Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 25 - Năm học 2015-2016

Bài 25A. CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC ( Tiết 3)

I.Mục tiêu:

-Tài liệu hướng dẫn học.

- HSMN Đọc diễn cảm bài văn, qua bài văn nói được cảm nhận của mình về Phong cảnh đền Hùng.

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.

+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.

III. Các hoạt động dạy học:

* Khởi động: Chơi trò chơi

*******

 HĐ 2: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở bài thơ:Ai là thủy tổ loài người?

 - Bài thơ văn nói về điều gì?

 b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi.

 HĐ 3.Cùng đọc lại quy tắc viết hoa tên người tên địa lí.

 - HS nêu: Khi viết các danh từ riêng, tên địa lý Việt Nam ta cần viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng.

 HĐ 4.a. Đọc thầm mẩu chuyện vui Dân chơi đồ cổ

 - HS làm vào phiếu học tập.

 - GV theo dõi, nhận xét.

 b. Tìm tên riêng có trong đoạn văn trên và viêt vào vở

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

**************

 

docx21 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 25 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện được cả BT 2,3.
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD.
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Khởi động: Hát 1 bài.
. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Chơi trò chơi “Đố bạn”: 
- HS thực hiện theo nhóm
- GV HD HS, nhận xét, chốt lại.
Diện tích hình tròn là:
0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785(cm2)
Diện tích hình bình hành là
7 x 4 = 28(dm2)
* Giải các bài toán sau:
2. Bài 2: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt.
Gi¶i
DiÖn tÝch h×nh b×nh hµnh MNPQ lµ: 
 18 x 9 = 162( cm2)
DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c KQP lµ: 
18 x 9 : 2 = 81(cm2)
Tæng diÖn tÝch tam gi¸c MKQ vµ tam gi¸c KNP lµ:
162 - 81 = 81 (cm2)
VËy diÖn tÝch tam gi¸c KQP b»ng tæng diÖn tÝch tam gi¸c MKQ vµ tam gi¸c KNP
3. Bài 3: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt.
B¸n kÝnh h×nh trßn lµ:
 5 : 2 = 2,5 (cm)
DiÖn tÝch h×nh trßn lµ:
2,5,x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2)
DiÖn tÝch tam gi¸c ABC lµ:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
DiÖn tÝch phÇn ®· t« mµu lµ:
19,625 - 6 = 13.625 (cm2)
§/S: 13,625 cm2
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
HĐ1.Diện tích hình tam giác là:
22 x 24,5 : 2 = 269,5(m2)
Diện tích hình bình hành là:
31 x 21 = 651(m2)
Diện tích mảnh vườn là:
269,5 + 651 =920,5(m2)
HĐ2. Bán kính biển bào GT là:
40 : 2 = 20(cm)
Diện tích biển báo là:
20 x 20 x 3,14 = 1256(cm2)
Diện tích mũi tên trên biển báo là:
1256 : 5 = 251,2(cm2)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 6 Khoa học GVBM
Tiết 7 Luyện tiếng
Luyện đọc: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I.Mục tiêu
-Rèn đọc, cho HS
- Đọc đúng lại bài Phong cảnh Đền Hùng
* HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn.
 II. Các Hoạt động dạy học
 *Hoạt động thực hành
1.HS luyện đọc
 - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm
 - GV kiểm tra
 - 1 HS đọc diễn cảm bài văn trước lớp.(HSMN)
2.Trả lời câu hỏi
- HD HS TL câu hỏi.
- Nội dung:
-Nx giờ học
3.Củng cố dặn dò
********************************
Tiết 8 Thể dục GVC
Ngày soạn: 28/2/2016
Ngày giảng: Thứ ba 1/3/2016
Tiết 1 Tiếng Việt
Bài 25A. CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC ( Tiết 3)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSMN Đọc diễn cảm bài văn, qua bài văn nói được cảm nhận của mình về Phong cảnh đền Hùng.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động: Chơi trò chơi 
