Giáo án Lớp 2 - Tuần 31

I.Mơc tiªu:

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.

- Biết cộng, trừ nhẩm cc số trịn trăm.

1.Bài cũ:

 -1 hs làm baì: ®Ỉt tÝnh ri tÝnh: 986 - 264 73 - 26

 Cả lớp làm bảng con . Nêu lại cách tính- Nhận xét bài cũ .

 2.Bài mới :

 

doc61 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2432 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 ; 
 Cả lớp làm bảng con . HS nêu các bước tính cộng 
Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 Luyện tập :Bài 1: Tính 
-Đây là những phép cộng thế nào?
-Nêu cách cộng?
Bài 2(cột 1,3) : Đặt tính rồi tính .
a) 245 + 312 ; 665 + 214 ; 217 + 752 
b) 68 + 27 ; 72 + 19 ; 61 + 29
-Nhận xét các phép tính cộng phần và phần b
-Nêu cách cộng từng phần?
-Chốt bài –chuyển bài 3.
Bài 3 : Hình nào được khoanh vào số con vật ?(CTG)
-Yêu cầu hs đọc đề .
-Hiểu thế nào là 1/4?
-Chốt bài.-chuyển bài 4.
Bài 4: GV đọc đề toán .
-Bài toán cho biết gì?
-Hỏi gì?
-Chốt bài-chuyển bài 5.
Bài 5 : Tính chu vi hình tam giác .
-Bài yêu cầu gì?
*Chốt bài.
-Nêu yêu cầu bài .
-HS làm vở.
 -Làm bảng và nêu cách thực hiện.
225 362 683 502 634 + 425 +204 +256 859 787 887 758 
-Nêu yêu cầu bài.
-HS làm vở.
-Làm bảng .-nhận xét.
a)245 665 217 
+ 312 + 214 + 752 
 557 879 969
b)68 72 61 
 +27 + 19 + 29 
 95 91 90 
-HS đọc đề bài.-Thảo luận nhóm 2
-2Đại diện nhóm trình bàyvà giải thích.
-Hình a khoanh vào số con voi .
-hs đọc đề toán 
-Phân tích đề toán .
-Tự giải bài toán .
-HS giải vở-1 HS bảng phụ.
 -Tóm tắt: 
Con gấu nặng: 210kg.
Con sư tử nặng hơn con gấu:18 kg.
Con sư tử nặng bao nhiêu kg?
 Bài giải 
 Con sư tử cân nặng là :
 210 + 18 = 228(kg)
 Đáp số : 228 kg
-Nêu yêu cầu của bài.
-Thảo luận nhóm.
-HS giải thi.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là :
 300 + 200 + 400 = 900 (cm)
 Đáp số : 900 cm 
2
Củng cố , dặn dò :
 -Bài ôn gì?
-GV cùng HS hệ thống bài?
-Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .
 Thứ ngày tháng năm 2
To¸n
phÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000.
I.Mơc tiªu:
- Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) Các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm.
- Biết giải bài tốn về ít hơn .
II.c¸c ®å dïng d¹y häc: -Các hình vuông , các hình chữ nhật như bài học .
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: - hs làm bài 2 / 157: 243 + 312 72 +19 ; -Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000.
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Trừ các số có 3 chữ số 
Ghi 635 – 214 = ?
-Thể hiện bằng đồ dùng trực quan .
-Để thể hiện trừ ta gạch bớt các trăm , các chục , các đơn vị ..
*Đặt phép tính :
-GV hướng dẫn viết phép tính . 
 +Viết số thứ nhất : 635
+Xuống dòng , viết dấu trừ ở giữa hai dòng , xuống dòng . Viết số thứ hai : 214 dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục dưới số hàng chục , chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị .
+Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai .
*Thực hiện phép tính : 
GV hướng dẫn trừ từ phải sang trái .
Luyện tập 
