Giáo án Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 22 (buổi chiều)

I. Tổ chức : Ht, sĩ số

II.Kiểm tra:

III. Bi mới:

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm một số bài tập

*Bi 1: ( Miệng )

-Kể tên các bài tập đọc nói về các loài chim ?

Đó là những loài chim gì ?

- Nêu đặc điểm riêng của từng loài chim này ?

- Nhận xét

* Bi 2: ( Nhóm đôi bạn )

- Yêu cầu : Dựa vào các bài đ học, trả lời cu hỏi:

 

docx26 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 22 (buổi chiều), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng con.
- HS viết vở : 
+1 dịng chữ R cỡ vừa
+2 dịng R cỡ nhỏ
+1 dịng Rừng cỡ vừa
+1 dịng Rừng cỡ nhỏ
+3 dịngRừng vàng biển bạc (Cỡ nhỏ ).
TUÂN 23 Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015
Tiết 1, Tiếng việt Luyện tập
 A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc lưu lốt các bài đã học : Cị và Cuốc, bác sĩ Sĩi
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung bài 2 bài tập đọc đã học.
B. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi các câu khĩ
C.Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : Hát , sĩ số 
II. Kiểm tra :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV nêu yêu cầu: HS đọc các bài tập đọc đã học ở tuần 21 và bài đầu tuần22
Đọc to , rõ ràng
- Yêu cầu đọc từng bài, trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài
- Kể tên các bài đã học tuần 21 và 22?
- HS đọc và trả lời các câu hỏi
- Khi thấy cị lội ruộng, cuốc hỏi thế nào? Lời khuyên của cị là gì?
- Sĩi đã làm gì để lừa ngựa? 
-Tả lại cảnh sĩi bị ngựa đá?
- Em muốn nĩi gì với cậu bé?
+ Tìm đoạn khĩ trong các bài
- Hướng dẫn đọc các đoạn khĩ
+ Đọc theo nhĩm
- Nhĩm 1, 2: Bài Cị và cuốc
- Nhĩm 3: Bác sĩ Sĩi
- Nhĩm 4: Chim sơn ca và bơng cúc trắng
+ Thi đọc phân vai theo nhĩm
- Nhận xét, tuyên dương nhĩm đọc tốt
IV. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét giờ
- Nhắc HS đọc lại các bài
- HS mở SGK
- Nêu tên các bài tập đọc:
+ Cị và Cuốc
+ Bác sĩ Sĩi
+ Chim sơn ca và bơng cúc trắng
- Đọc cá nhân từng bài và TLCH
- Khi thấy cị lội ruộng cuốc hỏi: “Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo sao?” Lời khuyên của cị là: Phải cĩ lúc vất vả lội bùn mới cĩ khi được thảnh thơi bay lên trời cao.
- Nĩ giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa. 
- Sĩi tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa 
- Đừng bắt chim, đừng hái hoa, hãy để cho chim được tự do bay lượn
- Các nhĩm thi đọc theo vai
Tiết 2 : Chính tả
Nội quy đảo quỷ
A.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe viết cho HS.
- Viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ, trình bày đẹp đoạn 2 bài : Nội quy Dảo Khỉ
B.Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ ghi đoạn viết Bảng con
C.Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : Hát 
II.Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III.Bài mới:
a- Giới thiệu bài, ghi tên bài
- Nêu yêu cầu của giờ học
b- Hướng dẫn viết:
- GV đọc đoạn viết : Đoạn 2 bài : Nội quy Đảo Khỉ
- Đoạn viết cĩ mấy câu?
- Trong đoạn viết cĩ những chữ nào cần viết hoa? Vì sao ?
- Em hiểu những điều quy định trên như thế nào?
- Tìm từ khĩ viết?
- GV sửa lỗi trên bảng con
- Hướng dẫn cách trình bày
- GV đọc từng câu, từng cụm từ
- GV đọc sốt lỗi
- Chữa bài nhận xét
IV. Củng cố- Dặn dị
- Tuyên dương HS viết tốt
- Về nhà luyện viết
- Theo dõi trên bảng phụ nghe
- 2HS đọc lại
- HS nêu
+Tên riêng: Đảo Khỉ
+ Chữ đầu đoạn, đầu dịng
- HS nêu
- Tìm và luyện viết bảng con: tham quan, trêu chọc, giữ gìn
