Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột)

A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x+a=b; a+x=b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số)

- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.

B/ CHUẨN BỊ:

- Que tính

- Bảng phụ

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc20 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết hoa tên các ngày lễ lớn ?
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Cho HS ghi vào vở.
- GV chấm bài
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 +Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc
 Cho thực hiện theo nhóm cặp
Bài 3(a)Cho đọc yêu cầu. 
 Gợi ý thực hiện theo nhóm 4. 
 Nhận xét.
HỌC SINH
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
 + Nói các ngày lễ. Đó là các ngày : Ngày 1/ 6, ngày 1/ 5, ngày 8/ 3.(HS yếu)
- HS TB-yếu quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Viết hoa các chữ : Bé Hà, Quốc tế thiếu nhi, Quốc tế lao động, Quốc tế phụ nữ, Quốc tế người cao tuổi.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ :Quốc tế, người, sáng kiến.
- HS yếu đọc lại các tư ø khó.
- Nhìn vàø ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo nhóm cặp.Điền âm c - k 
 - Đại diện trình bày –nhận xét.
 + Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.
 Bài 3: HS yếu đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm 4, điền dấu thanh.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
+ Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu lại các ngày lễ, nhắc lại qui tắc viết c – k.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Oâng cháu”
 - Nhận xét tiết học.
RKN
tốn Tiết 47
(Chuẩn KTKN: 58..; SGK:47.)
Tên bài dạy: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số cóù 1 hoặc 2 chữ số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ (số tròn chục trừ đi 1 số)
B/ CHUẨN BỊ:
- 4 bó chục và 20 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Số tròn chục trừ đi một số”
a/ Giới thiệu phép trừ 40 – 8
- Nêu bài toán: Có 40 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?
- H.dẫn thao tác bớt: Tháo một bó chục bớt đi 8 que, còn lại 2 que
Viết 40 – 8 = 32
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ Giới thiệu phép trừ 40 – 18
- Nêu bài toán và h.dẫn tính tương tự.
- H.dẫn cách đặt tính và tính
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 3: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
-Nêu: 
10 – 1 – 2 = 7 19 – 3 - 5 = 11 10 – 3 – 4 = 3
10 – 3 = 7 19 - 8 = 11 10 – 7 = 3 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 40 – 8
-HS yếu thao tác trên que tính và nêu kết quả 32 que tính
Nhắc lại còn 32 que tính
Thực hiện theo y. cầu
 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 còn 
- 8 2, viết 2, nhớ 1.
 32 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
 40 – 8 = 32
 2HS TB-yếu nhắc lại
- Nghe và phân tích
- thao tác nêu kết quả:
 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 
- 18 còn 2, viết 2.
 22 4 trừ 1 bằng 3, bớt 1 nhớ còn 2, viết 2.
 40 – 18 = 22
 2HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
-2HS yếu đọc yêu cầu
 Thực hiện vào bảng con
 Nhận xét.
-2HS yếu nhắc lại yêu cầu
Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
 Số que tính còn lại
 20 – 5 = 15 ( que tính )
 Đáp số: 15 que tính
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính: 40 -8 ; 40 - 18
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số: 11 – 5.
- Nhận xét
RKN
Kể chuyện
 ( chuẩn KTKN:17;SGK:.)
Tên bài dạy: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. (BT2)
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các câu gợi ý.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
2/ GT câu chuyện: “ Sáng kiến của bé Hà ”
Ghi tựa bài
- H dẫn kể từng đoạn chuyện
- Chia nhóm và gợi ý cho kể.
+ Bé Hà được coi là gì ? Bé đưa ra ý kiến gì ? Lấy ngày nào ? vì sao ?
+ Bé băn khoăn điều gì ?
+ Ai đã giúp bé chọn và đó là quà gì ?
+Đến ngày lập đông, mọi người như thế nào ?
+Hà tặng ông bà quà gì ?
- H dẫn kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Thảo luận nhóm để kể câu chuyện theo từng đoạn.
+ 1 cây sáng kiến.
