Giáo án Tuần 13 Khối 2

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tuần 13

I. Mục đích yêu cầu:

- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).

- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).

 (HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3, làm thêm bài 4)

- Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng.

II. Đồ dùng dạy - học:

- VBT, bảng phụ (BT2)

III. Các hoạt động dạy - học:

A. Bài cũ:

B. Bài mới: * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.

Hoạt động 1: HD học sinh mở rộng vốn từ chỉ hoạt động:

Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập .

 - HS nối tiếp nhau nêu từ chỉ công việc gia đình.

 - HS + GV nhận xét, viết từ vừa tìm.

 - HS đọc lại các từ.

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 Khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huộc bảng trừ trước lớp
Hoạt động 3: Luyện tập - GV nêu bài tập cần làm
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập 
 - HS nêu mệng phép tính và kết quả.
 - HS + GV nhận xét
* Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố cách đặt tính rồi tính.
Bài 3: - HS đọc đề - Tìm hiểu đề bài - Tóm tắt
 - HS giải vào vở bài tập - 1HS lên bảng giải 
- HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố giải toán có lời văn.
Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố hình chữ nhậ, hình vuông.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học .
 Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2011
Kể chuyện: Bông hoa niềm vui
(GD BVMT )
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách : theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). 
- Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). 
* GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình
- Tập chung theo dõi bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ (HĐ 2)
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Bài cũ: - 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”
B. Bài mới: * GTBHoạt động 1: Kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: 
- HS nêu yêu cầu 1 - GV HD học sinh kể theo 2 cách
- 2 HS khá, giỏi kể mẫu (theo hai cách)
- HS tập kể trong nhóm
- HS kể trước lớp
- HS + GV nhận xét, chỉnh sữa.
Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh đoạn 2,3:
- HS nêu yêu cầu bài 2
- HD HS quan sát nêu nội dung mỗi tranh
- HS tập kể trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp
- HS + GV nhận xét cách dùng từ, diễn đạt.
Hoạt động 3: Kể lại đoạn cuối thêm chi tiết câu chuyện:
- HS nêu yêu cầu bài 3
- HD HS nói lời của bố Chi
- HS nối tiếp nhau kể trước lớp 
- HS + GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học .
--------------------------------------------------------------------------
Thể dục: (T25) Trò chơi:
 “Nhóm ba, nhóm bảy”
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết cách điểm số 1- 2, 1- 2 theo đội hình vòng tròn. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm - Phương tiện: 
- Sân trường sạch sẽ. 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS khởi động xoay các khớp tay , khớp chân
B. Phần cơ bản:
- Chơi trò “Chơi nhóm ba, nhóm bảy”
- GV nêu tên trò chơi - Phổ biến luật chơi + Cách chơi
- HS chơi thử
- Cán sự lớp điều khiển cho lớp chơi
- GV quán xuyến chung
Phần kết thúc:
- HS nhảy thả lỏng
- GV nhận xét chung giờ học 
- Dặn dò
 ---------------------------------------------------------
Toán: (T62) 34 - 8
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 34 - 8. 
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. 
(Bài tập cần làm: bài 1(cột1,2,3); bài 3; bài 4 giảm câu b).
(HS khá, giỏi làm thêm bài 2)
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng gài, thẻ tính, que tính (HĐ1) 
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động 1: 
 - HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
* GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học- Ghi đầu bài
Hoạt động 2: HD học sinh thực hiện phép trừ 34 - 8:
- GV nêu bài toán đồng thời thao tác trên que tính HD HS tóm tắt
- HS đọc đề toán
- HD phân tích đề, lập phép tính 34 - 8 
- HS tìm kết quả trên que tính, nêu cách tìm.
- GV đưa ra cách tìm nhanh nhất.
- HS nhắc lại cách làm
- HS lên bảng tự đặt tính và tính, HS nêu lại nhiều lần.
- GV chốt cách đặt tính và tính.
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 1HS lên bảng làm
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố cách tínhviết, thực hiện từ phải qua trái.
Bài 2: (Tiến hành tương tự bài1) (HS khá, giỏi)
* Củng cố cách đặt tính và tính.
Bài 3: - HS đọc đề bài tập - Tìm hiểu đề - Tóm tắt.
 - HS giải vào vở bài tập - 1HS lên bảng giải.
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố cách giải dạng toán ít hơn. 
Bài 4: (Tiến hành tương tự bài 3) 
* Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, cách tìm số bị trừ.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học .
-------------------------------------------------------------------
Tự nhiên - xã hội: (T13) Giữ sạch môi trường
 xung quanh nhà ở 
(GD BVMT- GDKNS )
I. Mục đích yêu cầu: 
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
(Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường)
- HS có ý thức thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, sân trường, khu vệ sinh.
- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
* Từ đó GD BVMT cho các em về ích lợi giữ gìn và xếp đặt đồ dùng trong gia đình gọn gàng ngăn nắp .
*GD KN tư duy phê phán : HS biết phê phán những hành vi làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh nhà ở và nơi công cộng .
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Hình vẽ SGK (HĐ1), bảng phụ (HĐ3)
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: 
* Khởi động : Trò chơi: “Bắt muỗi”
- GV nêu tên trò chơi - Cách chơi - Luật chơi
- HS chơi
- Kết thúc trò chơi:
 - GV hỏi: Trò chơi muốn nói lên điều gì? Làm thế nào để nơi ở của chúng ta không có muỗi?
 - GV: ở lớp 1 chúng ta đã biết về những việc cần làm để giữ cho nhà ở luôn sạch sẽ, ngăn nắp, gọn ngàng. Bài hôm nay chúng ta sẽ học cách giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
Hoạt độmg 1: Kể tên những việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở:
- HD HS quan sát tranh SGK
- HS thảo luận nội dung ý nghĩa từng tranh trong nhóm
- Đại diện HS báo cáo kết quả
- HS + GV nhận xét, chỉnh sữa.
* Mọi người cần phải giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ đem lại nhiều lợi ích.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:
 - GV chia nhóm 
 - Nêu nhiệm vụ thảo luận từng nhóm để có môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ bạn phải làm gì?
- Các nhóm thảo luận
- HS đại diện nhóm báo cáo 
- HS + GV nhận xét tuyên dương, nhắc nhở
* Để có môi trường xung quanh sạch đẹp em phải làm việc tuỳ theo sức của mình có ý thức giữ vệ sinh. 
* GDHS: vứt rác đúng nơi qui định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ * HS biết phê phán những hành vi làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh nhà ở và nơi công cộng . 
Hoạt động 3: Thi ai ứng xử nhanh:
- GV đưa ra tình huống
- Các nhóm thảo luận đưa tín hiệu trả lời
- Đại diện các nhóm trả lời
- HS nhận xét, GV chốt cách trả lời hay nhất.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học.
-------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 4 ngày 23tháng 11 năm 2011
Tập đọc: Quà của bố
(GD BVMT)
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu văn có nhiều dấu câu, 
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui hồn nhiên.
- Hiểu ý nghĩa từ mới và các từ quan trọng: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* GD BVMT
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ bài SGK , bảng phụ (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Bài cũ: - HS đọc bài : Bông hoa niềm vui, trả lời câu hỏi.
B. Bài mới: * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng, hiểu từ mới: 
- GV đọc mẫu toàn bài, HD học sinh cách đọc toàn bài.
- Luyện đọc từng câu: + HS đọc nối tiếp.
 + Luyện đọc tiếng từ khó: Lần nào, quẫy toé nước.
