Giáo án Vật Lý 9 học kỳ II
TUẦN 27_9
Tiết 54
Ngày soạn: 15
I. MỤC TIÊU.
1) Nêu và chỉ ra được trên hình vẽ ( hay trên mô hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thủy tinh và màng lưới.
2) Nêu được chức năng của thể thủy tinh và màng lưới , so sánh được chúng với các bộ phận
tương ứng của máy ảnh.
3) Trình bày được khái niệm sơ lược về sự điều tiết, điểm cực cận và điểm cực viễn.
4) Biết cách thử mắt.
B tạo bởi thấu kính phân kì nhỏ hơn vật. IV.Vận dụng : C6,7,8 / tr 123_SGK. * GHI NHỚ : ( SGK /123) Đối với thấu kính phân kỳ : - Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính . - Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính 1 khoảng bằng tiêu cự. Vận dụng-Củng cố: (HOẠT ĐỘNG 5 ) Cho HS làm C6,7,8 ( SGK ) C6: Ảnh ảo ở TKHT và TKPK : + Giống nhau : cùng chiều với vật + Khác nhau: Đối với TKHT thì ảnh lớn hơn vật và ở xa thấu kính hơn vật. Đối với TKPK thì ảnh nhỏ hơn vật và ở gần thấu kính hơn vật. * Cách nhận biết nhanh chóng 1 Tk là HTụ hay PKì : Đưa TK lại gần dòng chữ trên trang sách : Nếu nhìn qua TK thấy chữ to hơn khi nhìn trực tiếp chữ Tk là hội tụ . Ngược lại TK là phân kì. Dặn dò: + BTVN 44-45( SBT) và C7,8 ( SGK) + Học thuộc ghi nhớ : + Chuẩn bị tiết sau : “ Bài 46 .Thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ “ gồm : 1) Bản báo cáo thực hành ( cá nhân ) 2) Trả lời câu hỏi ( SGk /125) trước ở nhà các câu từ ac. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THÖÏC HAØNH: ÑO TIEÂU CÖÏ CUÛA THAÁU KÍNH HOÄI TUÏ TUẦN 25_7 Tiết 50 Ngày soạn: 01 Ngày dạy: 04/3/2008 MỤC TIÊU. 1) Trình bày được phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ . 2) Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phương pháp trên . CHUẨN BỊ. - 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự cần đo ( f15cm ) - 1 vật sáng phẳng có dạng chữ L hoặc F, khoét trên 1 màn chắn sáng. Sát chữ đó có gắn 1 miếng kính mờ hoặc 1 tờ giấy bóng mờ . Vật được chiếu sáng bằng 1 ngọn đèn . - 1 màn ảnh nhỏ. - 1 giá quang học dài 80cm, trên có các giá đỡ vật , thấu kính và màn ảnh . - 1 thước thẳng có GHĐ 800mm và ĐCNN 1mm. Từng HS chuẩn bị báo cáo theo mẫu đã cho ở cuối bài ,trong đó lưu ý đọc mục 2 phần I về cơ sở lý thuyết cuả bài thực hành và trả lời trước các câu hỏi của phần 1 đã nêu trong mẫu báo cáo. Đối với cả lớp: Phòng thực hành được che tối đa để HS có thể nhìn rõ ảnh của vật trên màn ảnh . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Kiểm tra bài cũ: (HOẠT ĐỘNG 1) + GV kiểm tra báo cáo thực hành của HS : + HS trả lời câu c) ( d = 2f ảnh thật, ngược chiều với vật; h = h’ ; d’ = d = 2f ) + Mỗi nhóm kiểm tra 1 bản GV sửa những chỗ HS còn thiếu sót . + HS trả lời câu d) f = ? (Từ d + d’ = 4f f = ) Bài mới. GV gọi đại diện 2 nhóm trình bày các bước tiến hành GV chuẩn lại và ghi tóm tắt các bước tiến hành TN để HS yếu có thể hiểu được. ( Hoạt động 2 ) Bước 1 : Đo chiều cao của vật : h = Bước 2 : Dịch chuyển màn và vật ra xa TK từng cặp khoảng cách bằng nhau dừng lại khi thu được ảnh rõ nét. Bước 3: Kiểm tra d = d’ ? ; h = h’ ? Bước 4 : f = = HOẠT ĐỘNG 3 : Tiến hành thực hành + GV yêu cầu HS làm theo các bước TN theo nhóm . + Sau đó HS ghi kết quả vào bảng. f = (mm) + GV theo dõi quá trình thực hiện TN của HS giúp các nhóm HS yếu GV thu báo cáo thực hành. Vận dụng-Củng cố: (HOẠT ĐỘNG 4 ) 1) GV nhận xét : - Về kỷ luật khi tiến hành TN - Về kỹ năng thực hành của các nhóm . - Đánh giá chung . 