+ Chọn 1 ngày làm ngày lễ cho ông bà, chọn ngày lập đông vì ngày đó cần chăm sóc sức khõe cho ông bà.
+ Không biết chọn quà gì cho ông bà.
+ Bố giúp và quà là điểm 10.
+ Mọi người đến thăm và chúc mừng ông bà rất vui.
+ Chùm điểm 10
 THƯ GIÃN
- Trình bày từng đoạn chuyện.
 Nhận xét
-HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện.
+ Kể nối tiếp câu chuyện.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện .
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện “ Bà cháu “
- Nhận xét.
RKN
Ngày soạn 10/10/2015
Ngày dạy.
Môn:TẬP ĐỌC
Tên bài dạy: BƯU THIẾP
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng toàn bài .Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu những tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi sau:
+ Bé Hà có sáng kiến gì ?
+ Bé Hà băn khoăn điều gì ?
 Nhận xét 
2/ GTB: “Bưu thiếp”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
- H dẫn cách đọc bưu thiếp.
- H dẫn tìm hiểu bài
 + Bưu thiếp thứ 1 là của ai gửi cho ai?
 + Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai?
 + Bưu thiếp dùng để làm gì ?
 - Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
HỌC SINH
- Đọc bài: “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi:
+ Chọn ngày lễ cho ông bà.
+ Không biết tặng món quà gì.
 Nhắc lại
- Theo dõi
 - 2 HS TB-yếu đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết.
- Đọc nối tiếp từng bưu thiếp:
 + Bưu thiếp 1
 + Phong bì
 + Bưu thiếp 2
- Đọc chú giải
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
 THƯ GIÃN
- Đọc thầm và trả lời
+ Hoàng Ngân gửi cho ông bà, chúc ông bà năm mới.(HS yếu)
+ Ông bà gửi cho Ngân, thông báo nhận được bưu thiếp của Ngân.
+ Dùng để báo tin hay chúc mừng.
- Theo dõi
-2 HS TB-yếu đọc lại bài.
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu“
- Nhận xét.
RKN
Môn: TẬP VIẾT( KT - KN: 18 – SGK: )
 Tên bài dạy: H – HAI SƯƠNG MỘT NẮNG
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Â), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Mẫu chữ H hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng: 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ g và từ góp 
 Nhận xét
2/GTB: “ H – Hai sương một nắng “
- Ghi tưạ bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu H và hỏi:
+ Chữ H hoa cao mấy dòng li ?
+ Nêu các nét của chữ H hoa ?
- H dẫn viết chữ H: vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Cùng nhau đoàn kết làm một việc gì đó.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
 GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ G và từ “ Góp”
 nhắc lại tựa bài
- Quan sát và Hs TB nêu:
+ Chữ H cao 5 ô li, rộng 5 ô li được cấu tạo bởi 3 nét. Nét 1 cong trái và lượn ngang; nét 2 khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải; nét 3 thẳng đứng.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Chữ h, g cao 2,5 ô li.
+ Chữ t cao 1,25 ô li.
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con 
 THƯ GIÃN
- HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ H cở vừa
+ 1 dòng chữ H cở nhỏ
+ 1 dòng từ hai cở vừa
+ 1 dòng từ hai cở nhỏ
2 dòng câu ứng dụng
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ h, từ hai.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “I – Ích nước lợi nhà “
- Nhận xét
RKN
tốn
(Chuẩn KTKN: 59..; SGK:48.)
Tên bài dạy:11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 - 5
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
--Biết cách thực hiện phép trừ, dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi 1 số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 11-5
B/ CHUẨN BỊ:
- 11 que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “11 trừ đi một số : 11 – 5 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 11 - 5
- Nêu bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?
- H.dẫn thao tác bớt
- H.dẫn đặt tính và tính
/Lập bảng trừ 11 trừ đi một số
- H.dẫn và ghi kết quả
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1(a) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng
Bài 3: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét,chốt ý đúng.
-Nêu: 
 30 40 x + 14 = 60
- 8 - 18 x = 60 - 14