*******
HĐ 2: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở bài thơ:Ai là thủy tổ loài người?
	- Bài thơ văn nói về điều gì?
	b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi.
HĐ 3.Cùng đọc lại quy tắc viết hoa tên người tên địa lí.	
	- HS nêu: Khi viết các danh từ riêng, tên địa lý Việt Nam ta cần viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng.
HĐ 4.a. Đọc thầm mẩu chuyện vui Dân chơi đồ cổ
	- HS làm vào phiếu học tập.
	- GV theo dõi, nhận xét.
 b. Tìm tên riêng có trong đoạn văn trên và viêt vào vở
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
**************
Tiết 2,3 GVC
Tiết 4 Toán:
Bài 81. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC. 
I. MỤC TIÊU:
- SHD (95)
- HSMN BT 2,3
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD.
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
 .Khởi động: Hát 1 bài.
 .GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
. GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Chơi trò chơi “Đố bạn”: 
- HS thực hiện theo nhóm
- GV HD HS, nhận xét, chốt lại.
* Giải các bài toán sau:
2. Bài 2: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt.
Gi¶i
60cm= 0,6m; 80cm=0,8m
a, DiÖn tÝch xung quanh bÓ c¸ lµ: (1,2 + 0,6x 2 x 0,8 = 2,88(m2)
DiÖn tÝch ®¸y bÓ lµ:
1,2 x 0,6 = 0,72 (m2)
DiÖn tÝch kÝnh dïng lµm bÓ c¸ lµ: 2,88 + 0,72 = 3,6(m2)
b, ThÓ tÝch bÓ c¸ lµ:
1,2 x 0,6 x 0,8 = 0,576( m3)
c. Chiều cao mực nước trong bÓ lµ:
0,8 x = 0,6 (m)
Thể tích nước trong bể là:
1,2 x 0,6 x 0,6 = 0,432 ( m3)
§¸p sè:a, 3,6m2 ; b, 0,576( m3),
 c, 0,432 ( m3)
3. Bài 3: 
- HS làm bài cá nhân.
- GVQS nhận xét, chốt.
a, DiÖn tÝch xung quanh lµ:
( 0,5 x 0,5) x 4 = 1(m2)
b, DiÖn tÝch toµn phÇn lµ:
( 0,5 x 0,5 ) x 6 = 1,5(m2)
c, ThÓ tÝch h×nh lËp ph¬ng lµ:
0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125(m2)
§¸p sè: 1m2, 1,5m2, 0,125m2
- HSnx....
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tiết 6 Luyện Tiếng
LuyÖn viÕt
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I.Môc ®Ých, yªu cÇu. 
 - Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
 - HS biÕt tr×nh bµy ®óng vµ s¹ch sÏ một đoạn trong bµi Phong cảnh đền Hùng.
- HSMN nêu được cách viết hoa tên người và tên địa lí.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
1, GTB.
2, HD luyÖn viÕt.	
- YC hs ®äc bµi sÏ viÕt chÝnh t¶.
- 2 hs nªu.
- HD viÕt ®óng nh÷ng tõ khã 
- Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho ®óng.
- 2 hs nèi tiÕp ®äc , líp ®äc thÇm theo
- Líp ®äc thÇm l¹i bµi vµ chó ý nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai 
-Nêu cách viết hoa tên người và tên địa lí?( HSMN)
- HS viÕt bµi.
- ViÕt xong , ®æi vë ®Ó so¸t lçi
-NX chung
3, cñng cè d¨n dß.
- NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ.
**********************************
Tiết 7 L. Toán
Bài 81. EM ÔN LẠI NHƯNG GÌ ĐÃ HỌC.
I.Mục tiêu: 
 - Rèn kĩ năng thực hiện các dang toán đã học.
- GV HD hs thực hiện các bài tập đã học.
*HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS
II. Tài liệu - phương tiện:
III. Các hoạt động dạy học: 
* Khởi động: Lớp hát.
B. Thực hành.
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập
HS làm bài .
GV giúp đỡ học sinh.
 Bài 2.§¸p sè:a, 3,6m2 ; b, 0,576( m3),
 c, 0,432 ( m3)
	Bài 3 §¸p sè: 1m2, 1,5m2, 0,125m2
2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung
Tính diện tích xung quanh của hình hôp chữ nhật có cạnh chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm.
3.Củng cố dặn dò
Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.
***************************
Tiết 8 BDHS
 ÔN TOÁN
I.Mục tiêu.
- Củng cố về các dạng toán đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HSCĐC
HSMN
Khởi động.
