Giáo án Tuần 29 Lớp 3

Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO .DẤU PHẨY

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : -Kể được tên một số môn thể thao.

2. Kĩ năng : -Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.

 - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu BT 3a/b .

3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học .

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- SGK , phấn màu .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc29 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tuần 29 Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăng-ti-mét vuông.
3.Thái độ : - HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Giáo viên chuẩn bị hình vuông , phấn màu .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. KT bài cũ. 
 3’
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 12’
Hoạt động 3: 
Bài 1: 8’
+Tính diện tích HCN biết chiều rộng là 5 cm và bằng 1/3chiều dài. 
+ Nhận xét 
*Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu bài trực tiếp .
* Hướng dẫn học sinh cách tìm số ô vuông trong hình vuông ABCD?
+ Các ô vuông trong hình vuông được chia làm mấy hàng? mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
+ Yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông ABCD
+ Y.cầu HS thực hiện phép nhân 3cm x 3cm.
Giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của hình vuông ABCD. Muốn tình diện tích hình vuông ta có thể lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
+ Gọi vài học sinh nhắc lại kết luận.
*Luyện tập. 
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi và diện tích của hình vuông?
+ Học sinh tự làm bài.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Gồm 9 ô vuông.
+ Được chia thành 3 hàng. Mỗi hàng có 3 ô vuông.
+ Hình vuông ABCD có 3 x 3 = 9 (ô vuông).
+ Mỗi ô vuông là 1cm2.
+ Học sinh dùng thước đo và báo cáo: Hình vuông ABCD có cạnh là 3cm.
+ HS thực hiện phép nhân 3 x 3 = 9cm2.
+ 3 học sinh nhắc lại kết luận.
+ Tính diện tích và chu vi hình vuông.
+ 2 học sinh nhắc lại, lớp theo dõi.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
Cạnh HV
3cm
5cm
10cm
Chu vi HV
3 x 4 = 12 (cm)
5 x 4 = 20 (cm)
10 x 4 = 40 (cm)
Diện tích HV
3 x 3 = 9 (cm2)
5 x 5 = 25 (cm2)
10 x 10 = 100 (cm2)
Bài 2 : 6’
Bài 3 : 8’
3. Củng cố- dặn dò: 2’
+ Chữa bài 
* Gọi 1 HS đọc đề toán.
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Số đo cạnh tờ giấy tính theo đơn vị nào?
+ Vậy muốn tính diện tích tờ giấy theo xăng-ti-mét, trước hết chúng ta phải làm gì?
+ Yêu cầu học sinh làm bài.
 Tóm tắt.
 Cạnh dài : 80mm.
 Diện tích : ..... cm2 ?
+ Chữa bài 
*Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Hãy nêu qui tắc tính diện tích hình vuông?
+ Như vậy để tính được diện tích của hình vuông chúng ta phải biết gì?
+ Bài toán đã cho biết gì?
+ Ta có tính được độ dài của cạnh không? Tính như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
 Tóm tắt
 Chu vi : 20 cm.
 Diện tích : ... cm2.
+ Chữa bài 
* GV hỏi lai nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.
+ Học sinh đọc đề theo SGK.
+ Tính diện tích tờ giấy hình vuông theo đơn vị xăng-ti-mét.
+ Tính theo mi-li-mét.
+ Phải đổi số đo cạnh hình vuông theo đơn vị xăng-ti-mét.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
 Bài giải.
 Đổi 80 mm = 8cm.
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
 8 x 8 = 64 (cm2).
 Đáp số : 64 cm2.
* Tính diện tích của hình vuông.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
+ Ta phải biết độ dài cạnh của hình vuông.
+ Biết chu vi hình vuông?
Tính độ dài của hình vuông bằng cách lấy chu vi chia cho 4.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
 Bài giải
 Số đo cạnh hình vuông là:
 20 : 4 = 5 (cm)
 Diện tích của hình vuông là:
 5 x 5 = 25 (cm2)
 Đáp số : 25 cm2.
- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe .
Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
Giúp học sinh:
1.Kiến thức : - HS biết tính diện tích hình vuơng.
2.Kỹ năng : - Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
3.Thái độ: - HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Phấn màu , SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. KT bài cũ. 
 4’
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
Bài 1: 10’
Bài 2 : 8’
Bài 3 : 12’
3. Củng cố- dặn dò: 2’
+Tính chu vi hình vuơng biết cạnh là 8 dm.