- HS nghe viết vào vở
- Sốt bài, đổi vở chữa bài
Tiết 3: Tốn
 Luyện tập: Số bị chia-số chia-thương
A.Mục tiêu
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
- Nắm được chắc chắn tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
B. Đồ dùng dạy học
C. Các hoạt động dạy học
I. Tổ chức:Hát
II. Kiểm tra:
- Kết hợp trong giờ 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài
2. Hướng dẫn giải một số bài tập:
* Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ơ trống
- Treo bảng phụ
- Chia nhĩm 4 phát phiếu
- Nhận xét, chữa bài:
Phép nhân
Phép chia
SBC
SC
T
34=12
12:4=3
12
4
3
12:3=4
12
3
4
39=27
27:3=9
27
3
9
27:9=3
27
9
3
*Bài 2: Tính nhẩm ( Miệng )
a- 56= 45= 3 7=
b- 30:3= 20:4= 21: 3=
- Nhận xét
* Bài 3: ( Nhĩm ) Viết phép chia và số thích hợp vào ơ trống:
- Nhận xét, chữa bài:
Phép chia
SBC
SC
Thương
14:2=7
14
2
7
25:5=5
25
5
5
16:2=8
16
2
8
15:3=5
15
3
5
*Bài 4: ( Dành cho HSKG)
 Giải bài tốn theo tĩm tắt sau:
2 chuồng gà: 18 con
1 chuồng gà : con?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
- nhận xét
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ
- Nhắc HS ghi nhớ tên gọi , thành phần, kết quả của phép nhân
- Hát
- Nêu yêu cầu
- HS làm theo nhĩm 4 vào phiếu .
- 1 HS chữa bảng phụ
- HS nối tiếp nêu kết quả
a. 30 ; 20 ; 21
b. 10 ; 5, 7
- Đọc đề bài
- Làm nháp , 1 HS chữa bài trên bảng phụ
- Nêu yêu cầu
- Đặt lại đề tốn
- Lớp phân tích đề
- HS làm vào vở
- 1 HS chữa bài trên bảng:
 Bài giải
 Một chuồng gà cĩ số con là:
 18 : 2 = 9 ( Con )
 Đáp số : 9 con
 Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015
Tiết 1: Tiếng việt Luyện đọc
 A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc lưu lốt các bài đã học : Cị và Cuốc, bác sĩ Sĩi
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung bài 2 bài tập đọc đã học.
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi các câu khĩ
C.Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : Hát , sĩ số 
II. Kiểm tra :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV nêu yêu cầu: HS đọc các bài tập đọc đã học ở tuần 21 và bài cuối tuần 22
Đọc to , rõ ràng
- Yêu cầu đọc từng bài, trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài
- Kể tên các bài đã học tuần 21 và 22?
- HS đọc và trả lời các câu hỏi
- Khi thấy cị lội ruộng, cuốc hỏi thế nào? Lời khuyên của cị là gì?
- Sĩi đã làm gì để lừa ngựa? 
-Tả lại cảnh sĩi bị ngựa đá?
- Em muốn nĩi gì với cậu bé?
+ Tìm đoạn khĩ trong các bài
- Hướng dẫn đọc các đoạn khĩ
+ Đọc theo nhĩm
- Nhĩm 1, 2: Bài Cị và cuốc
- Nhĩm 3: Bác sĩ Sĩi
- Nhĩm 4: Chim sơn ca và bơng cúc trắng
+ Thi đọc phân vai theo nhĩm
- Nhận xét, tuyên dương nhĩm đọc tốt
IV. Củng cố:
- Nhận xét giờ
- Nhắc HS đọc lại các bài
- HS mở SGK
- Nêu tên các bài tập đọc:
+ Cị và Cuốc
+ Bác sĩ Sĩi
- Đọc cá nhân từng bài và trả lời câu hỏi
- Khi thấy cị lội ruộng cuốc hỏi: “Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo sao?” Lời khuyên của cị là:
Phải cĩ lúc vất vả lội bùn mới cĩ khi được thảnh thơi bay lên trời cao.
- Nĩ giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa. 
- Sĩi tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa
- Đừng bắt chim, đừng hái hoa, hãy để cho chim được tự do bay lượn
- Các nhĩm thi đọc theo vai
Tiết 2: Tiếng việt 
 Ơn tập: Từ ngữ về muơng thú. Đặt và trả lời câu hỏi: như thế nào?
A. Mục tiêu :
- Xếp được tên một số con vật theo nhĩm thích hợp (BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ: Như thế nào?(BT2,BT3)
B.Đồ dùng dạy- học:
- Tranh ảnh phĩng to các lồi chim ở trang 35.	
- Tranh ảnh phĩng to 16 lồi chim thú ở bài tập 1.
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
C. Các hoạt động dạy học:
I.Tổ chức : Hát 
II Kiểm tra bài cũ:
- GV treo tranh các lồi chim đã học( tuần 22)
-Từng HS nĩi tên các lồi chim.
III. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- GV treo lên bảng tranh cĩ 16 lồi chim cĩ tên trong bài.
- Ba HS làm bài trên giấy khổ to.
? Thú dữ nguy hiểm ?
- Hổ, báo, gấu, lợn lịi, chĩ sĩi, sư tử, bị rừng, tê giác.
? Thú khơng nguy hiểm ?
- Thỏ, ngựa vằn, vượn, sĩc, chim, cáo, hươu.
*Bài 2: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhẩm trong đầu.
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
a. Thỏ chạy như thế nào?
- Thỏ chạy nhanh như bay.
b. Sĩc truyền từ canh này sang cành khác như thế nào?
- Sĩc truyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c. Gấu đi như thế nào?
- Gấu đi lặc lè, lắc la lắc lư.
d. Voi kéo gỗ như thế nào?
- Voi kéo gỗ rất khoẻ.
*Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu 
-Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
- HS nối tiếp nhau đặt câu
a. Trâu cày rất khoẻ
a. Trâu cày như thế nào ?
b. Ngựa phi nhanh như bay.
b. Ngựa phi nhanh như thế nào ?
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sĩi thèm rỏ dãi.
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sĩi thèm như thế nào ?
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười khành khạch.
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười nhu thế nào ?
IV. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tìm hiểu thêm về các con vật trong rừng.
Tiết 3: Tốn 
Luyện tập: Bảng chia 3
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm vữngbảng chia 3 đã học
- Vận dụng bảng chia 3 để tính , giải tốn
B. Đồ dùng dạy- học: Bảng nhĩm, bút dạ cho bài 3
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : Hát , sĩ số
II. Kiểm tra: Kiểm tra vở BT của HS
III. Bài mới: 
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn giải một số bài tập:
*Bài 1: Tính nhẩm ( Miệng )
12:3=3 3:3=1 21:3=7
9 :3 =3 27:3=9 18:3=6
15:3=5 24:3=8 30:3=10
*Bài 2: Tính ( Nháp )
30 : 3 + 37 = 47 27: 3 + 29 = 38
24 : 3 + 15 = 23 3 7 – 16 = 5
*Bài 3: ( Nhĩm ) Điền dấu >, <, =
18 : 3 15 : 3
30: 3 12 : 3
24: 3 < 4 5 24 : 3 = 4 2
- Nhận xét
*Bài 4 ( Vở ) Yêu cầu HS tự làm bài
 Giải bài tốn theo tĩm tắt sau:
3túi : 24kg gạo
1 túi : ...kg gạo?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- nhận xét
IV.Củng cố -Dặn dị
- Đọc lại bảng chia 3
- Về nhà ơn bài và làm vở bài tập tốn
- Nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- HS làm theo nhĩm đơi
- Các nhĩm đơi chữa bài
- Đọc đề
- HS làm theo nhĩm 4
- Các nhĩm trình bày bài
- Nhận xét
- Đặt đề tốn
- Cĩ 3 túi đựng 24 kg gạo
- 1 túi đựng bao nhiêu kg gạo
- Lớp làm vào vở
 Mỗi túi đựng được số gạo là:
 24:3= 8 ( kg )
 Đáp số: 8kg
Tuần 24
	Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 : Tiếng việt Luyện đọc
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn các bài tập đọc đã học : Qủa tim Khỉ.
- Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc to, rõ ràng
- HSKG: Phân biệt lời nhân vật trong từng bài.	
B. Đồ dùng dạy : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Qủa tim Khỉ.
- Nhận xét
III. Bài mới:.bài tập đọc trong tuần
* GV đọc mẫu tồn bài
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trong bài
- GV đưa ra câu khĩ đọc
+ Đọc từng đoạn trong nhĩm
+ Thi đọc giữa các nhĩm
+ Cả lớp đọc đồng thanh
IV. Củng cố - Dặn dị