Bài 1(cột 1,2): Tính 
 484 586 497 925 
-241 - 253 - 125 - 420 
-Nêu cách trừ?nhận xét phép tính?
Bài 2(Phép đầu và phép cuối) : Đặt tính rồi tính .
a) 936 – 246 ; 758 – 354 ; 831 - 120
b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 
-Nhận xét các phép tính 
-Nêu cách cộng từng phần?
-Chốt bài –chuyển bài 3.
-Nhận xét –chốt bài.
Bài 3 : Tính nhẩm (theo mẫu) 
-Yêu cầu hs đọc đề .
500 – 200 = 300
 a.
 -Nhận xét các số?Khi nào tính nhẩm?
 Bài 4 :
-Gọi hs đọc đề toán .
-Bài toán cho biết gì?
-Hỏi gì?
-Theo dõi giúp hs yếu tóm tắt và giải bài toán.
-Đọc phép tính .
-Gắn 6 hình vuông lớn , 3 hình chữ nhật và 5 ô vuông nhỏ .
-Gạch chéo 2 hình vuông lớn , 1 hình chữ nhật và 4 hình vuông nhỏ .
-Viết bảng con .
-Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 
 635
 - 214
-Trừ đơn vị với đơn vị :5 trừ 4 bằng 1 viết 1 .
-Trừ chục với chục : 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
-Trừ trăm với trăm : 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4
 635 
 - 214 
 421
-Nhiều HS nhắc lại .
-Nêu yêu cầu bài –làm vở.
 -Làm bảng và nêu cách thực hiện
 484 586 497 925
-241 - 253 - 125 - 420
 243 353 372 505 
 590 693 764 995
- 470 -152 - 751 - 85 
 120 541 13 910
-Nêu yêu cầu bài-Làm vở.
-Làm bảng .
 a)936 758 831 
 - 246 - 354 -120
 710 404 711
 b)73 65 81
 - 26 - 19 - 37
 47 46 44
-hs đọc đề bài.Thảo luận nhóm2
- HS mời nhau nhẩm từng cột .
700 - 300 = 400 900 - 300 = 600
600 - 100 = 500 600 - 400 = 200
800 - 500 = 300 500 –100 = 400
-HS đọc đề toán
- tóm tắt và giải bài toán .
 Bài giải :
 Số con gà có là :
 183 – 121 = 62(con)
 Đáp số : 62 con 
3
Củng cố , dặn dò :
-Bài học gì? Nêu lại cách trừ? Khi nào tính nhẩm?
Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .
To¸n
LuyƯn tËp
I.Mơc tiªu: 
- Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
II.c¸c ®å dïng d¹y häc: -Sách giáo khoa .
 III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: -2 hs làm bài 2/158 :548 – 312 395 - 23.
 HS nêu các bước tính trừ -Cả lớp làm nháp.-Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Bài 1: Tính
682 987 599 425 67 
351 - 255 - 148 - 203 - 215 
-Nhận xét –chốt bài.
Bài 2(cột 1) : Đặt tính rồi tính .
a) 986 – 246 ; 758 – 354 ; 831 - 120
b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 
-Nhận xét –chốt bài.
Bài 3(cột 1,2,4) : Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
257
257
869
867
486
Số trừ
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
-Muốn tìm hiệu,ST,SBT ? 
Bài 4: GV đọc đề toán .
-Yêu cầu hs đọc đề . 
-Bài toán cho biết gì?
-Hỏi gì?
-Nhận xét –chốt bài?
Bài 5(CTG) :Khoanh vào chữ đặt trước kết quảø đúng:
Số hình tứ giác có tronh hình vẽ là :
 A . 1
2
3 
4
-Nhận xét chốt bài.
-Tứ giác có mấy cạnh? Mấy đỉnh?
-Nêu yêu cầu bài –làm vở.
 -2HSLàm bảng và nêu cách thực hiện 
 682 987 599 425 676
351 - 255 -148 - 203 - 215
331 732 451 222 461
-Nêu yêu cầu bài-Làm vở.
-HS chữa bài.
a)986 758 831
 - 246 - 358 - 120 
 740 400 711
 b)73 65 81 
 - 26 - 19 - 37 
 47 46 44
-HS đọc đề bài-Thảo luận nhóm 2.
-Chữa bài.
HS trả lời.