- Luyện đọc từng đoạn trứơc lớp: + HS đọc nối tiếp.
 + HD học sinh cách ngắt, nghỉ hơi.
 + HD HS tìm hiểu nghĩa từ mới
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm, TRả Lời câu hỏi 1, 2, 3( SGK ): HS làm việc cá nhân .
* Món quà của bố tuy chỉ là những con vật, những vật bình thường như là “cả một thế giới dưới nước” (cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái... hoa sen đỏ, nhị sen vàng ...con cá sộp, cá chuối), “cả một thế giới mặt đất” (con xập xành, con muồng muỗng to xù, con dế ...). Từ đó kết hợp liên hệ mở rộng thêm (đối với HS khá, giỏi) về giáo dục BVMT: 
H: Em hiểu vì sao tác giả nói “Quà của bố làm anh em tôi giàu quá!” ?
(Vì có đủ “cả một thế giới nước” và “cả một thế giới mặt đất” - ý nói: có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình yêu thương của bố dành cho các con)
* Nội dung bài: Tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại:
- HS thi đọc lại bài văn.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------
Thể dục: (T26)
Điểm số 1 - 2, 1 - 2 theo đội hình vòng tròn Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết cách điểm số 1- 2, 1- 2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm số đúng rõ ràng, không ồn.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi, chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - Phương tiện :
- Một còi, 3 khăn
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Khởi động
- Ôn bài thể dục phát triển chung
 B. Phần cơ bản:
- Ôn điểm số 1-2, 1-2. theo vòng tròn.
 + GV lấy em làm chuẩn để điểm số
- Chơi trò chơi : Bịt mắt bắt dê 
 C. Phần kết thúc:
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS + GV cùng hệ thống bài
- GV nhận xét chung giờ học - Dặn dò
------------------------------------------------------------------
Toán: (T63) 54 -18
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 54 - 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số coá kèm theo đơn vị đo dm. 
- Biết vẽ hình hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
 (Bài tập cần làm: bài 1a; bài 2(a,b); bài 3; bài 4).
HS khá, giỏi làm hết bài tập
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng gài, thẻ tính, que tính (HĐ1).
III. Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động 1:
 - 1 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 62.
 * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học - Ghi đầu bài
Hoạt động 2: HD học sinh thực hiện phép trừ 54 - 18:
- GV nêu bài toán + Đồng thời HD HS thao tác trên que tính 
- HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
- Phân tích đề - Lập phép trừ 54 - 18. 
- HS tìm kết quả trên que tính, nêu cách tìm.
- GV đưa ra cách tìm nhanh nhất.
- 1 HS lên bảng tự đặt tính, cách tính.
- HS + GV nhận xét - HS nêu lại nhiều lần.
Hoạt động 3: Luyện tập - GV nêu bài tập cần làm
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 2 HS lên bảng làm
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố HS nêu cách trừ.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 2 HS lên bảng làm.
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
 - HS đổi vở kiểm tra - nhận xét
* Củng có cách đặt tính và tính dạng toán có nhớ.
Bài 3: - HS đọc đề toán.
 - HD HS phân tích đề - Tóm tắt
 - HS giải vào vở bài tập - 1HS lên bảng giải.
 - HS + GV nhận xét, sửa bài
 - HS khác đọc bài làm- nhận xét 
* Củng cố: Nhận dạng, cách giải bài toán ít hơn (ngắn hơn). 
Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập .
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
 - HS đổi vở kiểm tra
* Củng cố biểu tượng về hình tam giác.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------
Chính tả: Tuần 13 (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. 
- Làm đúng BT 2; BT 3a.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ (HĐ1,2)
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Bài cũ: - HS viết 2 từ bắt đầu bằng g/gh.
B. Bài mới: * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 
Hoạt động 1: HD tập chép:
- GV đọc bài chính tả - HS đọc lại.
- HD HS nắm nội dung đoạn chép. 