Hoạt động thực hành.
Bài tập: Hình lập phương thứ nhất có cạnh 8 cm, Hình lập phương thứ hai có cạnh 6 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương đó?
Lời giải : 
Diện tích xung quanh hình lập phương thứ nhất là: 8 x 8 x 4 = 256 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương thứ nhất là: 8 x 8 x 6 = 384 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương thứ hai là: 6 x 6 x 4 = 144 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương thứ hai là: 6 x 6 x 6 = 216 (cm2)
 Đáp số: 256 cm2, 384 cm2
 	 144 cm2, 216 cm2
. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bài tập 1: Một cái thùng không nắp có dạng hình lập phương có cạnh 7,5 dm. Người ta quét sơn toàn bộ mặt trong và ngoài của thùng dó. Tính diện tích quét sơn?
Lời giải:
 Diện tích toàn phần của cái thùng hình lập phương là: 7,5 x 7,5 x 5 = 281,25 (dm2)
Diện tích quét sơn của cái thùng hình lập phương là: 281,25 x 2 = 562,5 (dm2)
	 Đáp số: 562,5 dm2
Bài tập2 
 Người ta đóng một thùng gỗ hình lập phương có cạnh 4,5dm.
a)Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó?
b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 10 dm2có giá 45000 đồng. 
Lời giải: 
Diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó là:
 4,5 x 4,5 x 6 = 121,5 (dm2)
Số tiền mua gỗ hết là:
 45000 x (121,5 : 10) = 546750 (đồng)
 Đáp số: 546750 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 29/2/2016
Ngày giảng: Thứ tư 2/3/2016
Tiết1Tiếng Anh GVC
Tiết 2+3 Tiếng việt
Bài 25B KHÔNG QUÊN NGUỒN CUỘI (Tiết 1,2)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSMN Đọc diễn cảm bài văn, qua bài văn nói được cảm nhận của mình về Phong cảnh đền Hùng.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động: Chơi trò chơi 
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
HĐ1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Nói về một ảnh đẹp mà em thích trong những bức tranh, ảnh đã xem với các bạn trong nhóm.
- GV kiểm tra.
HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài
	- GV hướng dẫn giọng đọc.
HĐ3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với TN ở cột A . 
- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ 
HĐ4. Cùng luyện đọc:
 - Mỗi em đọc một lượt
 - GV quan sát đến giúp đỡ.
- Một hS đọc diễn cảm toàn bài.(HSMN)	
HĐ 5:Thảo luận, trả lời câu hỏi
-Nói cảm nhận của em khi đọc bài thơ( HSMN)
HĐ6 Học thuộc lòng 4 khổ thơ cuối hoặc cả bài thơ.
HĐ7: Thi đọc thuộc lòng trước lớp.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ1. Chọn và viết bài văn miêu tả theo một trong những đề bài dưới đây.
 HD2 Đọc bài văn trong nhóm, bình chon bài văn hay nhất. Cả lớp bình chọn bài văn hay nhất.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học
Tiết 3,4 GVC
Tiết 5 Toán:
Bài 82. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ? 
I. MỤC TIÊU:
- SHD (97)
- HSMN làm thêm BT 2.
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD.
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2. Khởi động: Hát 1 bài.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* Em đọc kĩ đề bài rồi làm bài vào giấy kiểm tra, sau đó soát lại kết quả: (Cá nhân)
* Học sinh làm bài. Đề bài (Tài liệu hướng dẫn – tr 97,97)
* Đáp án
+ Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Khoanh vào D: 60%
2. Khoanh vào D: 40
3. Khoanh vào D: 160
4. Khoanh vào A: 28cm2
5. Khoanh vào A: 21,98m2
+ Phần 2: Tự luận
1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ, hình cầu.
2. Bài toán:
Bài giải:
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
36 x 24 x 12 = 10 368(cm3)
Thể tích hình lập phương nhỏ là:
3 x 3 x 3 = 27(cm3)
Số hình lập phương cần để xếp đầy hình hộp chữ nhật đó là:
