Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 25 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cây gỗ có bộ phận chính nào ?
- Trồng cây gỗ có tác dụng gì ?
2. bài mới: Giới thiệu bài. Nêu yêu cầu bài học
ghi đầu bài- HS đọc đầu bài.
*Hoạt động1 : Quan sát cá.
- Cho HS quan sát bể cá và cho biết đó là con cá gì ? Nó có bộ phận nào ? Nó bơi bằng gì, thở bằng gì ?
KL: Cá có thân mình, vây, đuôi, bơi bằng đuôi, thở bằng mang, vây cá để giữ thăng bằng.
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi SGK, sau đó trình bày trước lớp.
- Hỏi thêm một số cách bắt cá ?
KL: Ăn cá rất tốt cho cơ thể, cần phải ăn cá 2 bữa/ tuần mới đủ chất cho cơ thể.
*Hoạt động3 : Làm việc với vở bài tập.
- Yêu cầu HS mở vở bài tập ra làm bài 25, sau đó giới thiệu về con cá mình vẽ.
KL : Con cá sống ở đâu ? gồm có bộ phận nào ? - thảo luận nhóm
- Cá vàng, có đầu, mình, đuôi, vây bơi bằng cách uốn mình vẫy đuôi, thở bằng mang.
- theo dõi
- làm việc theo cặp
- thảo luận cặp và báo cáo kết quả, nhận xét bổ sung cho bạn
- Dùng vó, lưới, câu.
- Theo dõi
- Cá nhân
- Làm và trình bày, nhận xét bài bạn.
- HS tự nêu lại.
ác nhận xét bổ sung cho bạn. Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm. Bài 3: “Lan hỏi được 10 bụng hoa .Hà hỏi 20 bụng hoa. Hỏi cả hai bạn hỏi được tất cả bao nhiờu bụng hoa?". - HS nêu đọc đề, tóm tắt miệng và làm bài, sau đó lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. - Gọi HS tự đặt đề toán khác. Bài 4 : a) Xếp các số : 30; 50; 10; 70; 90 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp các số : 60; 40; 80; 20; 50 theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 5 điểm ở ngoài hình tam giác sau - HS tự nêu yêu cầu và làm bài. - Gọi HS chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: -Thi viết phép tính nhanh -Nhận xét giờ học. Khen HS học tập tớch cực. ______________________________________________________________________ NS: 20 /2/2017 ND: Thứ năm ngày 02/03/2017 . Chiều Tiết 1 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP Thực hành KNS.Bài 10 :Phỏt biểu xõy dựng bài( Tiết 1) I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - HS hiểu được hiệu quả của việc phỏt biểu xõy dựng bài. - Luụn rốn luyện tự tin, chủ động và hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài.. - GD HS tự chịu trỏch nhiệm việc mỡnh làm.. II. CHUẨN BỊ: - Sỏch THKNS, bỳt chỡ, bỳt mực. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: KTBC: Ở mụi trường học tập em thớch gỡ? 1. Bài mới : * Hoạt động 1: Bài đọc : Hăng hỏi phỏt biểu. 1 Nghe đọc và nhận biết. GV đọc , HS đọc bài đọc. - hóy chọn ý trả lời đỳng. a/ Em học tập được những gỡ ở Hoa? + Chăm chỳ lắng nghe cụ giảng bài. + Im lặng khi nghe cụ đặt cõu hỏi. + Che dấu điểm yếu vỡ ngại bạn bố chờ cười + Mạnh dạn tự tin phỏt biểu xõy dựng bài + Cú tinh thần ham hiểu biết. b/ Hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài đem lại hiệu quả gỡ? - Bạn bố nhờ em làm bài giỳp - Được thấy cụ giảng giải kĩ lưỡng hơn. - Được thầy cụ yờu quý. - Giỳp em hiểu bài hơn. - Bạn bố vỗ tay hoan hụ. - Được bạn bố ngưỡng mộ. c/ Nối : HS quan sỏt tranh. Đọc và nối với tranh thớch hợp * Hoạt động 2: HS tự viết ra hoặc kể cho bố mẹ nghe, ở lớp em đó phỏt biểu xõy dựng bài như thế nào? 3/ Củng cố - nhận xột dặn dũ:- GV nhận xột tiết học _______________________________________________________________________ Tiết 2 TiếngViệt* LUYỆN TẬP Vần oăng/ / oăc/ uõng/ /uõc/ I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Củng cố cho HS đọc viết được những tiếng cú vần /oăng/ oăc/ uõng/ uõc/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần oăng/ oăc/ /uõng/ /uõc. - Rốn kĩ năng cho HS vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú vần /oăng/ /oăc/ uõng/ /uõc/. -HS say mê học T.V. II. CHUẨN BỊ: - VBTTH TV2 -Bảng con, Vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: loằng, khuõng, hoặc. H: Đọc trờn mụ hỡnh : T: Tiếng loằng cú phần đầu gỡ? T: Phần vần gỡ? H: phần đầu /l/ Phần vần cú õm đệm /o/ õm chớnh/ă/ cú õm cuối ng. H: HS thay dấu thanh được tiếng mới. T: Tiếng cú vần/ oăng/ kết hợp được mấy dấu thanh?( 6 dấu thanh) H: HS nhắc T-N-N-T( tương tự phõn tớch tiếng cũn lại) 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 Tập 2 trang 134,135 H: mở SGK TV1 tập 2 trang 134,135 * Hoàn thành việc buổi sỏng Việc 1: Đọc 1/.T:Đọc SGK trang 134,135 H: Đọc SGK cỏ nhõn nhúm ĐT T: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 83 H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 83 Việc 2: 2/ Bài đọc: ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng( Sỏch BTTH trang 83) Việc 2: Thực hành 1. Đưa tiếng vào mụ hỡnh đọc trơn phõn tớch. Ngoằng khuõng Quầng Hoặc Việc 3:Viết: Em gạch dưới tiếng cú vần oăng,oăc: Hoăn hoăng ngắc loăn Xăn hắc ngoặc loăng T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: - Gv, hs : hệ thống kiến thức _____________________________________________________________________ Tiết 3 Toán* Luyện tập chung. I-Mục đích yêu cầu: - Củng cố cho HS nhận biết bài toán có lời văn thường có hai phần: các số và câu hỏi. - HS đọc được bài toán có văn, chú ý đến hai yêu tố trên. - Yêu thích môn Toán. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài toán như SGK phóng to. III- Hoạt động dạy học chính: 1Kiểm tra bài cũ. - Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8 2. Bài mới: GV giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS Luuyện tập. *Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm tính HS lưu ý viết cho thẳng cột.( HS chữa bài) * Bài 2 HS nêu yêu cầu Tính nhẩm( HS nêu cách nhẩm bài. * Bài 3: HS đọc bài toán, nêu tóm tắt, HS giải bài toán HS chữa bài. Bài giải HS đổi 2chục= 20 cái bát Có tất cả : 20 + 10= 30( cái bát). Đáp số 30 cái bát. * Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp. - Y/C HS chữa xong đọc kết quả chữa bài. - GV quan sát hướng dẫn HS hoàn thành bài tập. Thu vở chấm bài. 3. Củng cố dặn dò: - HS đọc lại các số tròn chục. - GV nhận xét tiết học ______________________________________________________________________ NS: 15/2/2016 ND: Thứ sáu ngày 26 / 02 /2016 Buổi Sỏng Tiết 1+2 TiếngViệt CÁC VẦN /UấNH/ /UấCH// UYNH/ /UYCH Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 2 CGD trang 136-137 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 2 CGD trang 251 Tiết 4 Sinh hoạt lớp i. mục đích yêu cầu - HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của lớp về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 24 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 25. - HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học. - HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp. II. CHUẨN BỊ: - Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban. - Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ. III. TIẾN TRèNH: 1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành. 2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt. 3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp: + Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. + Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch. + Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung. + GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau. b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch. + Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến. + Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới. - Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch. - Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. - Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc. c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo. 4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban. + Ưu điểm: .......................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. + Nhược điểm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. - GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 5. Phương hướng tuần tới - Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần (thỏng) tiếp theo. - Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban. - Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban. - Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ. - Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao tuyờn bố kết thỳc buổi sinh hoạt. ___________________________________________________________________ Chiều Tiết 1: Đạo đức Núi lời cảm ơn xin lỗi I. Mục đích yêu cầu: - HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi. - HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Cỏc KNS PP/KTDH -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tỡnh huống cụ thể. -Trũ chơi -Thảo luận nhúm -Đúng vai, xử lớ tỡnh huống. -Động nóo - HS có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những ngời biết nói cảm ơn, xin lỗi. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 1,2. - Học sinh: Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1 Kiểm tra bài cũ. - Đi bộ nh thế nào là đúng quy định? - Vì sao đi bộ đúng quy định? 2. Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài. *Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - Treo tranh bài tập 1, yêu cầu HS quan sát và cho biết các bạn trong tranh đanglàm gì? vì sao các bạn lại làm nh vậy? * Hoạt động 2: Làm bài tập 2 . - Treo tranh, chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận một tranh. Chốt: Tranh 1, 3 cần nói cảm ơn ; tranh 2, 4 cần nói xin lỗi. *Hoạt động 3: Đóng vai. - Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Gọi nhóm khác nhận xét về cách xử lý của nhóm bạn? - Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm ơn, xin lỗi? Chốt: Khi ta đợc ngời khác quan tâm cần biết nói cảm ơn, khi làm phiền ngời khác cần xin lỗi. 3. Củng cố dặn dò.HS đọc ghi nhớ. Nhận xét tiết học. -Nắm yêu cầu của bài,nhắc lại đầu bài - Hoạt động theo cặp - Bạn đang cảm ơn vì đợc cho quà, bạn đang xin lỗi cô giáo vì đi học muộn. - theo dõi - thảo luận nhóm - thảo luận và báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung. - theo dõi. - Hoạt động theo nhóm . - Thảo luận và đóng vai theo sự thảo luận của nhóm. - phát biểu ý kiến - Thấy vui, dễ tha thứ .... - Theo dõi, nhắc lại. Tiết 3 TOÁN Ôn tập về các số tròn chục, điểm ở trong, ở ngoài một hình IMỤC ĐÍCH YấU CẦU - Củng cố kiến thức về so sánh, cộng trừ các số tròn chục. - Củng cố kĩ năng so sánh, cộng trừ các số tròn chục, nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình. - Yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hoạt động 1: Làm bài tập (25’) Bài1: Đặt tính rồi tính: 40 + 50 20 + 40 60 - 20 90 - 20 10 + 20 40 + 10 - HS nêu yêu cầu và làm bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Chốt: Cách đặt tính và thực hiện tính. Bài2: Tính nhẩm: 50 - 40 = 90 - 50 + 20 = 30 + 30 = 30 + 40 - 20 = - HS nêu yêu cầu và làm bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm. Bài 3: “Cú 1 chục con vịt ở trờn bờ.Cú 7 con ở dưới ao.Hỏi tất cả cú bao nhiờu con vịt? - HS nêu đọc đề, tóm tắt miệng và làm bài, sau đó lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. - Gọi HS tự đặt đề toán khác. Bài 4 : a) Xếp các số :70; 40; 20; 60; 80 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp các số : 90; 50; 10; 30; 40 theo thứ tự từ lớn đến bé. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. - HS tự nêu yêu cầu và làm bài. - Gọi HS chữa bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò. - Thi viết phép tính nhanh. - Nhận xét giờ học. _________________________________________________________________Tiết 3 Toán Luyện tập chung. I. Mục đích yêu cầu: - Biết cấu tạo số trũn chục , biết cộng , trừ số trũn chục ; biết giải bài toỏn cú một phộp cộng. - - HS làm Bài 1,Bài 2,Bài 3 ,Bài 4. - Ham thích học toán. II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Tranh vẽ minh hoạ bài 2. - Học sinh : Bộ đồ dùng Toán 1. III.Hoạt động dạy - học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ. - Nêu tên các điểm ở trong, ở ngoài hình GV vẽ lên bảng. - Gọi HS nhận xét, đánh giá bạn. 2. Bài mới : a, Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. b, Các hoạt động: *Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - Các số tròn chục đều có mấy chữ số ?Và có điểm gì giống nhau. Bài 3: (b)Gọi HS nêu yêu cầu rồi làm, sau đó chữa bài. - Chốt: Nêu cách tính nhẩm, và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 4: Gọi HS đọc đề và nêu tóm tắt miệng. - Cho HS giải vào vở, 1 em chữa bài. - Gọi em khác nêu câu lời giải khác. HS nêu yêu cầu sau đó làm bài - Chấm mốt số bài, em khác tự đổi bài để chấm cho nhau. - Nắm yêu cầu của bài. - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS chữa. - Đều có hai chữ số, chữ số đơn vị đều là 0 - - Nhẩm 50 ( 5chục) cộng 20( 2 chục) Bằng 70( 7 chục) - làm và chữa bài - Nêu cách tính nhẩm - nhận xét bài bạn, có thể nêu câu lời giải khác bạn - HS làm và đổi vở chấm cho nhau 3.Củng cố - dặn dò. - Các số tròn chục có đặc điểm gì? - Nhận xét giờ học. _______________________________________________________________ Buổi sáng Tiết 1 Chính tả Tặng cháu I. Mục đích -yêu cầu: - - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bốn cõu thơ bài Tặng chỏu trong khoảng 15 – 17 phỳt. - Điền đỳng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngó vào chữ in nghiờng bài tập (2) a hoặc b. - Yêu thích môn học, say mê luyện viết. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo. 2.Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài. - Gọi HS đọc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm. - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó , yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. * Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Điền âm “n” hoặc “l" - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. Điền dấu’ /~. - Tiến hành tương tự trên. * Hoạt động3: Chấm bài. - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3.Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. Khen HS học tập tớch cực. ____________________________________________________________________ Tiết 2 Tập viết Tô chữ hoa A,Ă, ,B. I. Mục đích- yêu cầu: -HS nắm cấu tạo chữ, tô được các chữ: A,Ă,Â,B đưa bút theo đúng quy trình viết. - Viết đúng các vần: ai, ay,ao, au ; các từ ngữ: mái trường, điều hay sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 2;( HS viết đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo, đủ số dòng). - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Chữ: A,Ă,Â,B và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách vở của HS. 2.Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng. - Treo chữ mẫu: a,ă,â,B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ a,ă,â,B trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay. - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. - HS tập viết trên bảng con. *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở. - HS tập tô chữ: a,ă,â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở. *Hoạt động3: Chấm bài. - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3.Củng cố - dặn dò: -Nêu lại các chữ vừa viết? - Khen HS viết đỳng cỡ chữ đỳng khoảng cỏch. ___________________________________________________________________ Chiều Tiết1 Tiếng việt * Luyện viết bài :Tặng cháu. I. Mục đích yêu cầu: - HS tập chép lại bài: Tặng cháu, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng dấu ’/ ~, âm n/l. - Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Tặng cháu, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút. - Yêu thích môn học, say mê luyện viết. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ. - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo. 2.Bài mới: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm. - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. * Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Điền âm “n” hoặc “ - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. Điền dấu’ /~. - Tiến hành tương tự trên. Chấm bài. - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3.Củng cố - dặn dò. - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. Khen HS cú bài viết đẹp. __________________________________________________________________ Tiết 2 Toán * Luyện tập chung I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố kiến thức về so sánh, cộng trừ các số tròn chục. - Củng cố kĩ năng so sánh, cộng trừ các số tròn chục, nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình. - Yêu thích học toán. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Làm bài tập. Bài1: Đặt tính rồi tính: 30 - 20 50 + 40 50 - 10 70 - 50 40 + 10 10 + 20 - HS nêu yêu cầu và làm bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Kl: Cách đặt tính và thực hiện tính. Bài2: Tính nhẩm: 60 - 30 = 70 - 70 + 30 = 20 + 20 = 30 + 40 - 70 = - HS nêu yêu cầu và làm bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm. Bài 3: “Lớp 1 A có 10 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp 1 A có tất cả bao nhiêu bạn ? - HS nêu đọc đề, tóm tắt miệng và làm bài, sau đó lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. - Gọi HS tự đặt đề toán khác. Bài 4 : a) Xếp các số : 20; 40; 20; 60; 90 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp các số : 70; 20; 90; 10; 70 theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS làm vào vở.
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_25_nam_hoc_2016_2017_tra.doc