Giáo án Tự chọn Toán 9 học kì 1
HÀM SÔ BẬC NHẤT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được củng cố cách xác đinh hệ số ,tính chất hàm số bậc nhất
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, các bài toán liên quan
3. Thái độ:HS được giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đồ dùng dạy học : Thước, bảng phụ , phấn màu
- Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp tự học.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Nội dung kiến thức : Ôn tập về :Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
- Đồ dùng học tập : Vở nháp ,thước thẳng
biểu thức A. b) Tìm a, b để A= - 4. - Gợi ý : Ta có nên quy đồng mẩu không ? Tại sao ? - Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm trong 4 phút. - Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày - Yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét., đánh giá - Lưu ý: không phải với bài nào ta cũng đi quy đồng. - Đọc và ghi để bài vào vở - Cả lớp thực hiện tìm mẫu thức chung của biểu thức ? - HS.TB lên bảng thực hiện tiếp phép biến đổi - Ta cò : P = 2 khi và chỉ khi = 2 - Đọc và ghi đề bài - HS lên bảng thực hiện câu a - Ta có : > 0 vì a > 0 Q = > 0 khi và chỉ khi - Đọc và ghi đề bài -Ta không cần quy đồng mẫu vì tử có thể phân tích thành nhân tử có chứa thừa số ở mẫuđể giản ước. - HS hoạt động nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày - Dại diện các nhóm còn lại nhận xét., đánh giá Bài tập 1: a) Ta có : P = = = = = b) Ta cò : P = 2 khi và chỉ khi = 2 hay Hay x = 16 Bài tập 2: a) Ta có : Q = = b) với a > 0, ta có . Vậy : Q = > 0 khi và chỉ khi Vậy Q dương khi a > 4 Bài tập 3: b) Vì A = - 4 nên Vậy với a > 0, a b, b = 4 thì A= - 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: + Bài tập : 81,82 ,83,84 SBT trang 15,16 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về biến đổi căn bậc hai + Xem lại các bài tập đã chữa . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Tuần :7 Ngày soạn: 25..09.2012 Tiết: 6 HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T2) I .MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố cách tính các yếu tố trong tam giác khi biết hai yếu tố, giải tam giác vuông 2.Kĩ năng : Rèn kỹ năng :Vận dụng các hệ thức để tính các yếu tố cạnh, góc tron tam giác , sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác , góc nhọn. 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II . CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : - Đồ dùng dạy học : Thước, êke, máy tính bỏ túi - Phương án tổ chức lớp học : Học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác , rèn phương pháp tự học. 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội dung kiến thức : Hệ thức về cạnh và góc . Tỉ số lựợng giác của góc nhọn - Dụng cụ học tập : Thước thẳng, êke, Máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tình hình lớp : (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình ôn luyện 3. Bài mới : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 42’ Hoạt động 1 : Ôn luyện Bài 1 ( Treo bảng phụ ) Cho tam giác ABC có : và . Tính các cạnh còn lại của tam giác ABC. và SABC ? A B C H - Yêu cầu HS nêu cách giải - Gợi ý: Theo đề bài ta có : - Gọi HS1 lên bảng tính góc B và góc C của tam giác ABC - Nhận xét, đánh giá , bổ sung - Gọi HS2 lên bảng tính BC,AC và S ABC cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét , đánh giá , bổ sung , sửa chữa Bài 2. Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A. BiÕt sinB = . TÝnh c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc C. - Yªu cÇu HS t×m nèt c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc B? tØ sè lîng gi¸c cña gãc C dùa vµo tØ sè lîng gi¸c cña 2 gãc phô nhau - Gọi HS khác đọc và đối chiếu đáp số Bµi 3 - Nêu đề bài lên bảng Cho ∆ ABC có = 120 0, AB = 3, AC = 6, AD là phân giác . Tính AD? - Yêu cầu HS cả lớp làm bài trong 8 phút. Sau đó gọi HS lên bảng trình bày bài làm - Nhận xét , đánh giá , bổ sung -Ta có thể làm cách nào khác được không ? - Gợi ý : Kẽ AHBD, CMAB - Yêu cầu HS làm cách khác Bài 4. - Nêu đề bài lên bảng Cho tam giác vuông có cạnh huyền là x , đường cao ứng với cạnh huyền là . TÝnh hai c¹nh gãc vu«ng theo x ? - Yêu cầu HS cả lớp làm bài trong 5 phút. Sau đó gọi HS lên bảng trình bày bài làm - Hướng dẫn : + Ta có a = x và h = b 2 + c 2 = (x ) 2 = 13x 2 (1) Mà : bc = ah = x. = 6x (2) +Từ(1)và(2) ta suy ra được điều gì? - Yêu càu HS về nhà làm tiếp . - Đọc ghi đề và vẽ hình - Suy nghĩ ,tìm hướng giải - HS.TB lên bảng tính góc B và góc C - HS.TB lên bảng tính góc BC , AC và SABC - Nhận xét , đánh giá , bổ sung , sửa chữa - HS cả lớp làm bài vào vở và HS.TBK lên bảng trình bày - HS khác đọc và đối chiếu đáp số - Đọc ghi đề và vẽ hình - HS cả lớp làm bài trong 8 Sau đó HS khá lên bảng trình bày bài làm - Nhận xét , đánh giá - HS lên bảng làm cách khác - Có thể HS không làm được - Suy nghĩ tìm tòi... Bài 1 Kẻ đường cao AH Ta có: BH = 5 AH = AB. Sin B = 10. Sin 600 = 5 Bài 2 Suy ra tgB = Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C sinC = ; cosC = tgC = ; cotgC= Bài 3 Kẻ BE//AD . Ta có => đều => AE = EB = AB = 3 Bài 4. Ta có a = x và h = Như vậy: b 2 + c 2 = (x ) 2 = 13x 2 (1) Mặt khác: bc = ah => bc = x . = 6x 2 ( 2) Từ (1) và (2) suy ra: 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: + Xem lại các dạng bài tập đã làm. + Làm bài tập Rút gọn biểu thức A = - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức đã học + Xem lại các bài tập đã chữa . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Tuần 8 Ngày soạn : 8.10.2012 Tiết 9 ÔN TẬP CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về căn bậc hai. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các phép tính,biến đổi vào bài toán rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Có thái độ học tập đúng đắn. II. CHUẨN BỊ. 1. Chuẩn bị của giáo viên - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học :Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp tự học. 2. Chuẩn bị của học sinh - Nội dung kiến thức : Ôn tập về căn bậc hai , các phép tính , các phép biến đổi đơn giản. - Đồ dùng học tập : Thước, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ôn định tình hình lớp (1’) Kiểm diện HS Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra trong quá trình ôn tập ) Bài mới: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 35’ Hoạt động 1: Luyên tập Bài 1: Thực hiện phép tính. (2)() - Gọi một HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét kết quả bài làm của bạn. - Còn có thể làm cách khác được không? Làm như thế nào Bài 2: Tính. a) b) - Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày. Bài 3: Cho biểu thức. A = 2x + a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A với x = -3 - Gọi HS lên bảng làm - Nhận xét, bổ sung - Lưu ý :Khi nào phải tìm điều kiện xác định