 22 22 x = 46 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 11 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo y. cầu
 11 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 
- 5 6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
 6 11 – 5 = 6
 2 HS yeu nhắc lại
- Thao tác bằng que và nêu kết quả
- Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số
- Học thuộc lòng bảng trừ.
 THƯ GIÃN
-
1HS yếu đọc yêu cầu
 Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau
 Nhận xét.
- 1 HS yếu đọc yêu cầu
Thực hiện bảng con
 Nhận xét.
- 1HS TB nhắc lại yêu cầu
-Lắng nghe
-Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
 Số quả bóng Bình còn lại
 11 – 4 = 7 ( quả )
 Đáp số: 7 quả
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài và làm thêm BT 3/ 48
- Chuẩn bị bài: 31 – 5.
 Nhận xét
RKN
Đạo đức
Tên bài dạy : CHĂM CHỈ HỌC TẬP
( Chuẩn KTKN:82;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
- HS khá, giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ HT hằng ngày
KNS kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân
B/ CHUẨN BỊ:
 - Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV hỏi thế nào là chăm chỉ học tập ? 
 Nhận xét
2/ GTB: “ Chăm chỉ học tập “
Hoạt động 1: Đóng vai
- Cho HS hoạt động nhóm, sắm vai.
- Kết luận: HS cần phải đi học đều và đúng giờ
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Cho HS thảo luận nhóm
Bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành
- Nhận xét
Hoạt động 3: Phân tích – thảo luận
- Gợi ý: H dẫn phân tích hành vi.
+ Làm bài trong giờ chơi có phải là chăm chỉ không ? vì sao.
- Kết luận : Giờ nào việc nấy.
– Nhận xét
HỌC SINH
- Nêu: Là thực hiện giờ nào việc nấy để học tập có kết quả tốt..
Nhắc lại
- Thảo luận theo từng nhóm sắm vai tình huống. Hôm nay, Hà băn khoăn không biết nên làm thế nào đi học hay ở nhà chơi với bà.
- Các nhóm trình bày – Nhận xét
-2HS TB-yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
- Thảo luận nhóm bắng cách giơ que để chọn.
- Nhóm trình bày – Nhận xét
 a/ Không, vì ai cũng phải chăm học
 b, c / Tán thành
 d/ Không, vì thức khuya có hại cho sức khỏe.
- Nêu ý kiến sau khi phân tích hành vi.
+ Không, vì giờ chơi giúp cho cơ thể thư giãn để tiếp thu bài ở tiết sau.
2HS TB-yếu nhắc lại.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại chăm chỉ học tập là bổn phận của HS, giúp cho các em thực hiện tốt, đầy đủ quyền được học tập. 
- Về ôn lại bài
- Về chuẩn bị bài : “ Ôn tập ”
- Nhận xét .
RKN
Ngày soạn 10/10/2015
Ngày dạy.
Luyện từ và câu
Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- - Tìm được 1 số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1,2); xếp đúng từ chì người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3)
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4)
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: 
 Nhận xétø bài kiểm tra.
2/ GTB: “ Từ ngữ về họ hàng – dấu chấm – dấu chấm hỏi “
- Ghi tựa bài
 - GV H dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- Cho HS mở sách và tìm từ chỉ người. Thực hiện cá nhân.
- Ghi bảng,nhận xét.
Bài 2: GV cho đọc yêu cầu 
- Cho nêu nối tiếp
 Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gợi ý H dẫn:
+ Họ nội là những người như thế nào ?
+ Họ ngoại là những người có quan hệ như thế nào ?
 Nhận xét
Bài 4: Cho đọc yêu cầu
Gợi ý, hướng dẫn cho HS nêu.
+ Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
 Nhận xét
HỌC SINH
 Nhắc lại
-1 HS yếu đọc yêu cầu 
- Mở sách đọc các từ chỉ người: Bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu.
- 2HS TB đọc lại các từ.
- 1HS yếu đọc yêu cầu
- Kể nối tiếp các từ: Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt, chút, chít. . .
 THƯ GIÃN
-1 HS yếu đọc yêu cầu của bài
-Chú ý lắng nghe.
+2HS TB nêu: Là những người có quan hệ ruột thịt với bố.
+2HS yếu: Là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ.
- Thực hiện vào vở.
Họ ngoại: Ông bà ngoại, dì, cậu.
Họ nội: Ông bà nội, cô, chú, bác.
-1HS yếu đọc yêu cầu
+1HS yếu nêu: Đặt cuối câu
- Thực hành vào vở. 2Hs :yếu,TB lên điền bài.
HS khác nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại 1 số từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà “
- Nhận xét.