2) Ngoài phương pháp này , các em có thể chỉ ra phương pháp nào để xác định tiêu cự ? + GV có thể gợi ý : Dưạ vào cách dựng ảnh của vật qua TKHT chứng minh như bài tập . Đo được đại lượng nào? để tìm ra công thức tính f. Dặn dò: Tiết sau : “ Bài 47. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh “ . Đọc trước bài ở nhà. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SÖÏ TAÏO AÛNH TREÂN PHIM TRONG MAÙY AÛNH TUẦN 26_8 Tiết 51 Ngày soạn: 8 Ngày dạy: 10/3/2008 MỤC TIÊU. 1) Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối. 2) Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim trong máy ảnh. 3) Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh. CHUẨN BỊ. Mỗi nhóm HS : + Một mô hình máy ảnh , tại chỗ đặt phim có dán mảnh giấy mờ ( hay mảnh phim đã tẩy trắng hoặc một mảnh nhựa trong cứng ). Trong trường hợp không có mô hình máy ảnh thì có thể 1 máy ảnh cũ làm dụng cụ trực quan cho cả lớp. + Ảnh chụp một số máy ảnh ( nếu có ) để giới thiệu cho lớp xem. + Photo copy hình 47.4 (SGK) đủ cho mỗi HS một tờ để kiểm tra kỹ năng dựng ảnh Quang học của từng HS. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Kiểm tra bài cũ: (HOẠT ĐỘNG 1) 1HS lên bảng CAÂU HOÛI_BAØI TAÄP ÑAÙP AÙN_BIEÅU ÑIEÅM 1).Vật đặt ở vị trí nào thì thấu kính hội tụ tạo được ảnh hứng trên màn với độ lớn của vật là không đổi? 2).Độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào ? HS nhận xét câu trả lời, GV chốt kiến thức và đánh giá cho điểm. 1). *Khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT sẽ luôn cho ảnh thật hứng được trên màn với độ lớn của vật là không đổi. [5 điểm] 2). *Độ lớn của ảnh phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến TKHT. [5 điểm] * Nêu vấn đề: Nhu cầu của cuộc sống muốn ghi lại hình ảnh của các sự vật thì ta phải dùng dụng cụ gì? Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 2 . Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh . + HS đọc SGK rồi trả lời câu hỏi : H: Bộ phận quan trọng của máy ảnh là gì ? H: Vật kính phải là thấu kính gì? Tại sao?( Phải là TKHT để thu được ảnh thật của vật trên màn ảnh là mặt phim . H: Tại sao phải có buồng tối? ( HSTL: Để không cho ánh sáng bên ngoài lọt vào mà chỉ có ánh sáng của vật truyền đến mặt phim qua vật kính). HS tìm hiểu các bộ phận trên máy ảnh thật hoặc mô hình, sơ đồ. H: Vị trí của ảnh phải nằm ở đâu trong bộ phận nào ? (HSTL: . . . trên phimđặt trong buồng tối). HOẠT ĐỘNG 3 . Tìm hiểu ảnh của một vật trên phim. + HS trung bình trả lời câu . + HS khác nhận xét ® vài HS khác nhắc lại. + GV thông báo thêm: Ở máy ảnh bình thường thì ảnh nhỏ hơn vật, còn ở máy ảnh điện tử chụp những vật nhỏ như côn trùng, phân tử,thì ảnh to hơn vật. + HS trả lời câu . + HS vẽ ảnh vào vở ( Hình 47.4 SGK ). + 1 HS lên bảng vẽ. ( Chú ý rằng : phim PQ xem như có trước) và nêu rõ các bước vẽ: • Kẻ tia tới từ B quang tâm O đi thẳng tới cắt phim PQ tại ảnh B’ của B. • Từ B kẻ tia tới BI//(r) cho tia ló IB’cắt trục chính tại tiêu điểm F’. • Hạ B’(r) tại A’ thì A’B’ là ảnh của AB tạo bởi vật kính. H: Nêu kết luận về ảnh của một vật đặt trước máy ảnh ? ( HS trả lời như SGK/ tr127 ) C6. Dựa vào kết quả câu C4 ta có ảnh của người ấy trên phim cao: A’B’ = AB. + HS lần lượt làm câu C5, C6 vào vở. + HS đọc nội dung cần ghi nhớ (SGK/ tr 127) ® vài HS khác nhắc lại rồi cùng ghi vở. I. Cấu tạo của máy ảnh. Gồm vật kính và buồng tối. + Vật kính là một thấu kính hội tụ. II. Ảnh của một vật trên phim. . Ảnh của vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. . Hiện tượng thu được ảnh thật của vật trên phim chứng tỏ vật kính của máy ảnh trên phim là TKHT. * Vẽ ảnh của 1 vật đặt trước máy ảnh. . OA = 2m = 200cm OA’ = 5cm . = ( Do (g) ) * Kết luận: Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. III. Vận dụng. , GHI NHỚ: Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim. Vật kính là một thấu kính hội tụ. Ảnh trên phim là ảnh thật,nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật. Vận dụng-Củng cố: (HOẠT ĐỘNG 4 ) + GV yêu cầu từng HS trả lời câu và : HS chỉ ra tên gọi của từng bộ phận: Vật kính , buồng tối và chỗ đặt phim trên máy ảnh thật của GV. : h = 1,6m ; d = 3m ; d’ = 6cm h’ = ? Tương tự , ta có: Vậy ảnh của người ấy trêm phim cao 3,2cm. Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ + Làm BTVN: Bài 471-5 (SBT). Tiết sau :” Ôn tập” Chuẩn bị ôn tập : Từ bài 40 đến 47. Trả lời vào vở Bài tập : Các câu hỏi thuộc mục I TỰ KIỂM TRA(SGK/ tr 151) từ câu 1đến câu 7 và các bài tập vận dụng 17,18,19/tr 151,152(sgk). Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . OÂN TAÄP TUẦN 26_8 Tiết 52 Ngày soạn: 08 Ngày dạy: 11/3/2008 MỤC TIÊU. Hệ thống và củng cố kiến thức, ôn tập các nội dung cơ bản của chương III về hiện tượng khúc xạ ánh sáng và sự tạo ảnh của vật qua hai loại thấu kính: Hội tụ và phân kỳ. Nắm vững lại các tia tới đặc biệt qua mỗi loại thấu kính và cách dựng ảnh, tính chất ảnh. CHUẨN BỊ. GV: Soạn bài . Vẽ sẵn các hình 42.6 ; 43.4 ; 44.5 ; 45.2 ; 46.1 ; 47.4 và 58.1 / sgk trên bảng phụ . HS: Thực hiện theo phần dặn dò của GV ở tiết 51 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Kiểm tra bài cũ: (HOẠT ĐỘNG 1) Trong quá trình ôn tập. GV chỉ kiểm tra đồng loạt sự chuẩn bị của HS cả lớp thông qua cán bộ lớp. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 2. HS lần lượt trả lời các câu hỏi 1-7 ở phần tự kiểm tra. + GV yêu cầu từng HS trả lời , lớp nhận xét và GV chuẩn lại kiến thức . Câu 1 a) Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách . Đó là hiện tượng khúc xạ ánh sáng . b) Góc tới bằng 600 . Góc khúc xạ < 600 . Câu 2/ + Đặc điểm thứ nhất : TKHT có tác dụng hội tụ chùm tia tới song song với trục chính tại một điểm ; hoặc TKHT cho ảnh thật của một vật ở rất xa tại tiêu điểm của thấu kính . + Đặc điểm thứ hai : TKHT có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 3/Tia ló tương ứng đi qua tiêu điểm của thấu kính . Câu 4/ Dùng hai tia đặc biệt phát ra từ điểm B : Tia tới quang tâm và tia tới song song với trục chính . Câu 5/ Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa gọi là thấu kính phân kỳ. Câu 6/ Nếu ảnh của tất cả các vật đặt trước thấu kính đều là ảnh ảo thì thấu kính đó là thấu kính phân kỳ . Câu 7/ Vật kính của máy ảnh là TKHT : Ảnh của vật cần chụp hiện trên phim . Đó là ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật . HOẠT ĐỘNG 3 . Hệ thống , củng cố về hiện tượng khúc xạ ánh sáng và sự tạo ảnh của vật qua 2loại thấu kính : Hội tụ và phân kỳ. H: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? H: Chỉ ra trên hình vẽ bên dưới các yếu tố :Tia tới, tia khúc xạ, điểm tới, pháp tuyến tại điểm tới, góc tới, góc khúc xạ ? H: So sánh r với i khi tia sáng truyền từ không khí vào nước và ngược lại ? ( r i ) H: Tương tự khi tia sáng truyền từ không khí vào các môi trường trong suốt khác và ngược lại ? H: Nêu các đặc điểm của TKHT ? Xác định các yếu tố : Trục chính? quang tâm? Tiêu điểm? Tiêu cự? H: Một chùm tia tới song song với trục chính sẽ chochùm tia ló như thế nào qua TKHT? H: Có mấy tia tới đặc biệt qua TKHT? Kể ra? H: Nêu các đặc điểm về ảnh của vật tạo bởi TKHT? ( + Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự sẽ cho ảnh thật , ngược chiều với vật . Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự f. + Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính sẽ cho ảnh ảo lớn hơn vật và cùng chiều với vật ) H: Cách dựng ảnh của điểm sáng S qua TKHT? ( Từ S , dựng 2 trong 3 tia tới đặc biệt, sau đó vẽ hai tia ló tương ứng ): Nếu 2 tia ló cắt nhau thì ảnh S’ là ảnh thật, Nếu đường kéo dài của 2 tia ló cắt nhau thì ảnh S’ là ảnh ảo. H: Còn trường hợp b) thì sao? ( Dựng ảnh B’ của B , rồi từ B’ kẻ : A’ là ảnh của A ). H: Nêu các đặc điểm của TKPK? Xác định các yếu tố: Trục chính? Quang tâm? Tiêu điểm? Tiêu cự? H: Một chùm tia tới song song với trục chính sẽ cho chùm tia ló như thế nào qua TKPK? H: Có mấy tia sáng đặc biệt qua TKPK? Kể ra ? H: Nêu các đặc điểm về ảnh của vật tạo bởi TKPK? ( + Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK dều cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính; + Vật đặt ở rất xa thấu kính sẽ cho ảnh ảo có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự của thấu kính.) I. Trả lời câu hỏi tự kiểm tra Từ câu 1-7/ tr 151(sgk) II.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng và sự tạo ảnh của vật qua 2loại thấu kính . 1/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng . 2/ Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí . 3/ Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới 4/ Đặc điểm của thấu kính hội tụ . 5/ Đường truyền của một số tia sáng đặc biệt qua TKHT. 6/ Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKHT. 7/ Cách dựng ảnh của một vật qua TKHT. a) Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi TKHT. b) Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bởi TKHT. 8/ Đặc điểm của thấu kính phân kỳ. 9/ Đường truyền của một số tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kỳ . 10/ Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKPK. 11/ Cách dựng ảnh của một vật qua TKPK . a) Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi TKPK. b) Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bởi TKPK. Vận dụng-Củng cố: (HOẠT ĐỘNG 4 ) + GV yêu cầu HS lần lượt giải các bài tập 17,18,19/tr.151;152 (sgk) . Dặn dò: Tiếp tục ôn tập ở nhà + Xem lại các bài tập đã làm và sửa. Tiết sau :” Kiểm tra” Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ làm bài ; Nhớ mang theo máy tính bỏ túi. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIEÅM TRA 1 TIEÁT TUẦN 27_9 Tiết 53 Ngày soạn: 15 Ngày dạy: 17/3/2008 MỤC TIÊU. + Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức trọng tâm của chương III Quang học về hiện tượng khúc xạ ánh sáng và ảnh của vật qua 2 loại thấu kính : Hội tụ và phân kỳ . + Rút kinh nghiệm chung cho việc dạy và học ở các bài còn lại trong chương . CHUẨN BỊ. GV : Soạn đề , đáp án, biểu điểm: Nộp Hiệu Trưởng ký duyệt vào bản in trước khi photo cho HS làm bài ( 1đề/HS ). HS : Ôn bài theo hướng dẫn của GV và mang theo máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Kiểm tra bài cũ: (HOẠT ĐỘNG 1) + GV kiểm diện và kiểm tra đồng loạt sự chuẩn bị của HS. Bài mới. + GV phát đề cho HS làm bài trực tiếp trên đề photo sẵn sau khi đã điền đầy đủ họ tên, lớp, + GV giám sát HS làm bài suốt 45 phút. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Phần A/ . Chọn câu đúng 1/ Khi chiếu 1 tia sáng tới từ không khí vào nước , tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt phẳng chứa tia tới B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới C. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới D. Mặt phẳng vuông góc với mặt nước 2/ Chiếu chùm tia tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì: A. Chùm tia ló cũng là chùm song song B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính . C. Chùm tia ló là chùm phân kì . D. Chùm tia ló là chùm bất kì . 3/ Một vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì ? A. Ảnh thật , cùng chiều với vật . B. Ảnh thật, ngược chiều với vật . C. Ảnh ảo , cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo ,ngựơc chiều với vật . 4/ Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh một khoảng d = 2 m. Hỏi ảnh h’ của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm ? Biết rằng người ấy cao h = 1,5m; phim cách vật kính d’= 5cm . A. h’= 0,6 cm . B. h’= 3,75 cm. C. h’= 60 cm. D. h’ = 37,5 cm. 5/ Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính là d = 4,5m và từ vật kính đến phim là d’ = 9cm, độ cao của vật là h , của ảnh là h’. Ta có hệ thức : A. h’= 40h . B. h’= 50h . C. h’=. D. h’=. Phần B/. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : 6/ Đối với thấu kính hội tụ : + Tia tới qua quang tâm thì tia ló ( 1 ) + Tia tới song song với trục chính thì tia ló( 2 ) + Tia tới ( 3 )thì tia ló song song với trục chính . 7/ Đối với thấu kính phân kì : + Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló( 4 ) + Tia tới ( 5 )với trục chính thì tia ló (6). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . II. TỰ LUẬN Bài1/ Cho 1 thấu kính phân kì có tiêu cự 15 cm , một vật AB cao 50 cm đặt vuông góc với trục chính tại A . a/. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính đó. Biết vật đặt cách thấu kính 20cm. ( không cần đúng tỉ lệ ) b/. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh . Bài 2/ Vật kính của 1 máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Máy ảnh hướng đến để chụp ảnh một vật cao 1m và đặt cách máy 2m . a/. Hãy dựng ảnh của vật trên phim ( không cần đúng tỉ lệ ) b/. Tính khoảng cách từ vật kính đến phim và độ cao của ảnh trên phim . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (5đ) A. Chọn câu đúng ( 0,5đ/câu ) 1.C 2.B 3.C 4.B 5.C B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : 6. + đi thẳng theo phương của tia tới (0,5đ) + đi qua tiêu điểm (0,5đ) +.đi qua tiêu điểm (0,5đ) 7. + đi thẳng theo phương của tia tới (0,5đ) + song song ..có đường kéo dài đi qua tiêu điểm (0,5đ) II.TỰ LUẬN ( 5đ) 1/ a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB. (1,5đ) b. (g.g) hay Mà OB’ + BB’ = BO * (g) theo tỉ số = d’ (0,5đ) và = h’ (0,5đ) 2/ a. Dựng ảnh của vật trên phim . (1,5đ) b. hay Mà OB + OB’ = BB’ hay và hay Do đó theo tỉ số (0,5đ) và (0,5đ) Vận dụng-Củng cố: (HOẠT ĐỘNG 2 ) + GV thu bài và nhận xét sơ bộ tình hình bài làm của HS. Dặn dò: Tiết sau : “ Bài 48 Mắt “ Rút kinh nghiệm: Có thể hạ bớt thang điểm câu 1 phần tự luận hoặc cho phép HS được áp dụng các hệ thức và để làm câu 2b) phần tự luận nhằm kịp thời gian để HS có thể dò lại bài làm. MAÉT TUẦN 27_9 Tiết 54 Ngày soạn: 15 Ngày dạy: 18/3/2008 MỤC TIÊU. Nêu và chỉ ra được trên hình vẽ ( hay t
File đính kèm:
- GIO N LÝ 9 HỌC KỲ II.doc