+ Nhận xét 
*Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu bài trực tiếp .
*Hướng dẫn luyện tập.
*Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài 
*Gọi Học sinh đọc đề bài.
+ Học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài 
*Hình chữ nhật có kích thước như thế nào?
+ Hình vuông có kích thước như thế nào?
+ Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình, sau đó so sánh chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI ?
+ Theo dõi học sinh làm bài và hướng dẫn những học sinh chưa hiểu cách làm.
+ G.viên nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
- GV hỏi lai nội dung bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Tính d.tích hình vuông có cạnh: 7cm; 5cm.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
a) Diện tích hình vuông là :
 7 x 7 = 49 (cm2)
b) Diện tích hình vuông là :
 5 x 5 = 25 (cm2)
* 1học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
 Bài giải.
 Diện tích của 1 viên gạch là:
 10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích mảng tường được ốp thêm là:
 100 x 9 = 900 (cm2)
 Đáp số : 900 cm2.
+ Hình chữ nhật có chiều dài là 5cm và chiều rộng là 3cm.
+ Hình vuông có cạnh là 4 cm.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 (5 + 3 ) x 2 = 16 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là
 5 x 3 = 15 (cm2)
 Chu vi hình vuông EGHI la
 4 x 4 = 16 (cm)
 Diện tích Hình vuông EGHI là
 4 x 4 = 16 (cm2).
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
 Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI.
- 3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe .
Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014
Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng )
2. Kĩ năng : - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính .
3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV: SGK , phấn màu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. KT bài cũ. 
 4’
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 10’
Hoạt động 3: 
Bài 1: 6’
Bài 2 : 5’
Bài 3: 6’
Bài 4: 6’
3. Củng cố- dặn dò: 2’
- Cho HS nêu cách tính chu vi và diện tích của hình vuông - HCN.
-Nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài .
Trong tiết học này các em sẽ được học bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. 
* Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng : 45732 +36194
 - Ghi bảng : 45732 +36194
 -Hãy nêu cách đặt tính 
- Thực hiện từ đâu qua đâu.
- HD Hs đặt tính rồi tính.
- Cho HS nhận xét và nêu lại cách thực hiện.
- Muốn cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
*Cho HS làm bài vào bảng con và bảng lớp.
- Cho HS nhận xét.
-Kiểm tra, nhận xét . 
* Tiến hành tương tự như bài 1
* Cho HS Phân tích bài toán 
-Cho HS làm bài vào vờ nháp và bảng lớp.
- Cho HS nhận xét.
- Kiểm tra, nhận xét 
*- HDHS quan sát hình vẽ.
-Cho HS làm bài vào vờ nháp và bảng lớp.
- Cho HS nhận xét.
- Kiểm tra, nhận xét 
-Hôm nay học bài toán gì ?
-Về xem lại bài, chuẩn bị trước bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
- 2-3 HS nêu quy tắc .
- HS lắng nghe và ghi bài . 
- Viết các chữ số ở cùng 1 hàng thẳng cột với nhau.
-Từ phải qua trái.
+
 45732
 36194
 81926
 + Đặt tính : Viết các số ở cùng hàng thẳng cột với nhau.
 + Thực hiện tính từ phải sang trái
- HS nêu yêu cầu bài
+
 +
 64827+
 86149
 12954	 12735
 86781 98884
- HS nêu yêu cầu bài
 Bài giải 
Diện tích của hình chữ nhật là 
 9 x 6 = 54 ( cm 2)
 Đáp số : 54 cm 2 .
- HS nêu yêu cầu bài
 Bài giải 
Đoạn đường AC dài là :
 2350 – 350 = 2000 ( m ) 
2000 m = 2 km
Đoạn đường AD dài là :
 2 + 3 = 5 ( km )
Đáp số : 5 km.
- 3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
Tập đọc – kể chuyện
 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU : 
A. Tập đọc :
 -Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến .
- Hiểu nghĩa các từ khó ở cuối bài .
 - Hiểu ND :Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền .( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện :
 -Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo lời của một nhân vật 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 GV: SGK
 HS: SGK, bài viết 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. KT bài cũ: 
 5’ 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 15’
Hoạt động 3: 
 14’
Hoạt động 4: 
 10’
Hoạt động 5: 
 20’
3. Củng cố- dặn dò: 5’
-Gọi HS đọc bài Cùng vui chơi và trả lời câu hỏi .