-hs đọc đề toán 
-Phân tích đề toán .
-Tự giải bài toán .
Tóm tắt:
TrườngT.Công: | | |
TrườngH.Nghị | |32HS 
 ? học sinh 
 Bài giải 
 Số học sinh Trường Tiểu học Hữu Nghị là :
 865 – 32 = 833(học sinh)
 Đáp số : 833 học sinh 
-Thảo luận nhóm 2
-Thi lên khoanh.
 Có 4 hình tứ giác .
3
Củng cố , dặn dò :
Bài ôn gì?
-GV cùng HS hệ thống bài?
Về nhà xem lại bài . Làm bài trong VBT 
-Nhận xét tiết học .
 Thứ ngày tháng năm 20
To¸n
LuyƯn tËp chung
I.Mơc tiªu:
- Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn trăm.
 II.c¸c ®å dïng d¹y häc: -Sách giáo khoa .
 III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 
 -1 hs làm baì: ®Ỉt tÝnh råi tÝnh: 986 - 264 73 - 26 
 Cả lớp làm bảng con . Nêu lại cách tính- Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài: Luyện tập chung 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
Luyện tập 
Bài 1(1,2,4): Tính 
 35 48 57 83 25 
 28 +15 +26 +7 +37
-Cho HS nêu cách tính.
-Nhận xét chốt bài.
Bài 2(1,2,3) : Tính
 75 63 81 52 80
 - 9 - 17 -34 - 16 - 15
Bài 3 : tính nhẩm 
700 + 300 = 800 + 200 = 
1000 -300 = 1000 – 200 =
 500 + 500 =
 1000 – 200 =
-Đây là các số như thế nào?
-Khi nào ta thực hịện được tính nhẩm.
Bài 4(cột 1,2): Đặt tính rồi tính 
 a)351 + 216 ; 427 + 142 ; 
 516 + 173 
b)876 – 231 ; 999 – 542 ; 
 505 – 304 
-Đây là những phép cộng như thế nào?
-Cho HS nêu cách cộng và cách trừ.
-Nhận xét –cho điểm.
Bài 5(CTG) : Vẽ hình theo mẫu 
-Hình mẫu là hình con gì?
-Cho HS vẽ bảng phụ.
 -Nêu yêu cầu bài 
 -Làm bảng gắn và nêu cách thực hiện .
 35 48 57 83 25 
 +28 + 15 + 26 + 7 + 37
 63 63 83 90 62
-Nêu yêu cầu bài- làm vở.
-HS chữa bài .
 75 63 81 52 80
 - 9 -17 - 34 - 16 - 15
 64 46 47 36 65 
 -HS đọc đề bài
-Mời nhau nhẩm từng cột .
700 + 300 = 1000 800 + 200 = 1000
1000 – 300 =700 1000 – 200 = 800 
 500 + 500 = 1000
 1000 - 500 = 500
-Số tròn trăm.
-HS trả lời.
-Nêu yêu cầu của bài .
-Làm bài vào vở .
 351 427 516
+216 + 142 + 173 
 567 549 689
-Phép cộng không có nhớ.
b) 876 999 505
 - 231 - 542 -304
 645 457 2 01
-Phép cộng;trừ của các số có 3 chữ số và không có nhớ.
-HS nêu.
-HS nêu.
-Vẽ bảng dán hoặc vẽ vở.
3
Củng cố , dặn dò : 
-Bài ôn gì?(GV cùng HS hệ thống bài)
*Khi thực hiện phép tính cộng trừ(không nhớ ) số có 3 chữ số ta lưu ý điều gì?
-Khi nào ta thực hiện được tính nhẩm?
-Thế nào là số tròn trăm?
Về nhà xem lại bài . 
-Nhận xét tiết học .
Thứ ngày tháng năm 20
To¸n
TiỊn viƯt nam
I.Mơc tiªu:
- Biết nhận biết đơn vị thường dùng của tiền việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.
II.c¸c ®å dïng d¹y häc: -Tờ giấy bạc : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 2 hs lên bảng :Đặt tính rồi tính :
 351 + 216 ; 516 + 173 ; 81 – 34 ; 83 + 7
Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :Giới thiệu bài : Tiền Việt Nam .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
Giới thiệu các loại giấy bạc : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng .
-GV : Khi chúng ta muốn mua một vật gì ở chợ , ờ quầy tạp hóa , chúng ta cần phải có gì ?
-Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là dồng . 
-Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc sau : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng .
-Đố em đơn vị thường dùng tiền Mĩ là gì ?
-Gv cho hs quan sát kĩ cả hai mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm như : 
Thực hành:
Bài 1 : 
a)Hướng dẫn HS nhận biết việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đồng ra loại giấy bạc 100 đồng .
-Có mấy tờ bạc 200 đồng ?
- Có mấy tờ bạc 100 đồng ?
-Người ta đổi 1 tờ bạc 200 đồng ra mấy tờ bạc 100 đồng ?
Phần b,c tương tự.
Bài 2 :Số ?
-Đề điền số vào các ô trống , em cộng các số tròn trăm trong từng hình chữ nhật .
200 đồng 
200 đồng
200 đồng
b) 200 đồng , 200 đồng , 100 đồng , 200 đồng 
c) 500 đồng , 200 đồng , 100 đồng 
d) 500 đồng , 200 đồng , 100 đồng , 200 đồng 
Bài 3(CTG) : Chú lợn nào chứa tiền nhiều nhất ?
-Có mấy chú lợn ?
-Chú lợn hình A có bao nhiêu tiền?
-Chú lợn hình B có bao nhiêu tiền?
-Chú lợn hình C có bao nhiêu tiền?
-Chú lợn hình D có bao nhiêu tiền?
 Chú lợn nào chứa tiền nhiều nhất?
-Yêu cầu giải thích.
Bài 4 : Tính 
-Nhận xét –chốt bài.
-Cần phải có tiền .
-Là dollar (đô la)
-Dòng chữ “Một trăm đồng” và số 100 đồng .
- Dòng chữ “Hai trăm đồng” và số 200 đồng .
-Dòng chữ “Năm trăm đồng” và số 500 đồng .
-Dòng chữ “Một nghìn đồng” và số 1000 đồng .
-Quan sát hình a.
-Trả lời miệng.
-Có 1 tờ bạc 200 đồng
-Có 2 tờ bạc 100 đồng
- Được 2 tờ bạc 100 đồng .
-HS nêu yêu cầu bài.
-Làm vở –chữa bài.
600 đồng
700 đồng 
 800 đồng 
1000 đồng .
-HS nêu yêu cầu bài-Thảo luận nhóm
-Đai diện nhóm nêu.
 -Có 4 chú lợn .
-Có 500 đồng .
-Có 600 đồng .
-Có 700 đồng .
-Có 800 đồng .
Chú lợn hình D .
-HS nêu.
Nêu yêu cầu –Làm vở -2HS thi giải
 3
Củng cố , dặn dò :-Khi mua bán người Việt Nam sử dụng gì để trao đổi ? (tiền Việt Nam).Đơn vị tiền Việt Nam là gì?(đồng).
-Nhắc nhở HS bảo quản tiền cho tốt , sử dụng tiền cho đúng mục đích .…
-Về nhà làm bài trong vở .
-Nhận xét tiết học .
®¹o ®øc
B¶o vƯ loµi vËt cã Ých(tiÕt 2)
I.mơc tiªu: 
 - Kề được lợi ích của một số lồi vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật cĩ ích.
 - Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật cĩ ích ở nhà, ở trường và ở nơi cơng cộng. 
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
-THMT:Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hằng ngày.
II.KỸ NĂNG SỐNG:
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ lồi vật cĩ ích.
II. §å dïng d¹y häc: -Vở bài tập Đạo đức .
 -Tranh , ảnh mẫu vật các loài vật có ích .
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: +Em biết những con vật có ích nào ?
 +Hãy kể những ích lợi của chúng ?
 +Cần làm gì để bảo vệ chúng ? -Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Bảo vệ loài vật có ích (tiết 2).
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1 
2
3
Hoạt động 1 : HS thảo luận nhóm 
Mục tiêu: 
Cách tiến hành:
1.GV đưa yêu cầu :Khi đi chơi vườn thú , em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy hoặc đá ném vào thú trong chuồng . Em chọn cách ứng xử nào dưới đây :
