Giáo án Tổng hợp khối 3 năm 2014 - 2015 - Tuần 18

I. Mục tiêu :

 + Kiểm tra đọc

 + Ôn luyện cách và so sánh

 + Ôn luyện về mở rộng vốn từ

II. Chuẩn bị :

 + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc .

 + Bảng ghi sẵn bài tập 2 và 3 .

III. Các hoạt động dạy - học

 

doc25 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 3 năm 2014 - 2015 - Tuần 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : HD xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật . 
a. Ôn tập về chu vi các hình :
+ GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm , 7cm , 8cm , 9cm và YC HS tính chu vi của hình này .
H : Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào ? 
b. Tính chu vi hình chữ nhật :
+ Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm , chiều rộng là 3 cm .
+ YC HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD .
+ YC HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ( ví dụ : cạnh AB và cạnh BC ) 
H : 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
H : Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài ? 
+ Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng , sau đó nhân với 2 . Ta viết là ( 4 + 3 ) x 2 = 14 .
+ HS cả lớp đọc nguyên tắc tính chu vi hình chữ nhật .
+ Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng 1 đơn vị đo 
* HĐ2 : Luyện tập thực hành 
Bài 1 
+ Nêu YC của bài toán và YC HS làm bài 
+ YC HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật . 
+ Chữa bài và cho điểm HS . 
Bài 2 
+ Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề bài 
H : Bài toán cho biết những gì ? 
H : Bài toán hỏi gì ? 
+ HD : chu vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m , chiều rộng 20m . 
+ YC HS làm bài . 
+ Chữa bài và cho điểm HS . 
Bài 3 
+ HD HS tính chu vi của hai hình chữ nhật , sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng . 
+ HS thực hiện YC của GV .
Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 
6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm 
+ Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó . 
+ Quan sát hình vẽ 
+ Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : 
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm 
+ Tổng của 1 cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là : 4cm + 3cm = 7cm .
+ 14cm gấp 2 lần 7cm 
+ Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài .
+ HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức . 
+ 2 em lên bảng làm bài , HS làm vở .
a. Chu vi hình chữ nhật là : 
( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi hình chữ nhật là : 
( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
+ 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề .
+ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m , chiều rộng 20m . Tính chu vi mảnh đất đó .
+ Mảnh đất hình chữ nhật . 
+ Chiều dài 35m , chiều rộng 20m. 
+ Chu vi của mảnh đất . 
Bài giải
Chu vi của mảnh đất đó là :
( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
Đáp số = 110 m
Giải :
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
 ( 63 + 31 ) x 2 = 188 ( m ) 
 Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) 
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ . 
 4. Củng cố – dặn dò :
+ YC HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật . 
+ Nhận xét tiết học . 
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( tiết 3 )
I.Mục tiêu : 
 + Kiểm tra đọc , yêu cầu như tiết 1 
 + Luyện tập viết giấy mời theo mẫu .
II. Chuẩn bị :
 + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học 
 + Bài tập 2 phô tô 2 phiếu to và số lượng phiếu nhỏ bằng số lượng HS .
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : hát 
2. Kiểm tra tập đọc :
*Tiếp tục kiểm tra các em tiếp theo .
3. Luyện tập viết giấy mời theo mẫu 
Bài 2 
+ Gọi HS đọc YC 