-Gọi 1 em kể chuyện
-Nhận xét ,cho điểm
* Giới thiệu bài .
 Tiết học hôm nay các em sẽ được học bài Buổi học thể dục 
* Hướng dẫn HS luyện đọc.
 a) GV đọc mẫu:
-Cho HS phát âm lại các từ mà HS phát âm sai.
 b) Giáo viên hướng dẫn Học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu.
Đọc đoạn trước lớp.
* Từ ngữ (sgk)
- Đọc đoạn trong nhóm.
-Cho HS đọc lại cả bài
*Tìm hiểu bài:
1.Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào ?
2.Vì sao Nan-li được miễn tập thể dục 
 3.Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
4.Tìm thêm một tên thích hợp cho câu chuyện .
-Qua câu chuyện cho em biết gì ?
-Cho HS đọc nội dung .
* Luyện đọc lại .
-Cho HS đọc lại bài
-Cho HS thi đọc.
-Nhận xét bình chọn .
KỂ CHUYỆN
 1- GV nêu nhiệm vụ:
2- HD HS kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh:
-Các em kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật .
-Các em chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
-Cho HS nhận xét bình chọn
- Bài văn cho em biết điều gì ?
-Về nhà tập kể lại .
-Nhận xét tiết học .
-Đọc và trả lời câu hỏi .
-Kể lại chuyện Cuộc chạy đua trong rừng
- HS lắng nghe và ghi bài . 
- Học sinh theo dõi.
- 1 HS đọc.
-Đọc nối câu
-Đọc nối đoạn
-Nêu chú giải 
-Đọc theo nhóm 4
-3 thi đọc 
-Đọc đồng thanh cả bài
-Đọc lại bài
-Đọc thầm đoạn 1 
 -Đê-rốt-xi và cô-rét-ti con bò mộng non.
 Đọc đoạn 2 
-Vì bị tật từ nhỏ, Nen –li bị gù
Đọc đoạn 3
 -Nen-li bắt đầu leo một cách chật vật , mặt đỏ như lửa,mồ hôi ướt đẫm trán cậu cố sức leo .nen –li rướn người lên,nắm chặt được cái xà.
-Cậu bé can đảm, Nen –li dũng cảm,một tấm gương sáng
-Đọc lại bài
-Nêu nội dung bài .
- 2 HS đọc nội dung
-Đọc nối đoạn,theo vai.
- Thi đọc theo vai .
- Nêu yêu cầu 
- Chọn nhân vật để sắm vai
-Kể mẫu 
-Kể theo nhóm 
- Thi kể trước lớp theo các vai khác nhau.
- Kể cả bài .
- 3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe 
Chính tả ( Nghe- viết )
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : -Nghe –viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
2. Kĩ năng : -Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện buổi học thể dục.Làm đúng BT 3 a/b . 
3. Thái độ : - HS ham học và yeey thích môn học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 GV :SGK, phấn màu .
 HS: SGK,vở, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.K tra bài cũ: 3’
2.Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 25’
Hoạt động 3: 
Bài 2b: 4’
Bài 3 : 4’
3. Củng cố-dăn dò: 3’ 
-Gọi HS lên bảng ,cả lớp viết bảng con 
-Nhận xét, cho điểm.
* Giới thiệu bài . 
- Giới thiệu trực tiếp .
* HD hs viết chính tả.
a- HD HS chuẩn bị
-Đọc mẫu 
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Những chữ nào trong đọn văn viết hoa ?
 -Cho HS tìm từ dễ mắc lỗi và phân tích.
-Cho HS viết lại bảng con.
b- GV hướng dẫn HS viết bài.
-Đọc lại bài và nhắc nhở tư thế ngồi viết .
-Đọc cho HS viết 
c- Chấm chữa bài.
- GV cho HS soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài chấm. 
* HD hs làm bài tập chính tả:
- HD cách làm ; yêu cầu các em phải viết đúng tên các bạn HS trong câu chuyện Buổi học thể dục.
 - Cả lớp làm vào vở ,gọi 1 số HS lên bảng làm .
-Cho HS nhận xét
-Nhận xét ,cho HS đọc lại
 * Đọc yêu cầu bài.
 Bài này đã cho một số từ nhưng có tiếng trong từ ấy để trống phụ âm đầu . Các em chọn rồi điền vào cho đúng.
-Hôm nay học bài gì ?
-Về nhà làm bài tập còn lại .
-Nhận xét tiết học.