RKN
tốn
(Chuẩn KTKN: 59.; SGK:49.)
 Tên bài dạy: 31 - 5
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31-5
- Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng
B/ CHUẨN BỊ:
- 3 bó chục và 6 que rời
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
Cho nêu bảng trừ 11 trừ đi một số
 Nhận xét,tuyen dương.
2/ Giới thiệu bài: “31 - 5 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 31 - 5
- Nêu bài toán: Có 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?
- H.dẫn thao tác bớt :
+ Có 31 que bớt 5 que
 Bớt 1 que
 Tháo một chục bớt 4 que
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1(dong 1) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
Bài 3: Nêu đề bài
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý
Nhận xét
-2HS TB-yếu nêu bảng trừ 11 trừ đi một số
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
-1HS yếu nêu phép trư:ø 31 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo y. cầu
 31 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 
- 5 6 , nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 26 31 – 5 = 26
 2 HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng.HS TB đọc kết quả
 Nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
 2HS TBlên bảng thực hiện , các HS còn lại làm bảng con
 Nhận xét.
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu
Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
 Số quả trứng còn lại
 51 – 6 = 45 ( quả )
 Đáp số: 45 quả
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu
 Thảo luận nhóm 4 và nêu : Cắt tại điẻm O.
1HS yếu nêu lại
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 51 - 15
 Nhận xét
RKN
Thủ cơng
Tên bài dạy: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI
( Chuẩn KTKN106;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Như tiết trước.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu thuyền
 - Qui trình các bước gấp
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
Nhận xét
2/ GTB: “ Gấp thuyền phẳng đáy có mui “
- Ghi tựa bài.
- Cho HS nhắc lại các bước gấp thuyền.
- Treo bảng qui trình.
 Nhận xét
- Tổ chức cho HS thực hành.
- Gợi ý
- Cho thi đua gấp thuyền.
 Nhận xét.
HỌC SINH
Trình bày dụng cụ, giấy, kéo
 Nhắc lại
-2HS TB-khá nhắc lại các bước gấp:
+ Gấp hai đầu tờ giấy
+ Gấp các nếp cách đều
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Hai HS khá-giỏi lên gấp thuyền, cả lớp quan sát, nhận xét
 THƯ GIÃN
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Trình bày sản phẩm
 Nhận xét:
+ Sản phẩm đẹp, sản phẩm chưa đẹp, vì sao ?- Đại diện nhóm thi đua gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Trang trí sản phẩm
 Nhận xét
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Chuẩn bị dụng cụ để ôn tập thực hành.
- Nhận xét.
RKN
Ngày soạn 10/10/2015
Ngày dạy.
Tập làm văn
Tên bài dạy: KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
A / MỤC TIÊU (Theo chuẩn KTKN)
 - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). 
- Giáo dục tình cảm đẹp trong cuộc sống xã hội
KNS xác định giá trị tự nhận thức về bản thân lắng nghe tích cực thể hiện sự cảm thơng.
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: 
 2/ Giới thiệu bài :“ Kể về người thân “
- Ghi tựa
- GV H dẫn thực hiện
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- H dẫn thực hiện theo cặp.
- Quan sát,giup đỡ cho HS yếu làm bài.
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Cho HS thực hành viết.
Quan sát,giup đỡ cho HS yếu làm bài.
 Nhận xét – đánh giá
.GD:Ongba,cha mẹ,những người than trong gia đình rất yêu thương các em,dạy bảo các em nên người ,tình cảm sâu sằc ,khi các em ốm nặng,cha mẹ đã thức khuya chăm sĩc cho các em
HỌC SINH
Nhắc lại
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu
- Nêu miệng theo từng cặp: 
 Ông của em năm nay đã ngoài 70 tuổi.
 Ông rất yêu quý em.
 Hằng ngày, Ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò với em.
 Ông khuyên em phải: chăm chỉ học hành để xứng đáng con ngoan trò giỏi.
- Trình bày, cả lớp theo dõi, nhận xét.
 THƯ GIÃN
 -1HS yếu nhắc yêu cầu của bài
-2HS kha-giỏi len

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_10_nam_hoc_2015_2016.doc