+ Gọi 1 em đọc mẫu giấy mời 
+ Phát phiếu cho HS , nhắc HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như : lời lẽ , ngắn gọn , trân trọng , ghi rõ ngày ,tháng . 
+ Gọi HS đọc lại giấy mời của mình , HS khác nhận xét . 
+Gọi 8 em tiếp theo lên đọc và trả lời 1 câu hỏi cuối bài .
+ 1 HS đọc YC trong SGK .
+ 1 HS đọc mẫu giấy mời lên bảng 
+ Tự làm bài vào phiếu , 2 em lên viết phiếu trên bảng 
+ 3 HS đọc bài .
 4. Củng cố – dặn do:ø + Nhận xét tiết học 
 + Dặn HS ghi nhớ mẫu giấy mời để viết khi cần thiết 
Tự nhiên và xã hội
Tiết 35 : ÔN TẬP HỌC KỲ I .
I. Mục tiêu :
 * Sau bài học , HS biết 
 + Nêu mọt số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc .
 + Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình 
II. Các hoạt động dạy - học :
 1. Ổn định : hát 
 2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi 
 H : Nêu chức năng của cơ quan hô hấp ? 
 H : Nêu chức năng của cơ quan tuần hoàn ? 
 H : Nêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
 3. Bài mới : gt bài , ghi đề , 1 em nhắc lại 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : Quan sát hình theo dõi 
* Mục tiêu : HS kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc . 
* Cách tiến hành 
Bước 1 : Chia nhóm và thảo luận 
+ GV chia nhóm 
+ YC quan sát các hình và cho biết các hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc có trong các hình 1 , 2, 3, 4 trang 67 SGK 
+ YC HS liên hệ thực tế ở địa phương nơi em sống để kể về các hoạt động trên 
Bước 2 : YC đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo lậun của nhóm 
+ GV chốt ý đúng 
* HĐ2 : Làm việc cá nhân 
+ YC các em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình .
+ GV theo dõi nhận xét , đánh giá HS về kết quả học tập , về nội dung đã học ở HKI . 
+ Chia nhóm 4 
+ HS quan sát theo nhóm và ghi kết quả ra giấy nháp .
+ Các nhóm thảo luận tự liên hệ ở đại phương em đang sống 
+ Lần lượt các nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung . 
+ Từng em vẽ sơ đồ về gia đình mình 
 4. Củng cố – dặn dò :
+ GV nhận xét chung trong giờ học về những ưu khuyết điểm 
+ Chuẩn bị bài sau “ Vệ sinh môi trường ” 
THỦ CÔNG
Tiết 18 :Cắt dán chữ VUI VẺ ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu: 
 + Biết vận dụng kĩ năng kẻ , cắt , dán chữ đã học ở các bài trứơc để cắt , dán chữ VUI VẺ 
 + Kẻ , cắt dán được chữ VUI VẺ đúng quy trình kĩ thuật .
 + HS yêu thích sản phẩm cắt , dán chữ 
II. Chuẩn bị : 
 + GV : Mẫu chữ VUI VẺ . Tranh quy trình kẻ , cắt , dán chữ VUI VẺ 
 + HS : Giấy thủ công , thước kẻ , kéo , hồ dán 
III. Các hoạt động dạy - học : 
 1. Ổn định : Hát 
 2. Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ của HS 
 3. Bài mới : gt bài , ghi đề , 1 em nhắc lại 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HS thực hàng cắt , dán chữ VUI VẺ .
+ GV kiểm tra HS cách kẻ , ccắt dán chữ VUI VẺ .
+ GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ , cắt , dán chữ theo quy trình .
Bước 1 : Kẻ , cắt , các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi ( ? ) 
Bứơc 2 : Dán thành chữ VUI VẺ 
+ HD HS thực hành cắt dán chữ 
+ GV quan sát uốn nắn , giúp HS nhất là những em còn hay lúng túng đề các em hoàn thành sản phẩm . 
+ Nhắc HS dán chữ cho câu đối phẳng và đẹp .
* GV thu bài đánh giá sản phẩm của HS . 
+ Chọn những sản phẩm đẹp đúng kĩ thuật , khen ngợi để khuyến khích các em 
+ Kiểm tra 5 em 
+ HS lắng nghe
+ HS thực hành cắt , dán 
+ HS lắng nghe để thực hành dán’ cho cân đối , đẹp 
+ Từng bàn thu vở để GV nhận xét đánh giá 
+ HS lắng nghe 
 4õ. Củng cố – dặn dò :
+ GV nhận xét sự chuẩn bị của các em , tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS 
+ Về nhà ôn lại các bài ở chương II “ Cắt dán chữ cái đơn giãn ” và chuẩn bị giấy thủ công , kéo . hồ dán . . . để làm bài kiểm tra . 