10 368 : 27 = 384(hình)
Đáp số: 384 hình.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
************************
 Tiết 6 Địa lí GVC
Tiết 7 L. Toán
Bài 82. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHƯNG GÌ ?
I.Mục tiêu: 
 - Rèn kĩ năng thực hiện các dang toán đã học.
- GV HD hs thực hiện các bài tập đã học.
*HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS
II. Tài liệu - phương tiện:
III. Các hoạt động dạy học: 
* Khởi động: Lớp hát.
B. Thực hành.
1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập
HS làm bài .
GV giúp đỡ học sinh.
 Bài 2.§¸p sè:a, 3,6m2 ; b, 0,576( m3),
 c, 0,432 ( m3)
	Bài 3 §¸p sè: 1m2, 1,5m2, 0,125m2
2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung
Tính diện tích xung quanhvà diện tích toàn phần của lập phương có cạnh 6cm
3.Củng cố dặn dò
Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.
***************************
Tiết 8 PĐHS
 ÔN TOÁN
I.Mục tiêu.
- Củng cố về các dạng toán đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HSCĐC
HSMN
Khởi động.
Hoạt động thực hành.
Bài 1: Tính diện tích hình tròn có bán kính 1,5 cm.
Bài 2: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 20cm.
Bài tập1: Tìm thể tích hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh là 600cm2, chiều cao 10cm, chiều dài hơn chiều rộng là 6cm.
Lời giải : 
 Nửa chu vi đáy là:
 600 : 10 : 2 = 30 (cm)
 Chiều rộng của hình hộp là:
 (30 – 6 ) : 2 = 12 (cm)
 Chiều dài của hình hộp là:
 30 – 12 = 18 (cm)
 Thể tích của hình hộp là:
 18 x 12 x 10 = 2160 (cm3)
Bài tập 2: Tìm thể tích hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2. 
Lời giải:
Diện tích một mặt của hình lập phương là:
 216 : 6 = 36 (cm2)
Ta thấy: 36 = 6 x 6
 Vậy cạnh của hình lập phương là 6 cm.
 Thể tích hình lập phương là:
 6 x 6 x 6 = 216 (cm3)
 Đáp số: 216 cm3))
Ngày soạn: 23/2/2016 
Ngày giảng: Thứ năm 25/2/2016
Tiết 1 Thể dục GVC
 Tiết 2 Toán 
Bài 83 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN.
I. MỤC TIÊU:
- SHD (3)
-HSMN làm thêm bài tập 2
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- SHD, bảng đơn vị đo thời gian.
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trò chơi “Đố bạn kể tên các đơn vị đo thời gian” : 
- HS chơi trò chơi theo nhóm: Tìm các đơn vị đo thờ gian từ lớn đến bé.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây cho thích hợp: 
- HS làm bài theo nhóm.
- GVQS,HD HS chậm, nhận xét, chốt lại.
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 360 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày (cứ 4 năm lại có một năm nhuận.
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
3. Đọc kỹ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Tháng 1,3,5,7,8, 10,12 có 31 ngày.
+ Tháng 2 có 28 ngày (Vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày)
+ Tháng từ,6,9,11 có 30 ngày.
4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: : 
- HS thực hiện theo cặp.
- GVQS nhận xét, chốt.
a) 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
b) giờ = 60 phút x giờ = 40 phút
c) 3,2 giờ = 60 phút x 3,2 giờ = 192 phút
d) 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
- KÝnh ViÔn Väng - 1671 - XVII.
- Bót ch×: 1794- XVIII.
- §Çu m¸y xe löa, : 1804- XIX.
- Xe ®¹p: 1869 - XIX.
- ¤ t«: 1886 - XIX
- M¸y bay: 1903 - XX
- M¸y tÝnh điÖn tö: 1946 - XX
- VÖ tÝnh nh©n t¹o: 1957 - XX
2. Bài 2: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
a) 3 năm = 36 tháng b) 4 giờ = 240 phút
 2,5 năm = 30 tháng 1,4 giờ = 84 phút
 5 năm rưỡi = 66 tháng 2,8 phút = 168 giây
 ngày = 18 giờ giờ = 40 phút 
3. Bài 3: 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
a) 84 phút = 1,4 giờ b) 90 giây = 1,5 phút