 Viết : sắm ,cỗ, chuối ngự 
- HS lắng nghe và ghi bài . 
-Đọc lại 
- Dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép. 
-Các chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
 -Phân tích từ khó .
-Viết bảng con và đọc lại 
-Nghe –viết 
-Soát bài .
-Chữa lỗi và ghi số lỗi .
- Nêu yêu cầu 
- Nghe hướng dẫn.
- Làm bài vào vở, bảng lớp
 - Nhận xét cách viết hoa tên riêng người nước ngoài.
 - 2 HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài cá nhân, bảng lớp.
a) nhảy xa - nhày sào, 
b) điền kinh – truyền tin
 - thể dục thể hình.
- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe và thực hiện .
Tập đọc
 LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC 
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
2. Kĩ năng : -Bước đầu hiểu tính đúng đắn ,giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ . Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khẻo .
3. Thái độ : - HS ham học học và yêu thích môn học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - SGK, phấn màu .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KT bài cũ: 
 5’
2.Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 14’
Hoạt động 3: 
 10’
Hoạt động 4: 
 8’
3.Củng cố-dặn dò: 2’
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Buổi học thể dục . 
-Nhận xét cho điểm.
*Giới thiệu bài . 
Giới thiệu bài trực tiếp .
 *HD HS luyện đọc .
a- GV đọc mẫu toàn bài.
-Đọc mẫu với giọng rành mạch dứt khoát .
- Cho HS luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
b- HD học sinh đọc và giải nghĩa từ.
- Bài này chia làm 3 đoạn
- Đọc đoạn trước lớp.
* Từ ngữ:SGK
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
* Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
1.Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ?
 2.Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
3.Sau khi đọc bài văn của Bác em sẽ làm gì ?
- Cho HS phát biểu ND bài- GV kết luận.
* Luyện đọc lại .
-Cho HS đọc lại bài
-Cho HS thi đọc.
-Nhận xét bình chọn .
- Bài văn cho em biết điều gì ?
- Về nhà đọc lại bài .Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học . 
2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi .
- HS lắng nghe và ghi bài . 
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Đọc tiếp nối câu.
- Phát âm từ khó
-Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc chú giải trong SGK.
 - Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc 
- Đọc ĐT cả bài.
-Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ , xây dựng nước nhà ,gây đời sống mới ,việc gì có SK mới thành công.
-Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt ,mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe.
-Siêng năng tập thể dục. 
 - Nêu ND bài.
 -Đọc nối tiếp từng đoạn
-Thi đọc 1 đoạn
-Nhận xét bình chọn.
- 3 HS trả lời. 
- HS lắng nghe .
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO .DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : -Kể được tên một số môn thể thao.
2. Kĩ năng : -Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao. 
 - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu BT 3a/b .
3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- SGK , phấn màu .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. KT bài cũ: 
5’
2.Bài mới 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
Bài 1: 10’ 
Bài 2 : 10’
Bài 3 : 8’
3. Củng cố- dặn dò: 3’
 -Gọi HS lên bảng tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? ở BT 2 tuần trước.
-Nhận xét, cho điểm .
*Giới thiệu bài . 
Tiết LTVC hôm nay sẽ học bài Từ ngữ về thể thao .dấu phẩy 
 * Hướng dẫn HS làm bài tập .
 *Bài tập yêu cầu các em kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng : chạy, bóng,đua, nhảy.
-Cho HS trình bày – Nhận xét.
*BT cho trước câu chuyện Cao cờ.Nhiệm vụ của các em là phải tìm trong câu chuyện vui đó những từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
-Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ?
-Dựa vào đâu em biết ?
-Chuyện buồn cười ở chỗ nào ?
- Cho HS nhận xét – GV kết luận.
- Cho HS đọc lại.
*Các em đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu.
-Gọi HS lên bảng làm ,cả lớp làm bài vào vở.
- Cho HS nhận xét – GV kết luận.
- Cho HS đọc lại.
-Hôm nay em học bài gì ?
- Về xem lại bài, chuẩn bị trước bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
 HS trả lời bằng miệng
- HS lắng nghe . 
- 2 HS nêu yêu cầu bài 
a.bóng rổ, bóng ném ,bóng nước,..
b.chạy vượt rtào, chạy việt dã, chạy vũ trang,..
c.đua xe, ngựa ,voi,..
d.nhảy cao ,xa, sào, dù,..
* Nêu yêu cầu bài 
Làm bài vào nháp , trình bày trước lớp.
-được ,thua, không ăn , thắng ,hòa.
-Đọc lại chuyện
 -Là người chơi cờ rất kém.
- Anh chơi 3 ván nhưng đều thua.
-Anh chơi 3 ván nhưng đều thua, nhưng khi hỏi lại dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
* 2 HS nêu yêu cầu bài 
Làm bài bảng lớp ,vào vở
a. Nhờ mặt ,
b.Muốn cơ thể khỏe mạnh, 
c.Để trở thành con ngoan ,trò giỏi ,.. 
- 3HS nhắc lại .
- HS lắng nghe 
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH :ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU : 
 Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 GV : Chuẩn bị nơi cho HS đi thăm quan.
 HS: SGK, vở 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.KT bài cũ : 
 3’
2.Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 30’
3. Củng cố dặn dò : 3’
-Nêu vai trò của Mặt Trời đối với con người , động vật .
 -Nhận xét ,đánh giá .
* Giới thiệu bài .
Hôm nay chúng ta học bài :Thực hành đi thăm thiên nhiên 
* Hướng dẫn HS đi thăm thiên nhiên
- Đi thăm thiên nhiên ở gần trường .
-Các quan sát vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật các em nhìn thấy.
-Nhận xét chuyến thăm quan. 
- Xem trước bài sau. 
-Nhận xét tiết học . 
 2- 3HS nêu
- HS lắng nghe và ghi bài .
 -Đi thăm thiên nhiên 
- Các em đi theo nhóm . Các nhóm trưởng quản lý các bạn không ra khỏi khu vực khác .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát và vẽ hoặc ghi lại . 
-Đi về lớp.
- HS lắng nghe .
Tập viết
ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : -Viết đúng, tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr ) ; viết đúng tên riêng(1dòng) và câu ứng dụng( 1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng : - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng,viết đúng khoảng cách giữa các chữ.
3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 GV: Mẫu chữ hoa, tên riêng
 HS: Bảng con , vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. KT bài cũ : 3’
2. Bài mới 
 Hoạt động 1: 
 1’
Hoạt động 2: 
 4’
Hoạt động 3: 
 15’
Hoạt động 4 : 
 15’
3. Củng cố-dặn dò: 2’
 -Chấm bài viết ở nhà
 -Gọi HS lên bảng ,cả lớp viết bảng con .
Nhận xét, cho điểm.
*Giới thiệu bài . 
- Giới thiệu bài trực tiếp .
* Quan sát và nhận xét .
- HS tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV cho HS xem chữ mẫu. 
+Cho HS quan sát chữ hoa T
* Hướng dẫn HS luyện viết bảng con
a- Luyện viết chữ hoa:
Chữ hoa T cao mấy ly ? Gồm mấy nét ? Đó là nét gì ?
-Viết mẫu ( nhắc lại quy trình)
- Nhận xét.
 * b- Luyện viết từ ứng dụng:
- Trường Sơn là tên một dãy núi dài gần 1000 km kéo dài suốt miền trung nước ta.
-Nhận xét độ cao các con chữ.
-Từ ứng dụng gồm mấy chữ ? 
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
-Viết mẫu
* c- Luyện viết câu ứng dụng:
-Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác đối với thiếu nhi . Bác xem trẻ em như búp trên cành Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn chăm học .
-Cho HS nhận xét độ cao các con chữ . 
-Viết mẫu : Trẻ em
* Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết .
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết 
-HD, theo dõi HS viết bài 
-Chấm một số bài .
-Cho HS thi viết chữ Tr
-Về nhà viết tiếp .
-Nhận xét tiết học . 
Viết: Thăng Long, Thể dục 
Nhắc lại tên bài
-Chữ T, S, B
- Nhận xét độ cao và nét chữ
-Cao 2,5 ly .Có 1 nét là kết hợp của 3 nét : 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
-Viết bảng con.
- Đọc từ ứng dụng
- HS lắng nghe 
 - Con chữ : T, S, g cao 2,5 ly; con chữ r cao hơn 1 ly; còn lại là 1 ly. 
- Bằng con chữ O
-Viết bảng con.
- Đọc câu ứng dụng
 - HS lắng nghe 
- Nêu độ cao của các con chữ.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở.
- 3HS lên bảng thi viết chữ Tr .
- HS lắng nghe .
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH - ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi 

File đính kèm:

  • docBai_toan_lien_quan_den_rut_ve_don_vi_tiep_theo.doc