của biểu thức Bài 4: ( Treo bảng phụ) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức Q. b) Tìm Q khi a = 9 - Ta có nên quy đồng mẫu không ? tại sao ? - Trước khi quy đồng ta cần chú ý điều gì ? - Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm nhỏ câu a - Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày ? - Gọi đại diện các nhóm còn lại nhận xét. - Nhận xét, đánh giá , bổ sung - Lưu ý không phải với bài nào ta cũng đi quy đồng. - Khi a = 9 thì Q = ? - Đọc , ghi đề - HS.TBY lên bảng làm - Nhận xét kết quả bài làm của bạn. - Có thể làm cách khác như sau: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi mới nhân - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm - Ghi đề bài - HS.TB khá lên bảng trình bày - Nhận xét - Ghi đề bài -Ta nên quy đồng mẫu vì : hai mẫu liên hợp với nhau. - HS thực hiện theo nhóm câu a ( mỗi bàn là một nhóm) -Đại diện 2 nhóm lên trình bày - Nhận xét, đánh giá , bổ sung - Thay a = 9 vào Q rồi tính... Bài 1: Ta có (2)() = (2)(5) = 20 + 2 = 50 Bài 2: Ta có a) = = b) = = Bài 3: a) Điều kiện để A có nghĩa là: 1-3x Rút gọn A. A = 2x + = 2x + = 2x + = 2x +1 b) Tìm giá trị của A với x = -3 Theo câu a, A= 2x +1 Với x = -3 thì 2.(-3) + 1 = -5 Vậy với x = - 3 thì A = -5 . Bài 4 b) Tìm Q khi a = 9 Thay a = 9 vào Q ta được Q = 4 5’ Hoạt động 2 : Củng cố Nêu các phép tính , các phép biến đổi đã sử dụng để giải các bài tập trên ? - HS lần lượt nêu công thức các phép tính và các phép biến đổi dã sử dụng 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: + Bài tập : 100, 101, 102, 103,105 SBT trang 19,20 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về biến đổi căn bậc hai + Xem lại các bài tập đã chữa . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn: 10.10. 2012 Tuần 9 Tiết 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I CĂN BẬC BA-GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các PP giải PT vô tỉ. 2. Kĩ năng:HS biết vận dụng các phép biến đổi để giải quyết các bài tập giải phương trình 3. Thái độ:HS được giáo dục tính cẩn thận, khoa học qua việc trình bày bài làm. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học : Thước, bảng phụ , phấn màu - Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp tự học. 2. Chuẩn bị của học sinh - Nội dung kiến thức : Ôn tập về căn bậc hai , các phép tính , các phép biến đổi đơn giản. - Đồ dùng học tập : Thước, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định Tình hình lớp: Kiểm tra số HS vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tong quá trình ôn luyện 3- Giảng bài mới: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NÔI DUNG Hoạt động 1 : Ôn lý thuyết - Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản về căn bậc ba ? - Nêu định nghĩa về phương trình vô tỷ - Vài HS nhắc lại kiến thức cơ bản về căn bậc ba 1.Lí thuyết: a. Căn bậc ba - . - Mọi số a đều có căn bậc ba - Với mọi a ta có: b.Tính chất: +) a< b +) +) (với b¹0) c. Phương trình vô tỷ Các phương trình đại số chứa ẩn trong dấu căn gọi là phương trình vô tỷ Hoạt động 2: Các phương pháp giải phương trình vô tỷ - Khi giải phương trình vô tỷ ta cần phải: + Tìm điều kiện để phương trình có nghĩa + Tách căn thức và khử căn thức Ta thường dùng các phương pháp sau: - Giới thiệu phương pháp biến đổi tương đương và đưa ra ví dụ minh họa a. Giải phương trình: x +=13 - Hãy tìm điều kiện để biểu thức dưới dấu căn xác định ? - Để phương trình có nghiệm thì vế phải cần có điều kiện gì? - Yêu cầu HS bình phương 2 vế và giải tiếp PT đó? - Giá trị tìm được có thỏa mãn ĐK đã tìm không? - Giới thiệu nội dung b. Giải phương trình: - Yêu cầu HS lập phương 2 vế và biến đổi để đưa PT về dạng PT đại số? Từ đó tìm nghiệm của PT - Nhận xét , bổ sung - Giới thiệu phương pháp đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Đưa ra ví dụ minh họa và hướng dẫn HS cách thực hiện -Hãy tìm điều kiện để phương trình có nghĩa ? - Hãy biến đổi để đưa biểu thức dưới dấu căn ra ngoài dấu căn ? -Giới thiệu phương pháp đặt ẩn phụ - Đưa ra ví dụ minh họa và hướng dẫn HS cách thực hiện - Đặt y = khi đó phương trình đã cho có dạng như thế nào? - Hãy giải phương trình với ẩn vừa đặt ? - Tiếp tục giải phương trình sau khi thay giá trị tìm được của y? - Nhận xét . bổ sung - Cả lớp theo dõi , ghi chép - HS.TB trả lời : x – 1 0 x 1 - HS trả lời : 13 – x 0 x 13 - HS.Khá lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở - HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở - Nhận xét , bổ sung - Đặt y = khi đó phương trình đã cho có dạng y2 + y – 42 = 0 - HS.Khá lên bảng trình bày 2- Các phương pháp thường dùng để giải phương trình vô tỷ: a.Phương pháp biến đổi tương đương Ví dụ : Giải phương trình : a) x += 13 ĐK: x 1 = 13 – x (1) Với x 1 thì vế trái không âm , để phương trình có nghiệm thì 13 – x 0 x 13 (1) x- 1 = 169 – 26x +x2 x2 – 27x + 170 = 0 (x – 10 )( x – 17) = 0 x1 = 10 ; x2 = 17 (loại) Vậy phương trình có nghiệm là x = 10 b. Giải phương trình: Áp dụng hằng đẳng thức (a+b)3 = a3+ b3 +3ab(a+b) Ta được: x+1+7– x +3.2=8 (x+1)(7-x) = 0 x1 = -1 ; x2 = 7 b.Phương pháp đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ví dụ : Giải phương trình. Giải : + Điều kiện : x1.Ta có: = - (- 1) 0 x 2 Vậy 1 x 2. c. Phương pháp đặt ẩn phụ Ví dụ : Giải phương trình. 2x2 + 3x + = 33 2x2+3x+9+-42= 0 Đặt y = (y > 0 vì 2x2 + 3x +9 = > 0) Ta có y2 + y – 42 = 0 (y – 6 ) ( y + 7 ) = 0 y1 = 6 ; y2 = -7 (Loại) Suy ra = 6 2x2 + 3x – 27 = 0 (x – 3)(x + ) = 0 x1 = 3 ; x2 = - 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: + Bài tập : 34,43 SBT trang 8,10 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về biến đổi căn bậc hai + Xem lại các bài tập đã chữa . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Tuần 10 Ngày soạn : 15.10.2012 Tiết 11 Chủ Đề: HÀM SỐ KHÁI NIỆM VÀ TÍNH CHẤT HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững khái niệm hàm số , đồ thị hàm số , hàm số đồng biến , nghịch biến 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số . Chứng minh hàm số đồng biến 3. Thái độ:HS được giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học : Thước, bảng phụ , phấn màu - Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp tự học. 2. Chuẩn bị của học sinh - Nội dung kiến thức : Ôn tập về :Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. - Đồ dùng học tập : Thước, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định Tình hình lớp: Kiểm tra số HS vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tong quá trình ôn luyện 3- Giảng bài mới: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 3’ Hoạt động 1:Nhắc lại hàm số . - Nêu khái niệm hàm số ? đồ thị hàm số? - Hàm số y = f(x) đồng biến khi nào, nghịch biến khi nào ? -HS trả lời... -HS trả lời... + Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc bởi công thức y = f(x) + Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ + Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. với x1, x2 bất kì thuộc R: - Nếu x1< x2 mà f(x1) < f(x2) thì ta nói hàm số đó đồng biến trên R - Nếu x1 f(x2) thì ta nói hàm số đó nghịch biến trên R 40’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Cho hàm số y = g(x)=x. Tính: g(0); g(1/2); g(2); g(a); g(a+1) - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét bổ sung Bài 2 Cho hàm số f(x) = ax5 +bx3 +cx -5 (a,b,c là hằng số ). Cho biết f(-3) = 208. tính f(3) - Nêu nội dung bài toán yêu cầu - Hãy tính f(-3) theo a,b,c và f(3) theo a,b,c ? - Hãy tính f(-3) + f(3) = ? - Nhận xét bổ sung Bài 3: Cho hàm số y =f(x)= x + 5 với x thuộc R.Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên R - Để chứng minh hàm số đồng biến ta phải chứng minh như thế nào? -Yêu cầu HS lên bảng làm - Nhận xét bổ sung , Hướng dẫn lại Bài 4: Xác định hàm số y = f(x), biết rằng giá trị của f(x) tại x = a + 1 là: f(a + 1) = a2 + 3a + 1 - Hướng dẫn HS làm toán + Biến đổi f(a + 1) = a2 + 3a + 1 về dạng tổng các số hạng (a + 1) ? + Đặt x = a + 1 ta có f(x) = ? Bài 5 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : y = -2x2 + x – 1 b) y = - Nêu phương pháp tìm giá trị lớn nhất và GTNH của hàm số a ? - Hãy phân tích hàm số đã cho về dạng bình phương của một tổng hay 1 hiệu , cộng hoặc trừ một hằng số. - Nêu phương pháp tìm giá trị lớn nhất và GTNH của hàm số b ? - Phân tích mẫu thành nhân tử có chứa thừa số là tử và rút gọn biêủ thức đã cho ? - Tìm giá trị nhỏ nhất của mẫu? Từ đó suy ra GTLN của hàm số y Bài tập nâng cao : Chứng minh công thức tính khoảng cách d giữa hai điểm A(x1;y1) và B(x2;y2) là: d = - HS.TBY lên bảng làm - Vài HS nhận xét bài làm của bạn - HS.Y đọc đề bài: - Cả lớp thực hiện , một HS lên bảng trình bày - Ta phải chứng minh :Với mọi xR: x1 > x2f(x1) > f(x2) -HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm vào vở - Nghe và làm theo hướng dẫn - HS đọc và ghi đề bài - HS. KG trả lời - Nghe và làm theo hướng dẫn - HS. KG trả lời Bài 1: Ta có g(0) = .0 = 0; g() = g(2) = g(a) = ; g(a+1) = (a+1) Bài 2: Ta có f(-3)= a(-3)5 + b(-3)3 +c(-3) -5 f(3) = a.35+ b.33 + c .3 -5 Nên f(-3) + f(3) = -10 . Do đó 208 + f(3) = -10 Vậy f(3) = -10 - 208 = - 218 Bài 3: Với x1,x2 bất kì thuộc R, ta có: y1= f(x1) = y2 = f(x2) = Nếu x1 < x2 thì x1 - x2 < 0 Do đó y1 - y2 = ()- () = (x1 - x2) < 0 y1 - y2 = f(x1) - f(x2) < 0 f(x1) < f(x2) Vậy: Hàm số đã cho đồng biến trên R Bài 4 Ta có f(a + 1) = a2 + 3a + 1 = a2 +2a + 1 + a + 1-1 = (a +1)2 + (a +1) – 1 Đặt x = a + 1, Ta được f(x) = x2 + x -1 Vậy f(x) = x2 + x -1 Bài 5: y = -2x2 + x -1 = -2(x2 – x) – 1 = -2[x2 -2.x + ()2 -()2]- 1 = -2 (x - )2 - Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng - khi x = b) y = = Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng , khi x = 1 Bài tập nâng cao : Khoảng cách giữa hai điểm x1,x2 trên trục hoành bằng | x2- x1|. Khoảng cách giữa hai điểm y1,y2 trên trục tung bằng |y2 – y1| . Trong tam giác vuông ABC ta có AB2 = AC2 + BC2 = (x2- x1)2 + ( y2- y1)2 Vậy d = 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: Làm bài tập sau: Bài 1: Xác định hàm số f(x) biết rằng f(x+1) = x2 – 2x + 3 Bài 2: áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai điểm nêu ở bài tập nâng cao , hãy xác định dạng của tam giác ABC và tính diện tích của tam giác đó biết rằng: a) A(3; -1) , B(-1;-3) , C(2;-4) b) A(-2;2) , B( 0; 3) , C(1;1) - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại khái niệm hàm số , đồ thị hàm số , hàm số đồng biến , nghịch biến + Xem lại các bài tập đã chữa . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Tuần 10 Ngày soạn : 15.10.2012 Tiết :9 Chủ Đề: ĐƯỜNG TRÒN SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS khái niệm về đường tròn, điểm thuộc, không thuộc đường tròn . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cách xác định một đường tròn đi qua ba điểm không hẳng hàng. Chứng minh các điểm thuộc đường tròn. 3. Thái độ : HS được giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. Rèn luyện cách trình bày II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học : Thước kẻ, com pa, bảng phụ , phấn màu - Phương án tổ chức lớp học : Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp tự học. 2. Chuẩn bị của học sinh - Nội dung kiến thức : - Ôn tập khái niệm về đường tròn . Cách xác định đường tròn - Giải bài tập trong sách bài tập ( 128 – 130 ) - Đồ dùng học tập : Thước kẻ, com pa, Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định Tình hình lớp: Kiểm tra số HS vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tong quá trình ôn luyện 3- Giảng bài mới: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết - Nêu khái niệm về đường tròn ( O ; R ) . Điểm thuộc , không thuộc đường tròn .? - Khi nào thì một điểm nằm trên đường tròn .? - Cách xác định tâm của đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 (Bài 8 SBT.tr129 ) Cho hình vuông ABCD , Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. OA = cm vẽ đường tròn tâm A bán kính 2 cm. Trong năm điểm A,B,C,D,O diểm nào nằm trên đường tròn? Diểm nào nằm ngoài đường tròn ? - Gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình của bài toán . - Em hãy suy nghĩ và nêu phương án chứng minh bài toán trên. - Gọi HS nêu cách chứng minh , có thể gợi ý HS chứng minh . + Để chứng minh các điểm nằm trên , nằm trong , nằm ngoài đường tròn ta phai đi chứng minh diều gì ?. + Hãy tính các đoạn thẳng AB,BC, CD, DA sau đó so sánh với 2 cm + Ta có AC = 2 . OA ® AC = ? Vậy từ đó suy ra C có thuộc đường tròn không ? nằm trong hay ngoài ? + Tương tự chứng minh điểm O không thuộc ( A ; 2 cm ) và nằm trong (A; 2 cm) - Gọi HS lên bảng trình bày, cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét ,bổ sung Bài 2 (Bài 9 SBT.tr129 Cho tam giác ABC nhọn . Vẽ đường tròn (O) có đường kính BC nó cắt các cạnh AB,AC theo thứ tự tại D,E a.Chứng minh CDAB, BEAC b. Gọi K là giao điểm của BE và CD Chúng minh AKBC - Gọi HS đọc đề bài , vẽ hình - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS đó thảo luận nhóm nhỏ đưa ra phương án chứng minh bài toán . - Nhận xét sau đó chốt lại cách chứng minh cho HS + Để chứng minh CD ^ AB và BE ^ AC em có cách chứng minh nào ? Theo điều gì ? . Bài 3 (Bài 12 SBT.tr 130 ) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O .Đường cao AH cắt đường tròn tại D Vì sao AD là đường kính (O)? Tính số đo góc ACD ? - Gọi HS vẽ hình nêu GT , KL cuả bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Hãy chứng minh AD là đường kính của (O) . - Gợi ý : Chứng minh O thuộc AD dựa theo tính chất đường trung trực - D ACD có trung tuyến là cạnh nào ? từ đó suy ra điều gì ? - HS cả lớp đọc ghi đề bài sau đó vẽ hình - Suy nghĩ và nêu phương án chứng minh - Chứng minh các khoảng cách từ điểm
File đính kèm:
- TU CHON TOAN 9 HKI.doc