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
TOÁN
Tiết 87 :CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu :
 * Giúp HS :
 + Xây dựng và ghi nhớ quy tắc chu vi hình vuông 
 + Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan .
II. Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu 
III. Các hoạt động dạy - học 
 1. Ổn định : Hát 
 2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài , GV nhận xét và ghi điểm 
* Tính chu vi hình chữ nhật có : 
 + Chiều dài 8cm , chiều rộng 4cm ? 
 + Chiều dài 2dm , chiều rộng 13 cm ? 
 3. Bài mới : gt bài , ghi đề . 1 em nhắc lại 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông . 
+ GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm , và YC HS tính chu vi hình vuông ANCD .
+ YC HS tính theo cách khác 
( Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng ) 
+ 3 là gì của hình vuông ABCD .
H : Hình vuông có mấy cạnh , các cạnh như thế nào với nhau ? 
+ Vì thế ta có cách tính chu vi của nhình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4 .
* HĐ2 : Luyện tập thực hành 
Bài 1 : 
+ Cho HS tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . 
+ Chữa bài và cho điểm HS . 
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề .
H : Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào ? 
+ YC HS làm bài . 
Bài giải
Đoạn dây có độ dài là :
10 x 4 = 40 ( cm )
Đáp số =40 cm
+ Chữa bài và cho điểm HS 
Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề bài 
+ YC HS quan sát hình vẽ 
H : Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì ? 
H : Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu ? 
H : Chiều dài hình chữ nhật mới như tếh nào so với cạnh của viên gạch hình vuông ? 
+ YC HS làm bài 
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là :
20 x 3 = 60 ( cm )
Chu vi của hình chữ nhật là :
( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
Đáp số :160 cm
+ Chữa bài và cho điểm HS
Bài 4 : + YC HS tự làm bài 
Bài giải
Cạnh của hình vuông MNPQ là 3 cm .
Chu vi của hình vuông MNPQ là :
3 x 4 = 12 ( cm )
Đáp số=12 cm
+ Chữa bài và cho điểm HS . 
+ Chu vi hình vuông ABCD là : 
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) 
+ Chu vi hình vuông ABCD là : 
3 x 4 = 12 ( dm ) 
+ 3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD
+ Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau . 
+ HS đọc quy tắc trong SGK . 
+ Làm bài và kiêm tra bài của bạn .
+ 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề 
+ Người ta uốn một sợi dây thép vừa đủ thành 1 hình vuông cạnh 10 cm . Tính độ dài đoạn dây đó . 
+ Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10 cm . 
+ 1 em lên ab3ng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở /. 
+ HS tự sửa bài 
+ 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề 
+ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm . Tính chu vi của hình chữ nhật ghép với 3 viên gạch như thế .
+ Quan sát hình 
+ Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật .
+ Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông .
+ Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông .
+ 1 em lên bảng làm bài , HS làm vở BT 
+ HS tự sửa bài 
+ HS tự sửa bài 
 4. Củng cố – dặn do:ø 
+ YC HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông .
+ Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm .Nhận xét tiết học .
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( tiết 4 )
I. Mục tiêu :
 + Kiểm tra đọc 
 + Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy .
II. Chuẩn bị :
 + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học .
 + Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ phiếu và bút dạ . 
III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : Hát 
2. Kiểm tra đọc :
+ Kiểm tra nhữmg em còn lại .
3. Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy .
Bài 2 .
+ Gọi HS đọc YC .
+ Gọi HS đọc phần chú giải . 
+ YC HS tự làm 
+ Chữa bài 
+ Chốt lại lời giải đúng .
+ Gọi HS đọc lại lời giải . 
4. Củng cố – dặn dò :
H : Dấu chấm có tác dụng gì ? 
+ Dặn HS về nhà học thuộc các bài có YC học thuộc lòng trong SGK để tiết sau lấy điểm kiểm tra . 
+HS đọc và trả lời1 câu hỏi cuối bài .
+ 1 em đọc YC trong SGK . 
+ 1 em đọc phần chú giải trong SGK .
+ 4 em lên bảng làm bài , HS dưới dùng bút chì đánh dấu vào SGK .
+ 4 em đọc to bài làm của mình .
+ Các em khác nhận xét bài làm của bạn .
+ Tự làm bài tập . 
+ HS làm bài vào vở . 
Cà Mau đất xốp . Mùa nắng , đất nẻ chân chim , nền nhà cũng rạn nứt . Trên cái đất phập phều và lắm gió giông như thế , cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi . Cây bình bát , cây bần cũng phải quây quần thành chòm , thành rặng . Rễ phải dài , cắm sâu vào lòng đất . 
+ Dấu chấm dùng để ngắt câu trong đoạn văn . 
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( tiết 5 )
I. Mục tiêu :
. + Kiểm tra học thuộc lòng .
 + Nội dung : 17 bài tập đọc có YC học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17 . 
 + Kĩ năng đọc thành tiếng : đọc thuộc lòng các bài thơ , đoạn văn , tốc độ tối thiểu 70 chữ / 1 phút , biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .
 + Kĩ năng đọc – hiểu : Trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc .
 +. Ôn luyện về cách viết đơn .
II. Chuẩn bị :
 + Phiếu ghi sẵn tên , đoạn văn có YC học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17 . 
 + Phô tô đủ mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách cho từng HS . 
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : Trật tự .
2. Kiểm tra học thuộc lòng .
+ Gọi HS nhắc lại tên các bài có YC học thuộc lòng . nhưng không lấy điểm.
+ Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc . 
+ Gọi HS trả lời câu hỏi về ND bài đọc .
3. Ôn luyện về viết đơn .
+ Gọi HS đọc YC .
+ Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . 
+ Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì khác với mẫu đơn đã học ? 
+ YC HS tự làm .
+ Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác nhận xét . 
+ HS nhắc lại : Hai bàn tay em , Khi mẹ vắng nhà , Qụat cho bà ngủ , Mẹ vắùng nhà ngày bão , Mùa thu của em , Ngày khai trường , Nhớ lại buổi đầu đi học , Bận , Tiếng ru , Quê hương , Vẽ quê hương , Cảnh đẹp non sông , Vàm Cỏ Đông , Nhớ Việt Bắc , Nhà bố ở , Về quê ngoại , Anh Đom Đóm . 
+ Lần lượt HS bốc thăm bài , về chỗ chuẩn bị . 
+ Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi . 
+ 1 em đọc YC trong SGK .
+ 2 em đọc lại mẫu đơn trang 11 SGK . 
+ Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã bị mất . 
+ Nhận phiếu và tự làm . 
+ 5 đến 7 em đọc lá đơn của mình . 
 4. Củng cố – dặn do:ø 
+ Nhận xét tiết học 
+ Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn bị giấy để chuẩn bị tiết sau để viết thư . 
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
TOÁN
Tiết 88 :LUYỆN TẬP .
 I Mục tiiêu:
 *Giúp HS cũng cố về:
 + Tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông . 
 + Giãi các bài toán có nội dung hình học .
II. Các hoạt động dạy - học :
 1. Ổn định : trật tự .
 2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài , GV sửa bài và ghi điểm 
 + Tính chu vi hình vuông có cạnh là 34 cm .
 + Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 23 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 16 cm . 
 3. Bài cũ : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề . 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : HD luyện tập về tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông . 
Bài 1 
+ Gọi HS đọc lại đề bài , thảo luận đề .
+ YC HS tự làm bài . 
+ Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 2 
+ Gọi HS đọc lại đề bài , thảo luận đề 