 a)Mặc các bạn , không quan tâm .
 b)Đứng xem , hùa theo trò nghịch của các bạn .
 c)Khuyên ngăn các bạn .
 d)Mách người lớn .
2. GV hướng dẫn hs thảo luận .
3.Kết luận :
 Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích .
Hoạt động 2 : chơi đóng vai 
Mục tiêu: 
Cách tiến hành :
1.GV nêu tình huống :
An và Huy là đôi bạn thân . Chiều nay tan học về , Huy rủ :
-An ơi , trên cây kia có một tổ chim . Chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi ! 
 An cần ứng xử như thế nào trong tình uống đó .
2. HS thảo luận nhóm . 
3.HS đóng vai .
3.GV kết luận :
 -Trong tình huống đó ., An cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây , phá tổ chim vì : 
 +Nguy hiểm , dễ bị ngã , có thể bị thương . 
 +Chim non sống xa mẹ , dễ bị chết .
*KL: Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
Hoạt động 3 :Tự liên hệ .
Mục tiêu :
Cách tiến hành :
.GV nêu yêu cầu : Em đã biết bảo vệ loài vật chưa ?
.GV kết luận :Khen những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở hs trog lớp học tập các bạn .
 Kết luận chung :
Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người . Vì thế , cần phải bảo vệ loài vật để con người được sống và phát triển trong môi trường trong lành .
-Giúp HS biết những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật cĩ ích.
-HS thảo luận nhóm.
 -Đại diện các nhóm trình bày .
c)Khuyên ngăn các bạn .
 d)Mách người lớn .
HS biết cách nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
-HS thảo luận nhóm để tìm cách ứng xử phù hợp và phân công đóng vai .
 - HS đóng vai . 
-Lớp nhận xét .
 .
-HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ loài vật có ích .
-HS tự liên hệ .
 4
Củng cố , dặn dò :
-Bài cho biết gì?
-Chúng ta cần làm gì để bảo vệ loài vật có ích?
 -Về nhà sưu tầm các tranh ảnh bảo vệ loài vật .
-Nhận xét tiết học.
Tù nhiªn vµ x· héi
MẶT TRỜI
I.Mơc tiªu:
- Nêu được hình dạng , đặc điểm và vai trị của mặt trời đối với sự sống trên trái đất .
- Hình dung ( tưởng tượng ) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất khơng cĩ mặt trời .
II.c¸c ®å dïng d¹y häc: -Hình vẽ trong SGK trang 64 , 65 .
 -Sách giáo khoa, vở bài tập TN_XH
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 
 -Kể tên các loại cây sống trên cạn , sống dưới nước .
 -Kể tên các con vật sống trên cạn , sống trên không .
 -Kể tên các con vật sống ở nước ngọt , sống ở nước mặn .
 Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài : Mặt Trời 
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
Khởi động 
-GV bắt nhịp bài hát :
Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về Mặt Trời 
 Mục tiêu:
Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc cá nhân :
Yêu cầu hs
Bước 2: Cả lớp thực hiện
-GV yêu cầu HS :
-Từ các bức vẽ Mặt Trời , GV yêu cầu HS nói những gì các em biết về Mặt Trời :
+Tại sao em lại vẽ Mặt Trời hư vậy ?
+Theo em Mặt Trời có hình gì ?
+Tại sao em dùng màu đỏ hay vàng để tô màu của Mặt Trời ?
-Tại sao , khi đi nắng các em cần phải đội mũ nón hay che ô ?
-Tại sao chúng ta không được nhìn trực tiếp Mặt Trời ?
