 x 650 = 276900 ( đồng ) Đápsố:2,72A-0,25A-0,45A-276900đ 4/ Củng cố : ( 6ph ) GV chốt lại các phương pháp giải Nhiệt lượng Tìm hiệu suất Tìm m, t, c, . . . Tính tiền điện Q = I2.R.t = P .t = U.I.t = B1 : Tìm Nhiệt lượng thu vào của nước : Qthu = m.c.(t2-t1) B2 :Tìm Nhiệt lượng toả ra : Qtoả = I2.R.t = P .t = U.I.t = B3: Tìm Hiệu suất của TB là : H= = Ä Không cho H : B1 : Tìm Qthu = m.c.(t2 – t1 ) B2: Tìm Qtoả = I2.R.t hoặc = P .t = U.I.t = = B3 : Theo ĐLBTNL : Qthu = Qtoả à đại lượng cần tìm Ä Cho H : B1 :Tìm Qthu = m.c.(t2 – t1 ) B2 : Tìm Qtoả từ H = .100% à Qtoả = ? ( J ) B3 : Aùp dụng công thức Qtoả = I2.R.t hoặc = P .t = U.I.t = à đại lượng cần tìm Ä Bước 1 : Tính điện năng tiêu thụ của từng thiết bị A = P .t ( kW.h ) Ä Bước 2 : Tính điện năng tiêu thụ tổng cộng A = A1 + A2 + . . . ( kW.h ) Ä Bước 3 : Số tiền = ( A x đơn giá của 1 kW.h) x 30 ngày. 5/ Dặn dò :( 1ph ) + Học bài theo dặn dò trên lớp. + Xem và làm lại các bài tập của các tiết bài tập + CB : “ KIỂM TRA 1 TIẾT ” V/ RÚT KINH NGHIỆM : Ưu Điểm Tồn tại - Chuẩn bị : - Nội dung : - Phương pháp :
File đính kèm:
- T18Ly9.doc