- HS viết tiếng từ khó vào bảng con. 
- HS + GV nhận xét, chỉnh sửa.
- HS nhận xét cách trình bày.
- HS viết bài
- GV chấm một số bài - Nhận xét.
Hoạt động 2: HD học sinh làm bài tập: 
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm.
 - GV + HS nhận xét. Chốt lời giải đúng
* Củng cố đọc, quy tắc viết iê / yê.
Bài 3a: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm 
* Củng cố đọc, quy tắc viết r/d.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học . 
---------------------------------------------------------------------
Thứ 5 ngày 24 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tuần 13
I. Mục đích yêu cầu: 
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).
 (HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3, làm thêm bài 4)
- Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- VBT, bảng phụ (BT2)
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
Hoạt động 1: HD học sinh mở rộng vốn từ chỉ hoạt động: 
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập .
 - HS nối tiếp nhau nêu từ chỉ công việc gia đình.
 - HS + GV nhận xét, viết từ vừa tìm.
 - HS đọc lại các từ.
* Những từ chỉ việc làm là những từ chỉ hoạt động.
Hoạt động 2 : Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì ?
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập.- Mẫu câu
 - GV hướng dẫn HS phân tích mẫu.
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm (Bảng phụ).
 - HS + GV nhận xét, sữa bài.
* Củng cố: Cách tìm bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai, là gì?
Bài 3: - HS nêu yêu cầu- Mẫu câu
- HD HS phân tích câu mẫu.
- GVghi mẫu và hướng dẫn mẫu.
- HS làm vào vở bài tập.
- HS nêu bài làm.
- GV + HS nhận xét., chốt lời giải đúng
* Củng cố mẫu câu: Ai, làm gì?
Bài 4: Tiến hành như bài 3 (HS khá, giỏi)
* Củng cố cách đặt kiểu câu Ai làm gì?
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học.
-------------------------------------------------------------------
Tập viết: CHữ L HOA 
 I. Mục đích yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), “Lá lành đùm lá rách” (3lần
- Viết chữ đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Giáo dục HS ý thức viết chũ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu L (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ: - Cả lớp viết vào bảng con chữ K, Kề.
B. Bài mới: * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con: 
1. Hướng dẫn viết con chữ hoa L:
 - GV gắn chữ mẫu L lên bảng.
 - HS quan sát, nhận xét mẫu
 - GV chỉ vào chữ mẫu miêu tả lại cấu tạo và cách viết.
 - GV viết mẫu lên khung hình - Hướng dẫn cách viết
 - HS viết bảng con chữ L . 
2. Hướng dẫn viết tiếng, câu ứng dụng:
 - GV đưa bảng phụ, giới thiệu câu ứng dụng: “Lá lành đùm lá rách” 
 - HS đọc câu ứng dụng - HS nêu nghĩa câu ứng dụng.
 - HS nhận xét: + Độ cao các con chữ.
 + Khoảng cách giữa các chữ.
 + Cách nối nét, cách đánh dấu thanh.
- HD cách viết, cách nối nét giữa các con chữ 
- HS viết bảng con tiếng Lá. 
- HS + GV nhận xét, chỉnh sửa.
Hoạt động 2: HS viết vào vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết, HD HS cách viết.
- HS thực hành viết.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố, dặn dò.
	 - GV nhận xét chung giờ học.
--------------------------------------------------------------------
Toán: (T64) Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18. 
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải toán có một phép trừ dạng 54 - 18. 
 (Bài tập cần làm: bài 1; bài 2(cột1,3); bài 3a; bài 4).
- Vẽ hình được hình vuông.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phu (BT5)
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động 1:
 - HS làm bảng con: 64 - 15 ; 34 - 27
 * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học - Ghi đầu bài
Hoạt động 2: Luyện tập - Gv nêu bài tập cần làm 
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - HS nêu miệng kết quả
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố bảng trừ 14 trừ một số.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập 