+ Hướng dẫn : Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50 cm .
+ Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng-ti-mét , đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo xăng-ti-mét ta phải đổi ra mét .
* HĐ2 : HD giải toán có nội dung hình học .
Bài 3 
+ Gọi HS đọc lại đề bài , thảo luận đề .
H : Bài toán cho biết gì ? 
H : Bài toán hỏi gì ? 
H : Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào ? Vì sao ? 
+ YC HS làm bài .
Bài 4 
+ Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề . 
+ Bài toán cho biết những gì ? 
H : Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ? 
H : Bài toán hỏi gì ? 
H : Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật ? 
+ YC HS làm bài . 
+ Chữa bài và cho điểm HS . 
+ 4 HS đọc bài , 2 em thảo luận đề .
+ 1 em lên bảng làm , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập , sau đó 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
Bài giải .
a. Chu vi hình chữ nhật đó là :
( 30 + 20 ) x 2 = 100 ( m )
b. Chu vi hình chữ nhật đó là :
( 15 + 8 ) x 2 = 46 ( cm )
 Đáp số:100 m , 46 cm .
+ 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề . 
+ Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm . Hỏi chu vi của bức tranh đó là bao nhiêu m ? 
+ HS làm bài , sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
Bài giải .
Chu vi của khung tranh đó là :
50 x 4 = 200 ( cm )
Đổi 200 cm = 2 m
Đáp số : 2 m
+ 3 em đọc đề , 2 em thảo luận 
+ Tính cạnh của hình vuông , biết chu vi của hình vuông là 24 cm . 
+ Chu vi của hình vuông là 24 cm . 
+ Cạnh của hình vuông . 
+ Ta lấy chu vi chia cho 4 . Vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4 . 
+ 1 em lên bảng làm bài , lớp làm vào vở 
Bài giải
Cạnh của hình vuông đó là :
24 : 4 = 6 ( cm )
Đáp số = 6 cm .
+ 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề 
+ Tính chiều dài của hình chữ nhật , biết nủa chu vi của hình chữ nhật là 60 m và chiều rộng là 20 m . 
+ Bài toán cho biết nửa chu vi vủa hình chữ nhật là 60 m và chiều rộng là 20 m . 
+ Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó 
+ Bài toán hỏi chiều dài của hình chữ nhật 
+ Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết 
+ 1 em lên bảng làm , HS làm vở BT . 
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là :
60 – 20 = 40 ( m )
Đáp số = 40 m
 4. Củng cố – dặn dò :
+ YC HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học , nhân , chia số có ba chữ số với số có 1 chữ số , tính chu vi của hình chữ nhật , hình vuông , . . . để kiểm tra cuối HKI . 
+ Nhận xét tiết học . 
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Cuối kì I )
( ĐỀ CỦA TRƯỜNG RA )
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA 
( ĐỀ CỦA TRƯỜNG RA )
-------------------------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( tiết 6 )
I. Mục tiêu :
 + Kiểm tra học thuộc lòng . 
 + Rèn kĩ năng viết thư : YC viết một lá thư đúng thể thức , thể hiện đúng nội dung . Câu văn rõ ràng , có tình cảm . 
II. Chuẩn bị : 
 + Phiếughi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17 . 
 + HS chuẩn bị giấy viết thư . 
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : hát 
2. Kiểm tra học thuộc lòng . 
+ Tiến hành tương tự như tiết 5 . 
3. Rèn kĩ năng viết thư . 
+ Gọi HS đọc YC bài tập 2 . 
H : Em sẽ viết thư cho ai ? 
H : Em muốn thăm hỏi về người thân của mình về điều gì ? 
+ YC HS đọc lại bài Thư gửi bà .
+ YC HS tự viết bài . GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn . 
+ Gọi 1 số HS đọc lá thư của mình . GV chỉnh sửa từng từ , câu cho thêm chau chuốt . Cho điểm :
4 Nhận xét –Dặn dò : 
+ Nhận xét tiết học .
+ Dặn HS về nhà viết thư cho người thân của mình khi có điềi kiện và chuẩn bị bài sau . 
+ 1 em đọc YC trong SGK . 
+ Em viết thư cho bà , ông , b61 ,

File đính kèm:

  • docTuần 18.doc