Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2013-2014
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 5 ):
- H đọc đầu bài
- 1 H lên bảng, lớp làm bài
- H nêu cách làm, bài làm của mình
Tuần 1 Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013 Luyện toán ôn tập: khái niệm về phân số I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số. - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 3 ): - H đọc đầu bài - H tự làm theo mẫu - H nêu bài làm của mình - H nhận xét – G kết luận Viết Đọc Tử số Mẫu số Bảy phần mười 7 10 Mười lăm phần ba mươi ba 15 33 Mười tám phần một trăm 18 100 Tám mươi lăm phần trăm 85 100 Bài 2 ( trang 3 ): - H đọc đầu bài - 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài 3 : 4 = 17 : 42= 25 : 12 = 23 : 5 = 31 : 16 = 45 : 100 = Bài 3 ( trang 3 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài 9 = 72= 153 = 206 = Bài 4 ( trang 3 ): - 1 H lên bảng làm bài - H dưới lớp tự làm bài - 1 số H nêu bài làm ( giải thích rõ ) - H nhận xét chữa bài - G kết luận 1 = 0 = 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2013 Luyện toán ôn tập: so sánh hai phân số I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 4 ): - H đọc đầu bài - 2 H lên bảng - H tự làm theo mẫu - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét – G kết luận < vì vì Bài 2 ( trang 4 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách làm - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: Bài 3 ( trang 4 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách làm - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà Tuần 2 Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 Luyện toán Luyện tập i. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về chuyển một số phân số thành phân số thập phân. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 5 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng, lớp làm bài - H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Bài 2 ( trang 6 ): - H đọc đầu bài - 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Bài 3 ( trang 6 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Đáp án đúng là: a, d sai; b, c đúng 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà ----------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013 Luyện toán ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 6 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng làm bài 1a - H tự làm bài - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét – G kết luận - 1 H lên bảng làm bài 1b - H tự làm bài - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét – G kết luận - Gọi H nêu lại cách cộng, trừ hai phân số Bài 2 ( trang 6 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách làm - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Bài 3 ( trang 6 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách giải - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Bài giải: Phân số chỉ số sách đọc trong hai ngày là: ( cuốn sách ) Số trang sách đọc trong hai ngày là: ( trang sách ) Đáp số: cuốn sách trang sách 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà Tuần 3 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 Luyện toán Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp học sinh:- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số). II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 9 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng, lớp làm bài - H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Bài 2 ( trang 9 ): - H đọc đầu bài - 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Bài 3 ( trang 9 ): - H đọc đầu bài - 2 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Bài 4 ( trang 10 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà ------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2013 Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng cộng, nhân, chia hai phân số. tính với phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 11): - H đọc đầu bài - 2 H lên bảng làm bài - H tự làm bài - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét – G kết luận - 1 H lên bảng làm bài 1b - H tự làm bài - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét – G kết luận - Gọi H nêu lại cách cộng, nhân, chia hai phân số Bài 2 ( trang 11 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Đáp án đúng là B Bài 3 ( trang 11 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Đáp án đúng là B Bài 4 ( trang 12 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách giải - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Bài giải: Số trước khi trừ đi là: Số bạn Tiến nghĩ ra là: Đáp số: 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà Tuần 4 Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 Luyện toán ôn tập và bổ sung về giải toán I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 13 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng, lớp làm bài - H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Giải: 180 km gấp 80 km số lần là: ( lần ) Ô đó chạy 80 km hết số lít xăng là: Bài 2 ( trang 13 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: 150 bộ quần áo gấp 50 bộ quần áo số lần là: 150 : 50 = 3 ( lần ) May 50 bộ quần áo hết số mét vải là: 375 : 3 = 125 ( m ) Đáp số: 125 m Bài 3 ( trang 9 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách làm bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Bài giải: 1 ngày = 1440 phút 1440 phút gấp 45 phút số lần là: 1440 : 45 = 32 ( lần ) Sau 1 ngày đồng hồ chạy nhanh lên số giây là: 32 3 = 96 ( giây ) Đáp số: 96 giây 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp H củng cố và rèn kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 16 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng, lớp làm bài - H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Giải: Trong một giờ cần số người làm là: 24 4 = 96 ( người ) Nếu có 16 người thì làm trong số giờ là: 96 : 16 = 6 ( giờ ) Đáp số: 6 giờ Bài 2 ( trang 17 ): - H đọc đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: Trong một ngày cần số người ăn là: 10 72 = 720 ( người ) Nếu có 90 người ăn thì ăn trong số ngày là: 720 : 90 = 8 ( ngày ) Đáp số: 8 ngày Bài 3 ( trang 17 ): - H đọc đầu bài - H nêu cách làm bài - 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Bài giải: Số lít nước mắm có là: 160 20 = 3200 ( l ) Nếu đựng 64 thùng thì mỗi thùng có là: 3200 : 64 = 50 ( l ) Đáp số: 50 l 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học. - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_1_den_4_nam_hoc_2013_2014.doc