Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2012-2013

 3.Bài mới :1. Giới thiệu bài :

2.Dạy vần:

 a.Dạy vần: inh

-Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh

 GV đọc mẫu

 Hỏi: So sánh inh và anh?

 -Phát âm vần:

-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính

-Đọc lại sơ đồ:

 inh

 tính

 máy vi tính

 b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)

 ênh

 kênh

 dòng kênh

- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng

  Giải lao

-

-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:

 đình làng bệnh viện

 thông minh ễnh ương

3.Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Khởi động

2. Bài mới:

a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1

 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS

 b.Đọc câu ứng dụng:

 “Cái gì cao lớn lênh khênh

 Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”

 c.Đọc SGK:

  Giải lao

d.Luyện viết:

Hướng dẫn viết bảng con :

+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)

+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ

HS viết bài vào vở

e.Luyện nói:

 Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?

 -Thường thấy ở đâu?

 -Máy nổ dùng làm gì?

 -Máy khâu dùng làm gì?

 -Máy tính dùng làm gì?

 -Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì?

3.Củng cố dặn dò:

 - Nhận xét tiết học

 - Về nhà đọc bài tốt.

 

doc38 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số bài, nhận xét chung.
3, HS làm vở ô li: GV cho HS viết vần, từ vào vở ô li.
GV quan sát giúp HS yếu.
- HS chữa bài.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung.
 4, Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học.
 Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
Hoc vần:
Bài 59: Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 52 đến bài 59 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Quạ và Công .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn, tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
-HS: -SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới :
2.1.Giới thiệu bài :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.2.Ôn tập:
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông nắng chang chang
-Đọc lại bài ở trên bảng
2.3.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Cho hs viết vào vở.
e.Kể chuyện:
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
+ Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc bài nhiều lần.
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: bình minh , nhà rông 
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
----------cd&cd------------
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9 viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -GD các em ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ .
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ
 Làm bài tập 3/77: 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con.
 GV nhận xét, ghi điểm.
 2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài trực tiếp 
2.2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
- Bước 2: Gọi HS trả lời:
 GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9- 1 = 8 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 9 –2 = 7 ; 9 – 7 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 9 - 1 =8 và 9 – 8 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 3 = 6 ; 9 - 6 = 3. (Tương tự như phép trừ 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1).
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 
( Tương tự như trên)
d, Sau các mục, trên bảng nên giữ lại các công thức:
 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
 Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
2.3.Thực hành : 
Bài 1/: Cả lớp làm miệng .
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/1,2,3 : Làm bảng con
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/b1: Làm SGK. HD HS làm 
Bài 4/79 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
3. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài sau
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?”
-HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
HS đọc (cn- đt):
 (nt)
 (nt)
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vởToán rồi đổi chéo chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4 HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính:
 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số"
-3 HS làm ở bảng lớp, CL làm SGK Toán rồi đổi chéo để chữa bài, đọc kq của phép tính.
 HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài: 9- 4= 5.
----------cd&cd------------
Tiếng việt*:(tự học)
Luyện đọc: inh, ênh
I. Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh , các tiếng từ, câu ứng dụng có vần inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh .
-Tìm được các tiếng có vần vừa học. 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác rèn đọc tốt.
II. Đồ dùng:
- VBT tiếng Việt, SGK
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
a. Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng chứa vần uông, ương
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
- GV cho học sinh làm bài tập ở VBTTH
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.
-Dặn h.s về tìm tiếng từ mới có vần vừa học.
-Chuẩn bị bài sau: Bài 56.
Đọc bài s.g.k
Viết bảng con: inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh Nhắc lại các vần vừa học.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: tuồng, trường, muống, tương ...
H.s viết
.
Nhận xét bài nói của bạn.
H.s đọc bài
Chiều thứ 6:
Tiếng việt*: Bài 42: inh, ênh
I.Mục tiêu:
Đọc được : từ và câu ứng dụng VTH:
 Làm được bài tập trong VTH
 - Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
-HS: VTH Tiếng việt 1
III.Hoạt động dạy học: 
 :Giới thiệu bỏi :
2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết VTH :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Bài 1: cái kính, cái đinh, bệnh viện.
Bài 2:Gạch chân tiếng có chứa: inh, ênh
Bài 3:
láu lỉnh, an ninh, nhẹ tênh, mông mênh.
1: Luyện đọc
- HS đọc từ câu dụng trong vth
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
HS đọc câu ứng dụng: 
Máy nổ cho điện sáng
Máy cày để cày ruộng.
Máy khâu để may quần áo
Máy tính để tính cho nhanh
HS đọc cả bài VTH:
 2. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
 - Về nhà luyện đọc bài tốt
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (c/ nhân 10 em )
- Đọc theo nhóm đôi.
- Thi đọc (c nhân)
Tiếng việt*:
Luyện viết
I.Mục tiêu
-Rèn kĩ năng viết viết các vần, từ đã học tronh tuần( VLV): 
 . Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi.
-Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.
-Bảng con. Vở tập viết ô li
III. Hoạt động dạy học 
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: 
Luyện viết : viết trong VLV 
-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.
-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ. 
-Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh.
-Cho h.s luyện bảng con, vở.
-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.
-Theo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng.
-Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng dụng: 
-Thu bài chấm. Nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em viết đẹp.
-Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm, đẹp
-Viết bảng con: 
-H quan sát nhận xét.
-H.s luyện bảng con.
-H.s luyện viết vào vởluyện viết
H.s khá, giỏi viết vào vở.
H.s về nhà thực hiện.
----------cd&cd------------
----------cd&cdcd&cd------------
Tuần 15:
 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2010
 Nghỉ ốm. Tổ dạy thay
----------cd&cdcd&cd------------
 Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2010
Học vần:
Bài 61: ăm, âm
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm 
Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập tốt.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Thẻ chữ, bảng phụ
-HS: -Bộ đồ dùng TV, vở tập viết, bảng con
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng
2. Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ăm và om?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm
-Đọc lại sơ đồ:
 ăm
 tằm
 nuôi tằm
 b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
 âm 
 nấm
 hái nấm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
Tìm tiếng có chứa vần ăm, âm ngoài bài.
3.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Khởi động
2.Bài mới: 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
 cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
e.Luyện nói: theo nội dung 
 “Thứ ,ngày, tháng ,năm”.
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?
 -Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
 -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật?
 -Khi nào đến Tết?
 -Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
 3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bắt đầu bằng ă
Phân tích và ghép bìa cài: ăm
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
----------cd&cd------------
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. 
 -Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 -GD học sinh thích học Toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: B phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 9
 Làm bài tập 2/79:(Tính) 
 ( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
 GV Nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới:
 I: Giới thiệu bài trực tiếp.
II:Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 Bài tập 1/80: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/80: Cả lớp làm vào sgk.
HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 +  = 9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.)
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
 Bài 3/80: Cả lớp làm vào vở
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 + 4 =  9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
III: Trò chơi.
 Làm bài tập 4/80: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Bài 5/80: Làm bảng con
Mỗi đội cử 1 HS lên bảng chỉ hình vuông. Đội nào chỉ đúng đội đó thắng.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
Đọc yêu cầu bài 1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào sgk, rồi đổi chéo chữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,=”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở, rồi đổi vở để chữa bài.
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/80:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6
 (hoặc 6 + 3 = 9). 
1HS đọc yêu cầu bài 5:”Hình bên có mấy hình vuông?”
-Trả lời có 5 hình vuông.
----------cd&cd------------
Tiếng việt*:
 Luyện đọc: ăm, âm
I. Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần ăm , âm , các tiếng từ, câu ứng dụng có vần ăm , âm .
-Tìm được các tiếng có vần vừa học.
-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng , năm 
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
- VBT tiếng Việt, SGK
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Nhận xét bài cũ.
3 Bài mới:
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
a. Luyện đọc:
-Ghi bảng nội dung luyện đọc.
-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng chứa vần ăm, âm.
-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con.
b. Luyện nói:
-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề:Thứ , ngày , tháng , năm 
-Nhận xét ghi điểm
-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.
c. Làm bài tập:
- GV cho học sinh làm bài tập ở VBTTV in
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.
-Dặn h.s về tìm tiếng từ mới có vần vừa học.
-Chuẩn bị bài sau: Bài 56.
Đọc bài s.g.k
Viết bảng con: ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
Nhắc lại các vần vừa học.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: tăm, dăm, tâm, lâm, mâm ...
H.s viết
Nhắc lại chủ đề luyện nói: Thứ , ngày , tháng , năm 
H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình.
Nhận xét bài nói của bạn.
H.s đọc bài
----------cd&cd------------
Tiếng việt*:
Luyện viết: ăm, âm
I.Mục tiêu
-Rèn kĩ năng viết viết các vần, từ: ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
 . Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi.
 -Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.
-Bảng con. Vở tập viết ô li
III. Hoạt động dạy học 
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Kiểm tra viết : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: 
Luyện viết : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.
-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ. 
-Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh.
-Cho h.s luyện bảng con, vở.
-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.
-Theo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng.
-Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng dụng: 
-Thu bài chấm. Nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em viết đẹp.
-Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm, đẹp
-Viết bảng con: 
-H quan sát nhận xét.
-H.s luyện bảng con.
-H.s luyện viết vào vở: ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm 
H.s khá, giỏi viết vào vở.
H.s về nhà thực hiện.
----------cd&cd------------
Toán*: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. 
-Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 -GD học sinh thích học Toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: B phụ .
 -HS: sách Toán 1, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? 
 Làm bài tập 2:(Tính) HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con 
 GV Nhận xét, ghi điểm.
 2. Bài mới:
 I: Giới thiệu bài trực tiếp.
II:Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT.
 Bài tập 1: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Cả lớp làm vào VBT.
HD HS cách làm 
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
 Bài 3: Cả lớp làm vào vở
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 6 + 3 =  9, ta lấy 6 + 3 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 6 + 3 = 9)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
 Làm bài tập 4: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Bài 5: Làm bảng con
Mỗi đội cử 1 HS lên bảng chỉ hình vuông. Đội nào chỉ đúng đội đó thắng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
Đọc yêu cầu bài 1:” Điền số.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-HS yc bài 2:”Nối pt với số”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT, rồi đổi chéo chữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,=”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở, rồi đổi vở để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 4 = 5
 1HS đọc yêu cầu bài 5:”Hình bên có mấy hình vuông?”
-Trả lời có 2 hình vuông
 4 hình tam giác
----------cd&cdcd&cd------------
 Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Học vần:
 Bài 62: ôm - ơm
I.Mục tiêu:
Đọc được : ôm , ơm , cob tôm , đóng rơm ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : ôm , ơm , cob tôm , đóng rơm 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm
GD các em ý thức tự giác học tập.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Thẻ chữ, bảng phụ
-HS: -Bộ đồ dùng TV, vở tập viết, bảng con
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1. Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi"
 -Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới :
1Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôm, ơm – Ghi bảng
2.Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôm và om?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
-Đọc lại sơ đồ:
 ôm
 tôm
 con tôm
 b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
 ơm 
 rơm
 đống rơm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
3.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1. Khởi động
2.Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vàng mơ như trái chín
 Nhành giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
e.Luyện nói: “Bữa cơm”.
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Trong bữa cơm em thấy có mấy người ?
 -Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
 -Mỗi bữa thường có những món gì?
 -Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
 -Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát?
 3. Củng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc