Giáo án tổng hợp Khối 2 - Tuần 29

- Cho HS làm bảng con

-Nhận xét đánh giá

- Giới thiêu bài

-Treo bảng phụ có ghi sẵn các số

-Từ 401 => 410

-551 => 560

-Nêu cách đọc các số

-Em có nhận xét gì về cách đọc viết các số có 3 chữ số?

-Cho HS cùng thực hành với GV

-Để bên trái 2 tấm bìa 100, 3 thẻ, 10 ô vuông, 1 thẻ 4ô, bên phải 2 tấm bìa 100 ô, 3 thẻ 10 ô, 5ô vậy hãy so sánh 2 số?

-Muốn so sánh 2 số 234 và 235 thế nào?

-Cho HS thực hành với các số và nêu so sánh

-Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh thế nào?

-KL chung

- Cho HS làm bảng con

- Cho HS làm vở sau đó đọc lại dãy số.

-Nhận xét giờ học.

-Nhắc HS về nhà làm lại bài

 

doc39 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Khối 2 - Tuần 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đến 200.
2. Kỹ năng: So sánh được các số từ 111 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này.
3.Thái độ: Ham thích môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
1. GV:Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132.
Bảng phụ kẻ sẵn các cột ghi rõ: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như phần bài học của SGK.
2. HS: Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
10p
18p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ 
C. Bài mới 
1. Giới thiệu: 
2.Giới thiệu các số từ 101 đến 200
3. Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
D. Củng cố – Dặn dò 
- GV gọi HS đọc số, viết số, so sánh số tròn chục từ 101 đến 110.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3.
- Nhận xét .
-Trong bài học hôm nay, các em sẽ được học về các số từ 111 đến 200.
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111.
- Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111.
-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127, 135.
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập được.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-Nhận xét .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Để điền được dấu cho đúng, chúng ta phải so sánh các số với nhau.
- Viết lên bảng: 123 . . . 124 và hỏi:Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 123 và số 124.
- Hãy so sánh chữ số hàng chục của 123 và số 124 với nhau.
- Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của 123 và số 124 với nhau.
- Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124 và viết 123 123.
-Yêu cầu HS tự làm các ý còn lại của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
Hát
- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- 2 Hs lên bảng lớp làm bài. Cả lớp theo dõi. 
-Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm.
- Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
- HS viết và đọc số 111.
- Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
- Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
- Chữ số hàng trăm cùng là 1.
- Chữ số hàng chục cùng là 2.
- 3 nhỏ hơn 4 hay 4 lớn 3.
- Làm bài.
123 < 124	120 < 152
129 > 120	186 = 186
126 125
136 = 136	148 > 128
155 < 158	199 < 200
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
TOÁN
Tiết 142:CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được các số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có 3 chữ số gồm: Số trăm, số chục, số đơn vị.
2. Kĩ năng: Đọc và viết các số có 3 chữ số thành thạo.
3. Thái độ: Tích cực và hứng thú học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. GV: Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị như ở tiết 132.
- Kẻ sẵn trên bảng lớp có ghi trăm, chục, đơn vị, đọc số, viết số như SGK.
2. HS: SGK, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3P 
1p
10p
18p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Giới thiệu các số có ba chữ số
3. Thực hành
Bài 2: 
Bài 3:
D.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc các số từ 100 => 110 =>  =>200
-Nhận xét đánh giá.
-Yêu cầu HS cũng làm với GV.
- Có 2 tấm bìa 100 ô vuông và 4 thẻ 10 ô vuông, 3 ô vuông, vậy có tất cả máy trăm, chục, đơn vị,?
-Viết số nào?
-Số 243 gồm mấy trăm, chục, mấy đơn vị
-Tương tự cho HS làm với 235
-Với các số còn lại
- Yêu cầu quan sát SGK
- Yêu cầu HS làm vào phiếu
- HD cách viết số
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS làm bài tập ở nhà
-Từ 100 => 110 =>  =>200
-Viết bảng con các số:
186, 195, 109, 199
-Thực hiện
-Nêu: có 2 trăm ,4 chục, 3 đơn vị
-243. nhiều HS đọc:Hai trăm bốn mươi ba
-Nêu
-Đọc viết số,phân tích số 235
-Thực hiện
-Viết bảng con:310,240,411,205,252
-Đọc và phân tích
-Quan sát đếm và nối số
-Thực hiện theo cặp
-Đọc , phân tích số
-Thực hiện
-Đọc bài
-Kiểm tra cho nhau
-Làm vào vở
-Đổi vở và chữa bài
-Chín trăm mười một :911
-Chín trăm chín mươi mốt:991
 CHÍNH TẢ (Tập chép)
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: Tập chép lại chính xác bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm đúng bài tập 2a/b
2. Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp
3. Thái độ: Ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: 
1.GV:Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a .
2. HS: Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3p 
1p
18p
12p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn chính tả
3. Luyện tập
Bài 1a: 
 Bài 2b: 
D. Củng cố, dặn dò
-Đọc giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa
-Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài
-Đọc đoạn viết 1 lần
-Đoạn viết cho ta biết gì?
-Trong bài có những tiếng nào được viết hoa?
-Đọc lại bài chép
-Theo dõi chung
-Đọc lại bài
-Thu chữa vở HS
- Cho HS làm miệng
- Cho HS làm vào vở
Giải nghĩa một số cụm từ
-Nhận xét bài làm
- GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về luyện chữ
-Viết bảng con
-Nghe theo dõi
-2 HS đọc – đọc thầm
- Qua việc chia đào mà ông biết được tính nết được từng cháu
Xuân,Vân ,Việt
- HS trả lời
-Nghe
-Nhìn bảng chép vào vở
-Đổi vở soát lỗi
-Nêu
-Đọc lại bài
-Thực hiện
-To như cột đình
-Kín như bưng
-Tình làng nghĩa xóm
-Kính trên nhường dưới
-Chín bỏ làm mười
-Nghe
-Tự nêu nghĩa các thành phần
Tiết 1: Hướng dẫn học
 HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : - HS hoàn thành bài tập các môn học:
 -Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
 Hoàn thành củng cố kiến thức môn Chính tả: Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi
2. Kĩ năng : HS nắm chắc kiến thức đã học để vận dụng vào hoàn thành tốt bài học của buổi sáng .
3. Thái độ : HS có ý thức tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Vở ô li, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
A. KiÓm tra bµi cò :
B.H­íng dÉn häc
1. Hoµn thµnh kiÕn thøc vµ bµi tËp c¸c m«n häc cña buæi s¸ng.
2. Bµi tËp ph¸t triÓn : 
*M«n ChÝnh t¶
C. Cñng cè dÆn dß :
- Hôm nay các em đã học những môn gì ?
- Bài tập của môn nào các em đã hoàn thành.
- Những ai đã hoàn thanh bài môn Chính tả?
- GV nắm được những HS chưa hoàn thành bài.
- GV tổ chức và hướng dẫn HS tự hoàn thiện bài tập..
- HDHS hoàn thành bài các môn học
- Giúp đỡ những HS yếu.
- HDHS hoàn thành bài tập.
 Lưu ý : Rèn HS kĩ năng làm bài tập đặc biệt là HS yếu.
- Đọc cho HS viết chính tả đoạn 1 bài Những quả đào.
 HDHS làm bài tập
* Bài 1 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:
 Cô áo em ...ạy ...ất, ...ễ hiểu, ảng bài ất hấp dẫn cô luôn ịu àng với chúng em. Ai ỏi cô khen, ai không hiểu cô ảng cho thật hiểu.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
- HS trả lời câu hỏi của GV
- Môn Toán và Tự nhiên và xã hội.
- HS giơ tay những môn đã hoàn thành.
- HS nghe.
- Chia nhóm.
- HS ngồi theo nhóm để hoàn thành bài tập.
- HS nghe viết chính tả .
- HS làm vào vở.
- 2 HS nêu lại nội dung bài học.
Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2015
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số không quá 1000.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số có ba chữ số
3. Thái độ: Tích cực và hứng thú học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
1. GV:Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị 
2. HS: Bảng con,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
6p
6p
16p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Giới thiệu các số có ba chữ số
3. So sánh các số có ba chữ số
4. Thực hành
Bài 1:
Bài 2 : 
Bài 3:
D. Củng cố, dặn dò
- Cho HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
- Giới thiêu bài
-Treo bảng phụ có ghi sẵn các số
-Từ 401 => 410
-551 => 560
-Nêu cách đọc các số
-Em có nhận xét gì về cách đọc viết các số có 3 chữ số?
-Cho HS cùng thực hành với GV
-Để bên trái 2 tấm bìa 100, 3 thẻ, 10 ô vuông, 1 thẻ 4ô, bên phải 2 tấm bìa 100 ô, 3 thẻ 10 ô, 5ô vậy hãy so sánh 2 số?
-Muốn so sánh 2 số 234 và 235 thế nào?
-Cho HS thực hành với các số và nêu so sánh
-Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh thế nào?
-KL chung
- Cho HS làm bảng con
- Cho HS làm vở sau đó đọc lại dãy số.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
-Viết bảng con: 407, 919, 909, 1000
- Đọc số
Viết bảng con:505, 710, 888
-Đọc viết các số từ phải sang trái.
-Thực hiện nêu:
+Vế trái có 234 ô vuông, vế phải có 235 ô vuông.
-Vế trái có ít hơn vế phải 1 ô vuông.
-Ta so sánh lần lượt các hàng và thấy hàng trăm hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
234 234
-Thực hiện.
194 > 139 : So sánh ở hàng chục
199 < 251: So sánh ở hàng trăm.
-So sánh lần lượt các trăm, chục, các đơn vị với nhau.
-Thực hiện.
127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
-2HS đọc.
-Làm việc theo cặp.
-Ghi viết kết quả vào bảng con.
a)695 b)979 c)751
-Thực hiện.
-Đọc bài viết.
TẬP ĐỌC
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:Đọc rành mạch rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
2. Kĩ năng: Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương (trả lời được các câu hỏi 1; 2; 4).
- HS(K,G) trả lời được câu hỏi 3.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ chăm sóc cây cối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC ;
1. GV: Tranh minh họa các bài tập đọc .
- Bảng phụ ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng .
2. HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p 
1p
18p
12p
2p
A. Ổn định
B.Bài cũ 
C.Bài mới 
1. Giới thiệu: 
2. Luyện đọc
3. Tìm hiểu bài
D. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc bài : Cây đa quê hương.
-Nhận xét
- Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
- Cho HS nối tiếp đọc câu.
-HD cách đọc câu văn dài.
- Cho HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Chia lớp thành nhóm.
- Cho HS nối tiếp đọc đoạn trong nhóm.
-Gọi HS đọc câu hỏi 1-2.
-Theo em sau cuộc nói chuyện với cây cậu bé còn nghịch như thế nữa không? Vì sao?
-Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Cây cối cần được bảo vệ chăm sóc như thế nào?
-Bảo vệ cây xanh mang lại lợi ích gì?
-Yêu cầu hình thành nhóm 3 và luyện đọc.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện đọc.
-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc câu.
-Luyện đọc từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu nghĩa,
Hí hoáy: chăm chú làm 
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Cho ý kiến.
-Vài HS nêu:Cậu bé không nghịch nữa, vì làm như vậy ảnh hưởng đến cây.
-Vài HS nêu ý kiến.
-Bắt sâu, tỉa cành, nhổ cỏ, không hái hoa, bẻ ngọn
-Làm không khí trong lành, môi trường sạch sẽ, chắn gió bão.
-Thực hiện.
-3-4nhóm HS luyện đọc.
-Nhận xét bạn đọc.
TẬP VIẾT
CHỮ HOA A (KIỂU 2)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A kiểu 2(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng ca û(3 lần)
- HS(K,G) viết đúng và đủ các dòng trên trang vỡ tập viết.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết chữ hoa A kiểu 2
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: 
1. GV: Mẫu chữ hoa đặt trong khung chữ , có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ . 
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng 
2. HS:Vở tập viết 2 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p 
1p
6p
6p
18p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ.
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn chữ hoa.
3. Hướng dẫn từ ứng dụng
4. Viết vở
D, Củng cố, dặn dò
-Thu chữa một số vở tập viết
-Nhận xét – đánh giá
- Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ A và A kiểu 2.
-Giới thiệu chữ A kiểu 2.
-Chữ cao mấy li gồm mấy nét?
-HD cách viết chữ.
-Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Giới thiệu Ao liền ruộng cả.
Nêu: Ao liền ruộng cả ý nói sự giàu sang của một vùng quê.
-Em hãy nêu về độ cao các con chữ trong cụm từ?
-Khoảng cách giữa các tiếng?
-HD cách viết và nối nét.
-HD HS cách viết vở.
-Theo dõi chung.
-Thu chữa vở.
-Nhận xét chữ viết.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về viết bài.
-Viết bảng con: Y, A
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-Phân tích chữ gồm 2 nét.
-Nghe.
- Cao 5 li gồm 2 nét: nét cong kín và nét cong ngược phải.
-Theo dõi.
-Thực hiện 2-3 lần.
-Viết lại chữ A kiểu 2 : 1-2lần vào bảng con.
-Đọc.
-Vài HS nêu.
-1 con chữ o
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở theo yêu cầu.
-Thực hiện.
 MĨ THUẬT ( đ/c Hiếu dạy)
------------------------------------------
KỂ CHUYỆN
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn chuyện bằng một cụm từ hoặc một câu (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2).
 - HS(K,G) biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3).
2. Kĩ năng:: Có khả năng theo dõi bạn kể.Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
3. Thái độ: Có tấm lòng nhân hậu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : 
1. GV;Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện .
2. HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
6p
12p
10p
3p 
A. Ổn định
B. Bài cũ.
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Tóm tắt nội dung từng đoạn cuat câu chuyện
3. Kể lại từng đoạn của câu chuyện.
4. Phân vai dựng lại câu chuyện
D. Củng cố, dặn dò
-Qua câu chuyện em học được gì?
-Nhận xét đánh giá 
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc lại câu chuyện
-Chuyện có mấy đoạn?
Em hãy tóm tắt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý SGK?
-Chia lớp thành nhóm 4 
- Cho HS và tập kể trong nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Tổ chức cho HS tự hình thành nhóm 5 HS thể hiện theo vai
-Nhận xét đánh giá tuyên dương
-Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
-Nhận xét đánh giá chung
-3 HS kể lại chuyện kho báu
-Nêu
-1 HS đọc- theo dõi dò bài
-4 Đoạn
-Chia đào
-Chuyện của xuân
-Vân ăn đào thế nào?
-Chú bé có tám lòng nhân hậu
-Vài HS nêu
-Tập kể trong nhóm
-2-3 Nhóm thi đua kể
-2 HS kể lại nội dung
-Nhận xét lời kể của HS
-Tập kể trong nhóm
-3-4 Nhóm HS lên tập kể theo vai
-Nhận xét cách đóng vai thể hiện theo vai của từng HS trong nhóm
-Cần phải có tấm lòng nhan hậu
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
 - Biết cách so sánh các số có ba chữ số.
 - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc viết, so sánh các số có ba chữ số.
3. Thái độ: tích cực và hứng thú hocï toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. GV:Bảng phụ
2. HS: SGK.... 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
28p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ.
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: 
Bài 2:
Bài 3: 
Bài 4:
D. Củng cố. Dặn dò
-Gọi HS đếm số
-Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Kẻ bảng – HD làm mẫu.
-Số 815 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
-Nhận xét.
- GV gợi ý cho HS nhận xét.
-Dãy số a là dãy số gì?
-Hai số tròn trăm liên tiếp nhau thì hơn và kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Em có nhận xét gì về dãy số b?
-Hai số tròn chục liêntiếp nhau hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Nhận xét về dãy số c, d ?
- Nêu: Muốn so sánh hai số 543 và 590 ta làm thế nào?
- Cho HS đọc y/c bài
- Lớp làm bảng con, 1 em lên bảng làm
- GV cùng HS nhậ xét, chữa bài
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
Đếm từ: 460 đến 500