- GV yêu cầu HS nêu lại nội dung chính của từng bài tập đọc đã học.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc.
- Hát
- 2 HS đọc
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
+ HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong bài
+ Đọc từng đoạn trong bài
- HS luyện đọc câu khĩ
+ Đọc theo nhĩm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhĩm
+ Đại diện nhĩm thi đọc
- Nhận xét
+ cả lớp đọc
- Vài HS nêu lại
Tiết 2: Chính tả Luyện tập: Quả tim khỉ
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe , viết đúng một đoạn văn : Quả tim khỉ
- Viết đúng cỡ chữ , kiểu chữ, các nét nối
- Viết đúng khoảng cách giữa các chữ trong tiếng, từ.
B. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết mẫu đoạn viết
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra :
- Kết hợp trong giờ ơn
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài
2. Nội dung:
- GV nêu yêu cầu, mục tiêu
- GV đọc đoạn viết : Đoạn 2 bài : 
Quả tim khỉ
- Đoạn viết cĩ mấy câu?
- Cá sấu định lừa khỉ thế nào ?
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
- Đoạn viết cĩ những chữ nào cần viết hoa ? Vì sao ?
- Tìm từ khĩ viết?
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả
- GV nêu yêu cầu, nhắc nhở HS cách trình bày đoạn viết, chú ý đoạn đối thoại
- GV đọc từng câu, từng cụm từ
- GV đọc sốt lỗi.
- nhận xét
IV. Củng cố - Dặn dị:
- Về nhà tự viết đoạn văn trong bài.
- Hát
- 2 HS đọc lại
- 10 câu
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời, ngồi trên lưng nĩ. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nĩi nĩ cần quả tim của Khỉ để dâng vua cá Sấu ăn
- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trả lại bờ, lấy quả tim để ở nhà
Một, Cá Sấu, Khỉ, Vua,...
- Vì đầu dịng , tên riêng nhân vật
- HS tìm và luyện viết bảng con: hoảng sợ, trấn tĩnh, quan trọng,
- Lớp viết vào vở
- HS sốt bài, đổi vở chữa bài
Tiết 3: Tốn 
 Luyện tập: Bảng chia 4
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm vữngbảng chia 4 đã học
- Vận dụng bảng chia 4 để tính , giải tốn.
- HSKG: Làm thêm bài 3.
B. Đồ dùng dạy - học: Bảng nhĩm, bút dạ cho bài 3
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn giải một số bài tập:
*Bài 1: Tính nhẩm ( Miệng )
12:4=3 4:4=1 20:4=5
8:4=2 28:4=7 24:4=6
16:4=4 36:4=9 32:4=8
*Bài 2: Tính ( HSKG )
32 : 4 + 37 = 45 40 : 4 + 29 = 39
24 : 4 + 15 = 21 4 7 - 16 = 12
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
*Bài 3: ( Nhĩm ) Điền dấu >, <, =
20 : 4 16 : 4
36 : 4 12 : 4
40 : 4 < 4 5 32 : 4 = 4 2
- Nhận xét
*Bài 4 ( Vở ) Yêu cầu HS tự làm bài
 Giải bài tốn theo tĩm tắt sau:
4 túi : 36 kg gạo
1 túi :.kg gạo?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- nhận xét
IV. Củng cố - Dặn dị:
- Đọc lại bảng chia 4
- Về nhà ơn bài và làm vở bài tập tốn
- Hát
- Nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- HS làm theo nhĩm đơi
- Các nhĩm đơi chữa bài
- Đọc đề
- HS làm theo nhĩm 4
- Các nhĩm trình bày bài
- Nhận xét
- Đặt đề tốn
- Cĩ 4 túi đựng 36 kg gạo
- 1 túi đựng bao nhiêu kg gạo
- Lớp làm vào vở
 Bài giải
 Mỗi túi đựng được số gạo là:
 36:4= 9 ( kg )
 Đáp số: 9 kg
Thứ tư ngày 04 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 :Tập viết
Luyện viết chữ hoa: T
A. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T ( 2 dịng cỡ vừa, 12dịng cỡ nhỏ); Câu ứng dụng: Thuận buồm xuơi giĩ .( 4 lần). Tai nghe mắt thấy ( 4 lần chữ nghiêng nét thanh nét đậm)
+ HSKG: Trình bày đúng , sạch đẹp và viết đủ số dịng quy định.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết câu ứng dụng.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
- Viết lại chữ hoa S
- Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng.
- 1 HS nêu: Sức khoẻ là vàng
- Cả lớp viết chữ: Sức
- GV nhận xét, chữa bài
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa : T
- Giới thiệu chữ hoa T.
- Chữ T hoa cỡ vừa cĩ độ cao mấy li?
- Chữ hoa T cĩ độ cao 5 li.
- Nêu cấu tạo chữ T ?
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết.
- Nét 1: Điểm bắt đầu từ giữa đường kẻ 4 và 5viết nét cong trái nhỏ ĐB trên đường kẻ 6.
- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 viết nét lượn ngang trái sang phải dừng bút trên đường kẻ 6.
- Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 viết nét cong trái to cắt ngang tạo vịng xoắn nhỏ ở đầu chữ chạy xuống dưới, phần cuối nét lượn vào trong dừng bút trên đường kẻ ngang 2.
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con.
- GV uốn nắn , sửa lỗi
- Hs viết trên bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- HS đọc: Thuận buồm xuơi giĩ . Tai nghe mắt thấy
- Nghĩa của cụm từ là gì ?
- GV chốt lại ý đúng.
- Vài HS nêu
- HS quan sát cụm từ nhận xét :
- Chữ nào cĩ độ cao 2,5 li ?
- Chữ T, H, G, B, Y
- Chữ nào cĩ độ cao 1,5 li ?
- chữ T
- Chữ nào cĩ độ cao 1,25 li ?
- Chữ R
- Chữ cịn lại cao mấy li ?
- Chữ cịn lại cao 1 li.
3.2 Hướng dẫn HS viết bảng con viết chữ thẳng 
- Nhận xét, sửa
- Cả lớp viết bảng con 
4. Hướng dẫn viết vở
- Nhắc nhở HS cách trình bày
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. chữa bài:
- Nhận xét bài của học sinh 
IV. Củng cố- Dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
- HS viết vở theo yêu cầu của GV:
+ 2dịng T ( cỡ vừa )
+ 2dịng T ( cỡ nhỏ )
+ 4 dịng: Thuận buồm xuơi giĩ ( cỡ nhỏ )
+ 4 dịng: Tai nghe mắt thấy ( CN )
Tiết 2:Tiếng việt
Luyện đọc
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng cho HS.
- Đọc đúng, đọc trơi chảy tồn bài: Quả tim khỉ , voi nhà , Sơn Tinh .
- HSKG: Biết đọc phân vai.
B. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi đoạn khĩ đọc
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Kết hợp trong giờ
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài
2. Luyện đọc
* Yêu cầu HS đọc từng bài
+Bài: quả tim khỉ:
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- GV nhận xét
- Đưa đoạn khĩ trên bảng phụ
- Cá Sấu định lừa Khỉ thế nào?
- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
+ Đọc cả bài:
Bài: Voi nhà, 
Cũng tiến hành tương tự:
- Đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi
- Đọc cả bài
+ Đọc theo nhĩm
- Chia nhĩm 3
- Các nhĩm đọc bài
- Thi đọc giữa các nhĩm
- Nhận xét thi đua
IV. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét giờ
- Nhắc HS đọc lại các bài trên .
- Hát
- HS nối tiếp đọc đoạn
- HS đọc đoạn khĩ
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời, ngồi trên lưng nĩ. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nĩi nĩ cần quả tim của Khỉ để dâng vua cá Sấu ăn
- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trả lại bờ, lấy quả tim để ở nhà.
- HS đọc lần lượt các bài
- Luyện đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi
- Đọc cả bài
- Đọc theo nhĩm 3
- Thi đọc giữa các nhĩm( HSKG đọc phân vai)
- Nhận xét, bình chọn
Tiết 3 : Tốn 
 Luyện tập: Bảng chia 5
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm vững bảng chia 5.
- Vận dụng bảng chia 5 để tính và giải tốn.
B. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ bài 2. Bảng nhĩm đơi bài 3
C. Các hoạt động dạy - học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 5
- Nhận xét 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài
2. Hướng dẫn làm một số bài
*Bài 1: ( Miệng ) Tính nhẩm
15:5=3 40:5=8 25:5=5
50:5=10 5:5=1 35:5=7
30:5=6 20:5= 4 10:5=2
*Bài 2: Tính ( Nháp )
45:5+27=36 50:5+29=39
25:5+16=21 40:5+23=31
35:5+34=41 15 : 5 -2=1
- Nhận xét 
*Bài 3: ( Dành cho HSKG) Giải các bài tốn theo tĩm tắt :
5 hàng trồng: 45 cây cam
1 hàng trồng: cây cam?
- Yêu cầu HS đặt đề tốn
- Nhận xét , chữa bài
*Bài 4: ( Vở )
 Cĩ 35 chiếc kẹo chia đều cho các em bé, mỗi em bé được 5 cái kẹo. Hỏi cĩ mấy em bé được chia kẹo?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài
- nhận xét
IV. Củng cố- Dặn dị
- Đọc bảng chia 5
- NHận xét giờ học.
- Nhắc HS làm lại các bài ra nháp
- Hát
- 1HS đọc bảng chia 5
- Nêu yêu cầu
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- 1 HS chữa trên bảng phụ
- Lớp làm ra nháp
- Nêu yêu cầu
- 2 HS đặt đề tốn
- Lớp làm theo nhĩm 2
- Đại diện lên chữa :
 Bài giải
 Mỗi hàng trồng số cây cam là:
 45:5= 9 (cây)
 Đáp số: 9 cây
- HS đọc đề tốn
- Cĩ 35 cái kẹo, mỗi em 5 cái
- Cĩ mấy em được chia kẹo?
- HS tự làm bài vào vở
- 1HS chữa bài trên bảng:
 Bài giải
 Số em bé được chia kẹo là:
 35:5=7 ( em bé )
 Đáp số: 7 em bé
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Tuần 25
	Thứ hai ngày 09 tháng 2 năm 2015
Tiết 1: Tập đọc
Luyện đọc
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng cho HS.
- Đọc đúng, đọc trơi chảy tồn bài:, voi nhà , Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh.
- HSKG: Biết đọc phân vai.
B. Đồ dùng dạy- học:- GV : Bảng phụ ghi đoạn khĩ đọc
C. Các hoạt động dạy- học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài
2. Luyện đọc
* Yêu cầu HS đọc từng bài
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- GV nhận xét
- Đưa đoạn khĩ trên bảng phụ
+ Đọc cả bài:
- Chia nhĩm 3
- Các nhĩm đọc bài
- Thi đọc giữa các nhĩm
- Nhận xét
IV. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét giờ
- Nhắc HS đọc lại các bài trên .
- Hát
- HS nối tiếp đọc đoạn
- HS đọc đoạn khĩ, 
- HS đọc lần lượt các bài
- Luyện đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi
- Đọc cả bài
- Đọc theo nhĩm 3
- Thi đọc giữa các nhĩm( HSKG đọc phân vai)
- Nhận xét, bình chọn
Tiết 2: Tập làm văn
 Ơn tập lời phủ định – viết nội quy
A. Mục tiêu:
+ Củng cố cho HS kĩ năng nghe, nĩi:
- Biết đáp lại lời phủ định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
- HSKG: Biết đáp lời phủ định một cách tự nhiên.
+ Rèn kĩ năng viết: 
-Viết lại bản nội quy của trường.
B. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ chép bản nội quy của trường
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra việc làm bài tập của HS.
III. Bài mới: 
a- Giới thiệu bài
b- Nội dung:
*Bài 1: ( Miệng ) Nĩi lời đáp của em
a- Cơ ơi ! Đây cĩ phải là nhà bạn Lan khơng ạ?
- Khơng phải đâu cháu ạ.
- Thế ạ ? Cháu xin lỗi cơ.
b- Cơ làm ơn chỉ giúp cháu nhà bạn Chiến đâu ạ.
- Rất tiếc cơ khơng biết, vì cơ khơng phải người ở đây.
- Cháu xin lỗi! Cháu chào cơ.
*Bài 2: ( Nhĩm đơi bạn )
- Yêu cầu các nhĩm đơi bạn đĩng vai tập đối đáp theo lời các nhân vật:
 + Mỗi nhĩm đĩng vai theo 2 mẩu đối thoại của bài 1.
- Nhận xét.
*Bài 3: ( Vở )
- GV nêu yêu cầu: Nhớ và viết lại 2 đến 3 điều nội quy của trường em.
- nhận xét
- Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.
IV. Củng cố- Dặn dị :
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS thực hiện đúng theo nội quy của trường.
- Hát

File đính kèm:

  • docxGiao_an_buoi_chieu_tuan_2225.docx