 - HS làm vào vở bài tập - 2HS lên bảng làm.
 - HS + GV nhận xét, chữa bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
* Củng cố cách đặt tính và tính dạng trừ có nhớ .
Bài 3: (Tiến hành như bài 2)
* Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ .
Bài 4: - HS đọc đề toán - Phân tích đề
 - 1HS tóm tắt - 1HS Giải bài toán
 - HS làm vào vở bài tập .
 - HS + GV nhận xét, chốt lời giải đúng
 - HS khác đọc bài làm của mình - nhận xét
 * Củng cố cách giải toán có liên quan đến tìm một số hạng trong một tổng.
Bài 5: - HS nêu yêu cầu - HD HS quan sát mẫu - Nhận dạng hình
 - HS làm vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm
 - HS + GV Nhận xét
 - HS đổi vở kiểm tra
* Củng cố biểu tượng hình vuông, cách vẽ hình.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố, dặn dò.
	 - GV nhận xét chung giờ học.
--------------------------------------------------------------------
Thủ công: (T13) Gấp, cắt, dán hình tròn (T1)
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết cách gấp , cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
Với HS khéo tay:
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn có kích thước khác.
- HS có hứng thú với giờ học thủ công.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Mẫu hình tròn. (HĐ1)
- Quy trình HD (HĐ2)
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán (HĐ3)
III. Các hoạt động dạy - học: 
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
Hoạt động 1: HD học sinh quan sát nhận xét mẫu:
- Giới thiệu hình mẫu - HS quan sát nêu tên hình
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
- GV HD mẫu trên hình vẽ quy trình - Gấp mẫu
- GV nêu các bước gấp : + Gấp hình tròn
 + Cắt hình tròn
 + Dán hình tròn
Hoạt động 3: Thực hành: 
- GV tổ chúc HD HS thực hành
- HS thực hành gấp, cắt dán hình tròn theo nhóm. 
- GV quan sát, giúp đỡ
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố - Dặn dò. 
 - GV nhận xét giờ học- Dặn dò
----------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 25 tháng 11 năm 2012
Tập làm văn: Tuần 13
( GDKNS)
I. Mục đích yêu cầu: 
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Biết nghe bạn kể để nhận xét đánh giá.
- Viết được một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) theo nội dung (BT1).Viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng. 
*GDKNxác định giá trị: HS thấy được giá trị của từng thành viên trong gia đình mình và ý thức trách nhiệm của bản thân đối với gia đình mình. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ (HĐ1)
III. Các hoạt động dạy- học: 
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: * GTB
Hoạt động 1: Kể về gia đình mình:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV treo bảng phụ
 - HS đọc các câu gợi ý
 - HS khá, giỏi kể mẫu.
 - HS tiếp nối nhau kể về gia đình
 - HS + GV nhận xét. Bình chọn bạn kể hay
* Củng cố cách kể về gia đình
*.HS thấy được giá trị của từng thành viên trong gia đình mình và ý thức trách nhiệm của bản thân đối với gia đình mình. 
Hoạt động 2: Luyện viết câu, đoạn về gia đình mình:
Bài 2: - HS nêu yêu cầu
 - GV hướng dẫn HS cách trình bày.
 - HS viết bài vào vở bài tập.
 - Nhiều HS tiếp nối nhau trình bày trước lớp.
 - HS + GV nhận xét, bổ sung.
* Củng cố cách viết về gia đình.
Hoạt động nối tiếp: - Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét gìơ học.
------------------------------------------------------------------------
Toán: (T65) 15, 16 ,17, 18 trừ đi một số 
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
(Bài tập cần làm: Bài 1. HS khá, giỏi làm hết các bài tập)
- Biết thực hiện phép trừ đặt theo cột dọc.Nhận dạng hình
II.Đồ dùng dạy- học: 
- Que tính, bảng cài (HĐ1)
- Bảng phụ BT3 (HĐ2)
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động 1
 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi một số
 - HS làm bảng con: x - 12 = 28; 14 + x = 32.
 * GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học - Ghi đầu bài
Hoạt động 2: HD học sinh lập các bảng trừ 15, 16, 17 , 18 trừ đi

File đính kèm:

  • docT13.doc
Giáo án liên quan