Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành

Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Số liền sau của số 72840 là:

 A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 72850

2. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 8756; 8675; 8576; 8567

B. 8567; 8576; 8675; 8756 C. 8576; 8567; 8675; 8765

 D. 8567; 8576; 8756; 8675

3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = . cm là:

 A. 86 B. 806 C. 860 D. 14

4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

 . .

5. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây.

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A. 40 m B. 50 m

 C. 25 m D. 136 m

b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phúc Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
phúc thành
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI
Năm học: 2012 - 2013
Môn: toán - lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ..
Lớp: ..
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của số 72840 là:
	A. 72841	B. 72830	C. 72839	D. 72850
2. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
8756; 8675; 8576; 8567
8567; 8576; 8675; 8756
 C. 8576; 8567; 8675; 8765
 D. 8567; 8576; 8756; 8675 
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = ... cm là:
	A. 86	B. 806	C. 860	D. 14
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 ....................................................	........................................................ 
5. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây.	 
8m
17m
A
B
C
D
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 40 m	B. 50 m
	C. 25 m	D. 136 m
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
	A. 156 m2	B. 50 m2
	C. 68 m2	D. 136m2
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
56846 + 72547
64592 - 42643
12051 x 7
6429 : 6
...............................
...............................
...............................
............................... ...............................
...............................
...............................
...............................
............................... ...............................
...............................
...............................
...............................
............................. ...............................
...............................
...............................
...............................
............................... ...............................
Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức.	
a/ 40435 – 32528 : 4	
b/ 7 x (45728 – 24811)
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ 105 phút = .......... giờ ............ phút	 	 b/ 8dm 6mm =  mm
Câu 5 (2 điểm): Có 9 bạn học sinh giỏi được thưởng 72 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng bằng nhau. Hỏi 136 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 6 (1 điểm): Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau:
	3; 8; 23; ........; .........; 608
Giải thích cách làm.
 Giáo viên coi, chấm.
	 1. ...................................................
	2. ...................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc