Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019
I.Mục tiêu:
1.KT - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
2. Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe nói
3. Giáo dục HS tự tin trong giao tiếp.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
OÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu : 1. KT- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2. KN: HS tính toán thật chính xác. 3. TĐ: HS yêu thích môn học, vận dụng được vào cuộc sống II. Đồ dùng dạy học : - Các mô hình ngôi sao ( như SGK) - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 1 III. Các hoạt dông dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 8, 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài b) Bài mới * Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 8 -Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán - GV hỏi: 8 bớt đi 1 còn mấy ? - Vậy 8 trừ 1 bằng mấy ? - GV ghi phép tính: 8 – 1 = 7 - Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại bao nhiêu ngôi sao ? 8 trừ 7 bằng bao nhiêu ? - Giáo viên ghi : 8 – 7 = 1 -Tiến hành như trên với các công thức : 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4 * Học thuộc bảng trừ 8 . 3. Thực hành Bài 1 : Tính - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét Bài 2 : Tính - Yêu cầu HS nhẩm nhanh kết quả - Nhận xét Bài 3 : Tính Cho HS làm bài nhận xét. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài học. - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài. Xem trước bài Luyện tập -2 học sinh lên bảng : 5 + 3 = 8 3 + 2 +3 = 8 3 + 5 = 8 5 + 2 + 1 = 8 4 + 4 = 8 6 +2 + 0 = 8 - HS nhắc lại tên bài - HS nêu: Có 8 ngôi sao, tách ra 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao ? 8 bớt 1 còn 7 8 trừ 1 bằng 7. -HS đọc phép tính. - 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao 8 trừ 7 bằng 1 - HS đọc. -Học sinh đọc thuộc lòng . - HS làm bảng con. - - - - - - - 8 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - HS hỏi, đáp. 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0 - HS làm vào vở 8 – 4 = 4 8 - 1 – 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4 - Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp : Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi còn lại mấy quả bưởi ? Phép tính: 8 - 4 = 4 LTTV Ôn các vần: eng, iêng, uông, ương A. Mục tiêu 1 Kiến thức - Củng cố cách đọc, viết các vần eng, iêng, uông, ương và các từ ứng dụng 2. KN: Rèn KN đọc, viết cho HS 3. Thái độ : HS có ý thức học tập chăm chỉ B. Các hoạt động dạy học I. Giảng bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Luyện đọc - Ghi bảng các vần eng, iêng, uông, ương - Đọc mẫu vần eng, iêng, uông, ương - HD đọc đánh vần, đọc trơn - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc cho những em đọc chậm và yếu - HD đọc từ ngữ, đọc câu - Cho HS mở SGK đọc các từ và câu trong bài 55 - Gọi những em yếu đọc bài, khuyến khích các em tập đọc trơn - Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc, phát âm cho học sinh Tiết 2 2. Luyện viết - Viết mẫu : uông, ương, quả chuông, con đường - HD viết nét nối các con chữ liền mạch, viết đúng vị trí các dấu thanh - HDHS làm bài 56 vào VBT - Nhận xét, chữa bài II. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại các vần - Dặn HS Về ôn lại bài, xem trước bài 57: ang, anh - Nhận xét tiết học - Lớp lắng nghe theo dõi đọc tiếp nối từng em - Lớp lắng nghe theo dõi đọc tiếp nối từng em Cá nhân Đọc theo nhóm 2, bạn học khá giỏi theo dõi bạn học yếu - Viết bài vào vở Làm bài và chữa bài -Cá nhân ................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018 HỌC VẦN Bài 57 : ang , anh I. Mục tiêu: 1. KT-Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. 2. Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết 3.-Thấy được cảnh nhộn nhịp của buổi sáng. Từ đó yêu cuộc sống xung quanh. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: Tiết 1 2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài 56 : uơng, ương - Đọc các từ ngữ : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - Viết bảng con. - GV nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn bài mới: *Dạy vần ang: - GV ghi bảng vần ang. - Gọi 1 HS phân tích vần ang. - Lớp cài vần ang. - GV nhận xét - Hướng dẫn đánh vần vần ang. - Có vần ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế nào? - Lớp cài tiếng bàng . - GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng - Gọi phân tích tiếng bàng. - GV hướng dẫn đánh vần tiếng bàng - Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng”. - GV ghi bảng từ khóa. - Gọi HS phân tích từ. Dạy vần anh: (dạy tương tự vần ang ) - So sánh vần anh với vần ang - Đọc lại 2 vần. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. c. Đọc từ ứng dụng. - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành. Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới học - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi đọc toàn bảng. d.Hướng dẫn viết bảng con : ang, cây bàng, anh, cành chanh. - Viết mẫu lên bảng lớp - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc vần, tiếng, từ ở tiết 1. - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Gọi học sinh đọc và tìm tiếng có vần mới -GV nhận xét và giải nghĩa câu trên. b.Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vở tập viết. - GV sửa tư thế ngồi viết. - Thu một số bài nhận xét. c.Luyện nói : - Chủ đề: “Buổi sáng ”. - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề: Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? Mọi người đang đi đâu? Em thích buổi sáng hay buổi chiều? Vì sao? - Nhận xét - Hướng dẫn hs đọc trong sgk. IV. Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - Học sinh nêu tên bài trước. - HS đọc. - Từ: quả chuông, con đường -Học sinh nhắc lại - HS phân tích vần ang gồm a và ng - HS đọc cá nhân , tổ, đồng thanh. -Thêm âm b đứng trước vần ang và dấu huyền trên đầu âm a. - HS cài. - Âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên a. - b – ang – bang – huyền - bàng - Cá nhân, tổ, đồng thanh - Giống nhau : âm a đứng trước. Khác nhau : vần anh kết thúc bằng nh, vần ang kết thúc bằng - Cá nhân, tổ - HS đánh vần, đọc trơn từ. buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - Cá nhân , lớp đồng thanh - Quan sát - Viết bảng con - Cá nhân , lớp đồng thanh - HS tìm tiếng cĩ vần mới Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - HS viết vở tập viết - Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. +Cảnh nông thôn. +Học sinh nêu theo yêu cầu - Cá nhân. .......................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS tính toán cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 : -Nhận xét 3.Bài mới : a) Giới thiệu bài b) Luyện tập *: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 8 - Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng trừ trong phạm vi 8. -Giáo viên nhận xét sửa sai * Luyện tập Bài 1 : Tính - Cho HS nêu nhanh kết quả - Nhận xét Bài 2: Số ? - Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở - Nhận xét Bài 3 : Tính - Cho HS nêu cách làm Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu bài toán và viết phép tính - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò : - Dặn HS làm bài tập vào vở, Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học -Hát -2 học sinh lên bảng 8 - 2 = 6 8 - 2 - 2 = 4 8 - 4 = 4 7 - 3 - 2 = 2 8 - 0 = 8 8 - 4 - 3 = 1 -3 học sinh lên bảng làm 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 -HS nêu miệng: 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 - HS nêu yêu cầu 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4 8 – 5 = 3 3 + 4 = 7 - HS làm vào vở: 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 - HS nêu bài toán: Trong giỏ có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ? 8 – 2 = 6 Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018 HỌC VẦN Bài 58: inh ênh I.Mục tiêu: 1-Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 2. Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết 3. HS yêu quý tiếng mẹ đẻ. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: Tiết 1 2.Kiểm tra bài cũ : -Hỏi bài trước. -Đọc các từ ngữ :buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -Viết bảng con. -GV nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn bài mới: *Dạy vần inh: -GV ghi bảng vần inh -Gọi 1 HS phân tích vần inh. -Lớp cài vần inh. -GV nhận xét -Hướng dẫn đánh vần vần inh. -Có vần inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào? -Lớp cài tiếng tính. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng : tính. -Gọi phân tích tiếng tính. -GV hướng dẫn đánh vần tiếng tính. -Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”. -GV ghi bảng từ khóa. -Gọi hs phân tích từ. -Gọi đọc trơn từ máy vi tính. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Dạy vần ênh: (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. -Tìm tiếng mang vần mới học trong các từ ứng dụng. -Gọi đánh vần tiếng có vần mới và đọc trơn các từ trên. -GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ. -Gọi đọc toàn bảng. *Hướng dẫn viết bảng con : inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh. -GV sửa tư thế ngồi viết . Tiết 2 4. Luyện đọc : -Đọc vần, tiếng, từ ở tiết 1. -Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? -Gọi học sinh đọc và tìm tiếng có vần mới học. -GV nhận xét và giải nghĩa câu trên. *Luyện viết: -Hướng dẫn HS viết vở em tập viết đúng viết đẹp. -GV sửa tư thế ngồi viết. - Thu một số bài nhận xét. *Luyện nói : -Chủ đề: “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”. -GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề: Trong tranh vẽ gì? +Em hãy gọi tên từng loại máy và nêu công dụng của từng máy? -Hướng dẫn hs đọc trong sgk. 4.Củng cố, dặn dò : -Gọi đọc bài -Dặn hs về học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -Học sinh nêu tên bài trước. -HS đọc. -Từ: cây bàng, cành chanh. -Học sinh nhắc lại. -HS phân tích. -Cả lớp cài. -Cá nhân, tổ, đồng thanh. -Thêm âm t đứng trước vần inh và thanh sắc trên đầu vần âm i. -Toàn lớp cài. -Cá nhân . -Cá nhân, tổ, đồng thanh -Cá nhân. -Cá nhân, tổ, đồng thanh. -Giống nhau : kết thúc bằng nh. -Khác nhau : vần inh co âm i đứng trước, vần ênh có ê đứng trước. -Cá nhân -Cá nhân, đồng thanh. -Đình, minh, bệnh, ễnh. -HS đánh vần, đọc trơn từ. -Cá nhân , lớp đồng thanh -Toàn lớp viết -HS tìm tiếng mang vần mới học. Viết vào vở tập viết -Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. +Vẽ các loại máy. +Học sinh chỉ và nêu theo tranh. -Học sinh lắng nghe. - Cá nhân. ... TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu : 1-Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2. Rèn kĩ năng tính toán 3.HS thích thú khi học toán. II. Đồ dùng dạy học : -Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . -Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III. Các hoạt động chủ yếu : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 8 -Nhận xét 3.Bài mới : 1. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 9. -Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán -8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái mũ ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy ? -Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9 -Giáo viên ghi lên bảng : 1 + 8 = ? Hỏi học sinh 1 cộng 8 bằng mấy ? -Cho học sinh ghi số vào chỗ chấm . -Với các phép tính còn lại giáo viên lần lượt hình thành theo các bước như trên . -Gọi học sinh đọc lại bảng cộng 2. Học thuộc công thức . -Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp. -Gọi học sinh đọc thuộc 3 : Thực hành Bài 1 : Tính - HS nêu yêu cầu - Nhận xét Bài 2 : Tính - HS nêu yêu cầu - Nhận xét Bài 3 : Tính - Yêu cầu HS tự làm vào vở -Nhận xét, chữa bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: - Nhận xét 4.Cuûng coá daën doø : -Caû lôùp ñoïc laïi baûng coäng phaïm vi 9 -Nhaän xeùt tieát hoïc -Daën hoïc sinh veà nhaø oân laïi baøi, hoïc thuoäc coâng thöùc. -Chuaån bò tröôùc baøi hoâm sau. -3 hoïc sinh leân baûng 6+ 2 = 5 3+3 2 + 3 + 3 = 8 – 0 = 8 8 – 1 8 – 3 – 3 = 8 – 8 = 7 . 5 + 3 8 – 2 – 3 = -Coù 8 caùi muõ, theâm 1 caùi muõ nöõa .Hoûi coù taát caû bao nhieâu caùi muõ ? -9 caùi muõ 8 + 1 = 9 -Hoïc sinh laàn löôït ñoïc laïi coâng thöùc 1 coäng 8 baèng 9 -Hoïc sinh laëp laïi 2 pheùp tính : 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 - 5 em ñoïc -Hoïc sinh ñoïc CN, ÑT - Tính -HS laøm baûng con + + + + + + 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 - Tính -HS laøm mieäng 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 9 8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 6 – 1 = 5 -HS laøm vaøo vôû 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 -HS neâu baøi toaùn: a)Choàng gaïch coù 8 vieân ñaët theâm 1 vieân nöõa. Hoûi choàng gaïch coù taát caû maáy vieân ? 8 + 1 = 9 .................................................................................................................. LT.TIẾNG VIỆT Luyện tập: ang, anh, inh, ênh I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được: ang, anh,inh, ênh từ và câu ứng dụng - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK. - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học - HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Ôn: ang, anh,inh, ênh a. Cho HS mở SGK đọc bài 57, 58 - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Luyện viết bảng con: - Cho HS viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Làm BT trong BTTV bài 58 * Bài tập 1: Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ ở BT số 1. - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS hát 1 bài - Đọc : ang, anh,inh, ênh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Thi đọc cá nhân - nhận xét . - Thi đọc tiếp sức - nhận xét . - Cá nhân viết vào vở - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối - Nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng - Thực hiện viết mỗi từ 1 dòng ....................................................................................... LT TOÁN LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 9 Biết làm các phép tính cộng trong phạm vi 9 B.Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng cộng trong phạm vi 9 bài tập 2 . Học sinh: Bảng, phấn, vở và đồ dùng học tập C. Giảng bài Hoat động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Củng cố lại bảng cộng trừ phạm vi 5 - Cho học sinh nhớ lại các bảng trừ trong phạm vi 7 - Mời các em đọc lại bảng trừ ? 9 – 1 = ? ? 9 – 2 = ? ? 9 – 4 = ? - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 2. Bài tập Bài 1: Tính 4 + 5 = 3 + 4 = 8 – 4 = 9 – 3 = - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bàii - Nhận xét chữa bài Bài 2: Hướng dẫn tính phép tính có hai dấu 9 – 4 – 1 = 8 – 2 – 3 = 6 – 2 + 1 = 5 + 2 + 0 = - Nhận xét chữa bài 3. Củng cố dặn dò - Đọc lại bảng trừ bất kỳ ? 6 – 1 = 7 – 6 = - Về ôn lại bài - Nhận xét tiết học - Lắng nghe nhớ lại - Cá nhân đọc tiếp nối - Cả lớp làm bảng con 4 + 5 = 9 3 + 4 = 7 8– 4 = 4 9 – 3 = 6 - Lớp quan sát theo dõi làm bài 9 – 4 – 1 = 4 8 – 2 – 3 = 3 6 - 2 + 1 = 5 5 + 2 + 0 = 7 ..................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2018 HỌC VẦN Bài 59 : ÔN TẬP I: Mục tiêu -Học sinh đọc, viết các vần đã học có kết thúc bằng âm ng và nh . Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến 59 -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng. Kĩ năng nghe và kể chuyện theo tranh. -Giáo dục hs làm việc gì cũng phải cẩn thận; không nên vội vàng mà hỏng việc. II. Đồ dùng dạy học: GV kẻ sẵn bảng ôn ; tranh kể chuyện III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Tiết 1 Gọi hs đọc từ : đình làng , thông minh, bệnh viện, ễnh ương. Đọc câu ứng dụng ( sgk ) GV đọc từ cho hs viết vào bảng con. Nhận 2. Bài mới a. Giới thiệu bài : ôn tập b. Hoạt động chính: * ôn vần Yêu cầu hs nhắc lại những vần đã học có kết thúc bằng ng - nh? GV hệ thống thống bảng ôn. * ghép tiếng, luyện đọc Gọi hs đọc âm ở hàng dọc và dòng ngang Yêu cầu hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng mới Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn : * Đọc từ ngữ ứng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng bình minh , nhà rông , nắng chang chang Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu cần) +Bình minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc. +Nắng chang chang: Nắng to, nóng nực. +Nhà rông:Nhà để tụ họp của người dân trong bản dân tộc ở Tây Nguyên. Gọi hs đọc toàn bảng * Luyện viết : bình minh nhà rông Gv đọc cho hs viết vào bảng con : Tiết 2 1. Luyện đọc Gv tổ chức cho các tổ thi đọc bài ở bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs, nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng : Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cơ má đỏ hây hây Đội bơng như thể đội mây về làng . Gọi hs đọc đdoạn thơ ứng dụng . Gv đọc mẫu 2. Luyện viết -Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết - Thu nhận xét một số bài 3. Kể chuyện theo tranh GV ghi tên truyện, y/s hs đọc : Quạ và Công -Gv kể 2 lần kèm theo tranh: +Tr.1: Ngày xưa, quạ và công đều có bộ lông như nhau. Một hôm, Quạ và công rủ nhau vẽ lông cho nhau. Quạ vẽ cho công thật tỉ mỉ,... tô màu từng chiếc lông đuôi óng ánh thật đẹp. +Tr.2: Quạ vẽ xong bảo công xoè đuôi cho khô. +Tr.3: Đên lượt công vẽ cho quạ, công vốn vụng về nên vẽ chậm. Chợt nghe tiếng lợn kêu trong làng, quạ giục công vẽ nhanh,...công đổ hết màu lên mình quạ cho xong. +Tr.4: Cả bộ lông quạ từ đó trở nên xám xịt, nhem nhuốc. -HD học sinh kể theo nội dung tranh: -GV gợi ý cho hs nhớ nội dung từng tranh, cho các nhóm tập kể ( nhóm 4) -Gọi các nhóm lên thi đua kể chuyện. *Nêu ý nghĩa truyện :Vội vàng , tham lam sẽ chẳng làm nên được việc gì. HS đọc cn- đt 2 hs đọc bài trong sgk viết bảng con: thông minh , bệnh viện - Nhắc lại đề bài : cn - HS tiếp nối nhau nêu vần đã học - Hs đọc cá nhân, dãy, đt thanh Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc: ( hs đọc cá nhân, đồng thanh ) - Các tổ đọc cn- nối tiếp -đt - HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn tập. - Hs đọc ( cn - đt ) 1 hs đọc toàn bảng Hs viết vào bảng con: Học sinh đọc cn Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp Hs quan sát, nhận xét nội dung tranh. Đọc thầm bài ca dao Hs đọc nối tiếp ,cả bài Hs nghe Hs viết bài vào vở tập viết bình minh nhà rông - 2 hs đọc tên truyện : Quạ và Công HS nghe kể chuyện. HS tập kể cá nhân. HS kể theo nhóm ( nhóm 4) Các nhóm thi Nhắc lại ý nghĩa truyện ... TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Giáo dục HS tính cẩn thận.
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2018_2019.doc