Viết bảng con: 378 , 605
-Làm: 543> 399; 401< 600
-Làm vào vở.
-8 trăm 1 chục và 5 đơn vị.
-Đọc bài làm.
-2HS đọc.
-Dãy số tròn trăm.
-100 đơn vị.
-Dãy số tròn chục.
-10 đơn vị.
-Dãy số có quy luật số trước hơn số sau 1đơn vị, tăng dần.
-Làm vào vở,
-Đọc bài làm cả mình – nhận xét.
- Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số?
-Làm bảng con.
543 < 590 342 < 432 
670 897 
699 < 701 695 = 600 + 95
-Đọc bài.
-Làm bảng con.
299, 420, 875, 1000
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
I.MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
 - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì ?(BT3).
2. Kĩ năng: Tiếp tục luyện tập về cách đặt và trả lời câu hỏi cụm từ: Để làm gì?
3. Thái độ: Thấy được tác dụng của các loại cây từ đó biết chăm sóc và bảo vệ cây cối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
1. GV: Tranh vẽ một cây ăn quả .
 - Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
2. HS: Vở,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC ;
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p 
1p
30p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ.
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài3:
D. Củng cố, dặn dò
-Tổ chức cho HS đặt câu hỏi “để làm gì” và bạn trả lời
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát 1 số cây và yêu cầu kể tên các bộ phận của cây ăn quả
- Gọi HS đọc
-Tìm thêm từ ngữ tả thân cây
- Chia lớp thành 7 nhóm rễ gốc cành, lá , hoa, quả, ngon và tìm từ ngữ chỉ hình dáng,màu sắc tinh chất, đặc điểm
-Đánh giá chung
- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Nhận xét tuyên dương HS
-Nhắc nhở HS về tìm từ tả các bộ phận của cây
- 4 HS kể tên các loài cây
-Thực hiện
+Nhà bạn trồng xoan để làm gì?
+Trồng để lấy gỗ làm nhà
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp đôi
-Vài cặp thực hiện chỉ trên tranh
- 2 HS đọc câu mẫu
-Xào xì, nham nháp, ram ráp,nhẵn bóng
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả
+Rễ: dài, ngoằn ngèo, gồ ghề
+Gốc:To sồ sần sùi, mập mạp
+Cành:Xum xuê, cong queo,trơ trụi
+Lá: Xanh biếc, tơ non, mỡ màng
+Hoa: Vàng tươi, đỏ rực
+Quả:Vàng, đỏ ối, chi chít
+Ngọn:Chót vót, thẳng tắp
-Nhận xét bổ sung thêm
-Quan sát và nêu
+Bạn gái tưới cây
+Cho HS tự thảo luận và đặt
Câu hỏi trả lời theo cặp
+Bạn gài tưới cây để làm gì?
+Cây tươi tốt/Xanh tốt..
+Bạn Nam bắt sâu để làm gì?
+Bảo vệ cây diệt sâu ăn lá
 CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
HOA PHƯỢNG
I. MUC TIÊU: 
1. Kiến thức: Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi toàn bài.
- Làm được BT2.
2. Kĩ năng: Rèn luyện thói quen viết cẩn thận nắn nót.
3. Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 
1. GV:Tranh minh họa bài thơ SGK.
- Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả .
2. HS: Bảng con,vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
1p
18p
12p
2p
A. Ổn định
B. Bài cũ.
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn HS nghe- viết
3. Luyện tập
Bài 2a)
Bài 2: b
D. Củng cố, dặn dò
- Cho HS viết bảng con các từ có âm đầu s/x
-Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Đọc bài viết.
-Nội dung bài nói lên điều gì?
- Trong bài sử dụng các dấu câu nào?
-Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
- Mỗi dòng thơi có mấy tiếng?
-Yêu cầu tìm các tiếng mình hay viết sai:
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chữa 10 – 12bài.
Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Thực hiện tìm các tiếng có âm đầu s/x viết vào bảng con.
-Nhận xét bạn viết.
-Nghe.
-2 HS đọc lại bài.
-Lời nói của bạn nhỏ nói vơi bà về vẻ đẹp của hoa phượng.
-Dấu chấm, dấu chấm cảm, dấu chấm hỏi.
- 3 khổ thơ, mỗi khổ thơ có 4 dòng.
-5tiếng.
-Thực hiện tìm từ phân tích từ và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc đề.
-Điền s/x vào chỗ trống.
-Làm bảng con.
Xám xịt, sà xuống, sát, xơ, xác, rầm rập, loảng xoảng, sủi bọt, xi màng,
-Phát âm
-Nêu:
Thứ 

File đính kèm:

  • docGA_t29.doc
Giáo án liên quan