 210 phút = 3,5 giờ 45 giây = 0,75 phút 
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. - Nhắc lại nội dung bài học.
+ Vì cứ 4 n¨m l¹i cã 1 n¨m nhuËn. Sau 3 n¨m kh«ng nhuËn th× ®Õn 1 n¨m nhuËn.
+ ChØ sè c¸c n¨m nhuËn lµ sè chia hÕt cho 4.
+ Những năm là năm năm nhuận là: 2004, 2008, 2012, 2016, 2020.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
****************************
Tiết 3 Tiếng Việt:
Bài 25B KHÔNG QUÊN NGUỒN CUỘI (Tiết 3)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học.
- HSMN kể được lưu loát câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động: Chơi trò chơi 
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ3: Nghe thầy cô kể câu chuyện Vì muôn dân
	- GV kể
HĐ4. Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện
- Một hS kể toàn bộ câu chuyện.(HSMN)
HĐ5. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tiết 4 Tiếng việt
Bài 25 CHÚNG MÌNH CÙNG SÁNG TẠO (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học
-HSMN hiểu thay thế từ có tác dụng gì?
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
- Bảng nhóm HĐ1 (HĐTH)
III. Các hoạt động dạy học:
Khởi động: Chơi trò chơi 
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
HĐ 1 Thi đặt câu nhanh về tả đồ vật
HĐ 2. Tìm hiểu về liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ 1 a, Cùng đọc đoạn văn
 -HS thực hiện
 b, Trả lời câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
 ************************
.
Tiết 5,6,7,8 GVC
Ngày soạn: 24/2/2016 
Ngày giảng: Thứ sáu 26/2/2016
Tiết 1Tiếng việt
Bài 25 CHÚNG MÌNH CÙNG SÁNG TẠO (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-Tài liệu hướng dẫn học
-HSMN hiểu thay thế từ có tác dụng gì?
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A.
- Bảng nhóm HĐ1 (HĐTH)
III. Các hoạt động dạy học:
Khởi động: Chơi trò chơi 
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ2 Cùng đọc đoạn văn
-HS thực hiện
-Báo cáo kết quả
HĐ 3. Tập viết đoạn đối thoại.
-HS thực hiện
-Báo cáo kết quả
HĐ4. Phân vai đọc lại màn kịch trên 
-HS thực hiện
-Báo cáo kết quả
 HĐ5. Các nhóm diễn màn kịch trước lớp.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
	- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tiết 2 Toán:
Bài 84: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU:
- SHD (7)
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- gv: SHD, 
- HS: SHD, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Trò chơi “Con thỏ”.
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Chơi trò chơi “Đố bạn đổi đơn vị đo thời gian” : 
- HS chơi trò chơi theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép cộng số đo thời gian và nghe thầy/cô hướng dẫn: 
- HS đọc, thảo luận.
- GV hướng dẫn.
3. Viết tiếp vào chỗ chấm: 
- HS làm bài theo cặp.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) 17 phút 21 giây b) 34 giờ 25 phút 
 + 23 phút 16 giây + 15 giờ 35 phút
 40 phút 37 giây 49 giờ 60 phút = 50 giờ
Vậy: 17 phút 21 giây + 23 phút 16 giây = 40 phút 37 giây
 34 giờ 25 phút + 15 giờ 35 phút = 50 giờ
*********
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. Bài 1: tính 
- HS thực hiện cá nhân. 
- GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại.
a) 16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút = 25 giờ 25 phút
 7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây = 16 phút 45 giây
 27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ = 39 ngày 21 giờ
 7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng = 21 năm 9 tháng
b) 34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút = 60 giờ 13 phút
 16 phút 43 giây + 15 phút 17 gây = 32 phút
 51 ngày 17 giờ + 15 n

File đính kèm:

  • docxTUAN 25.docx