Kết luận : 
Mặt Trời tròn , giống như “quả bóng lửa” khổng lồ , chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất . Mặt Trời ở rất xa Trái Đất .
 Hoạt động 2: Thảo luận :Tại sao chúng ta cần Mặt Trời 
Mục tiêu:
Cách tiến hành:
-GV nêu câu hỏi : Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên Trái Đất .
-GV cho HS phát biểu ý kiến tự do , mỗi em nghĩ ra một ý nằm nêu bật : người , động vật, thực vật đều cần đến Mặt Trời . 
-GV gợi ý cho các em tưởng tượng nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và tỏa nhiệt , Trái Đất chúng ta sẽ ra sao ?
Hát bài hát về Mặt Trời . 
HS biết khái quát về hình dạng , đặc điểm của Mặt Trời .
-Vẽ và tô màu Mặt Trời .
-HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em về Mặt Trời . HS có thể chỉ vẽ riêng Mặt Trời hoặc vẽ Mặt Trời cùng với cảnh vật xung quanh .
-HS giới tiệu tranh vẽ của mình trước lớp .
-HS có thể quan sát các hình vẽ và đọc các lời ghi chú trong SGK để nói về Mặt Trời .
-HS tr¶ lêi.
 -Khi đi nắng phải đội mũ hoặc che ô , dù để khỏi bị cảm nắng …
-Muốn quan sát Mặt Trời người ta phải dùng loại kính đặc biệt hoặc chúng ta dùng một chậu nước để Mặt Trời chiếu vào và nhìn qua chậu nước cho khỏi hỏng mắt .
-HS biết một cách khaqí quát về vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất .
-HS th¶o luËn nhãm 2.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Trái Đất sẽ chỉ có đêm tối , lạnh lẽo và không có sự sống : người , vật , cây cỏ sẽ chết .
 3
4
Củng cố :
-Cho hs làm bài tập trong VBT TN- XH.
-Bài học cho em biết điều gì?
-Kể thêm lợi ích của mặt trời với cuộc sống?(phơi quần áo, thóc lúa,sưởi ấm về mùa đông,lấy năng lượng làm nước nóng….)
Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học .
Thứ ngày tháng năm 20
N¨ng khiÕu Mü thuËt
LuyƯn vÏ trang trÝ h×nh vu«ng ®¬n gi¶n
I.Mơc tiªu:
 Giúp học sinh:
 -Nhận biết cách trang trí hình vuông đơn giản . 
 -Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích .
 -Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông .
 II.c¸c ®å dïng d¹y häc:
-Sưu tầm 1 số tranh , ảnh , bài vẽ dạng họa tiết dạng hình vuông .
-Hình minh họa họa tiết dạng hình vuông .
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 
 Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài:
 Vẽ trang trí : Trang trí hình vuông .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
 2
3
4
 Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
-Những đồ vật nào dạng hình vuông có trang trí ?
-GV giới thiệu các bài trang trí hình vuông mẫu và gợi ý nhận xét .
+ Hình vuông được trang trí bằng họa tiết gì ?
+Các họa tiết được sắp xếp như thế nào ?
-Họa tiết to (chính) thường ở giữa , họa tiết nhỏ (phụ) ở 4 góc và xung quanh .
- Màu sắc trong các bài trang trí như thế nào?
Hoạt động 2 : HS nêu lại cách trang trí hình vuông 
-GV hướng dẫn cách vẽ :
+Khi trang trí hình vuông em sẽ chọn họa tiết gì ?
+Khi đã có họa tiết , cần phải sắp xếp vào hình vuông như thế nào ?
 Hướng dẫn tỉ mỉ cách sắp xếp ho

File đính kèm:

  • docTuan 31.doc.doc
Giáo án liên quan