Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 21 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7 ; viết được phép tính thích hợp với hỡnh vẽ.
- HS làm Bài 1( cột 1,3,4 )Bài 2 (cột 1,3 )Bài 3.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị như SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1.Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính rồi tính: 18 - 5; 15 - 1; 19 - 7;
2.Bài mới : a,Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b, Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7 . HDHSHN - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, sau đó lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vì sao em biết? - Lấy 1 bó và 7 que tính rời
- Còn 10 que tính, do em thấy còn 1 bó
- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột đv), lấy ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột đơn vị) - Có 1 chục, 7 que rời, tách ra 7 que tính rời.
ày gần tết, hầu hết cỏc vườn quýt đó chuyển từ sắc xanh sang màu vàng cam quyến rũ. Trong bài Quýt Miền Nam VBTTV T2 trang 62. Biết trỡnh bày đỳng khoảng cỏch, ngồi đỳng tư thế, đảm bảo tốc độ bài viết. -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV2 vở chớnh tả, Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : Đọc bài. T: HS đọc lại uyn, uyt H: Đọc tiếng trờn mụ hỡnh T: / uyn / đõu là õm đệm, õm chớnh, õm cuối. H: u õm đệm, y õm chớnh, n là õm cuối. 2.Viết bài; - GV: cho Hs viết bảng con : tuyn, suýt, quýt, quả quýt, dầu luyn. - Gv gọi HS đọc phõn tớch tiếng, từ rồi viết vào bảng con. GV sửa cho HS viết cho đỳng. - GV : HS viết vở : viết chớnh tả bài đọc HS quan sỏt nghe theo dừi bài. - Gv đọc từng tiếng HS nghe đọc lại, phõn tớch rồi viết: Quýt Miền nam khoảng hai năm thỡ bắt đầu cho ra trỏi. Hoa quýt trổ vào thỏng năm. Ngày gần tết, hầu hết cỏc vườn quýt đó chuyển từ sắc xanh sang màu vàng cam quyến rũ. - GV nhắc nhở HS trước khi viết về tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, cỏch để vở, khoảng cỏch từ mắt đến vở. - GV quan sỏt uốn nắn, chỉnh sửa HS viết cho đỳng chớnh tả. - GV thu vở chấm nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. GV, HS: hệ thống kiến thức. - GV Nhận xét tiết học, dặn HS đọc viết lại bài. ______________________________________________________________________ NS:13/01/2018 ND Thứ sáu ngày 26/01/2018 Buổi sáng Tiết 1+2 TiếngViệt VẦN /un/ /ut/ /ưn/ /ưt/. Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 2 CGD trang 100,101 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 2 CGD trang 192 Tiết 3 Toán Bài toán có lời văn. I-Mục đích- yêu cầu - Bước đầu nhận biết bài toỏn cú lời văn gồm cỏc số ( điều đó biết ) . Điền đỳng số , đỳng cõu hỏi của bài toỏn theo hỡnh vẽ . - HS làm 4 bài toỏn trong bài học. - Yêu thích môn Toán. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài toán như SGK phóng to. III- Hoạt động dạy- học chính: 1Kiểm tra bài cũ. - Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8 2.Bài mới : Giới thiệu bài toán có văn. *Bài 1, treo tranh vẽ mấy bạn HDHSHN - Có 1 bạn và 3 bạn đến thêm - Gọi HS đọc bài toán, sau đó yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ chấm - điền rồi đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Theo câu hỏi này ta làm gì? KL: Bài toán thường có hai phần là các số và câu hỏi. - Có 1 bạn, thêm 3 bạn - Có tất cả bao nhiêu bạn - Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn *Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1 *Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - Viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Tranh vẽ gì? - Bài toán còn thiếu gì? Em hãy tự viết thêm câu hỏi -Theo câu hỏi này ta làm gì? KL: Trong câu hỏi phải có từ để hỏi “ hỏi", tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ? - Một gà mẹ và 7 gà con - Câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu hỏi khác nhau - Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn Trò chơi lập đề toán. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán nhanh. - Gọi HS nhận xét bài bạn - Đọc yêu cầu - Thi nêu đề toán - Nhận xét, chọn đề toán hay khen thưởng 3.Củng cố- dặn dò. - Bài toán thường có mấy phần ? Là những phần nào? - Nhận xét giờ học. Khen những HS cú ý thức học tập tốt. ____________________________________________________________________ Tiết 4 Sinh hoạt lớp. i. mục đích yêu cầu - HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của lớp về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 19 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 20. - HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học. - HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp. II. CHUẨN BỊ: - Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban. - Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ. III. TIẾN TRèNH: 1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành. 2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt. 3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp: + Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. + Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch. + Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung. + GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau. b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch. + Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến. + Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới. - Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch. - Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. - Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc. c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo. 4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban. + Ưu điểm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... + Nhược điểm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ - GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5. Phương hướng tuần tới - Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần tiếp theo. - Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban. - Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban. - Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ. ____________________________________________________________________ Chiều - Tiết 1: Tiếng việt* LUYỆN TẬP: Vần /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/. I. Mục đích-yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc vần /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/, biết viết chữ ghi vần /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/, biết vẽ mô hình tách tiếng thanh ngang ra hai phần, đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - HS biết vận dụng vào làm bài tập TV. - HS yêu thích học TV. II. CHuẩn bị: - VBTTV1/ Tập 2. - Bảng con. III. các Hoạt động dạy- học: 1. Ôn lại kiến thức: - HS nêu tên bài học buổi sáng (vần un, ut, ưn, ưt). + GV viết: un, ut, ưn, ưt. HS đọc: /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/ theo 4 mức độ (T-N-N-T). - Đưa tiếng: “lun, lút, lưn, lứt” vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - T: Tiếng có vần /un/, /ưn/ kết hợp đươc với mấy dấu thanh? (6 đấu thanh). Tiếng có vần /ut/, /ưt/ kết hợp đươc với mấy dấu thanh? (2 đấu thanh). + Dấu thanh đặt ở đâu? (Đặt ở chữ u, ư). - GV viết một số từ có vần “un, ut, ưn, ưt”: tun hút, sứt mẻ, nứt nẻ, cho HS đọc. - HS đọc SGK, trang 100, 101. (3 - 5 HS) - T nhận xét, nhắc nhở. 2. Thực hành: - H hoàn thành BTTV1/ Tập 2 trang 64. - Cho HS mở vở BTTV thực hành (trang 64), nêu YC bài tập. 2a. Em luyện đọc: ( CN- T- L ) - Bài đọc: “ Cây bút chì ” - VBT. - GV theo dõi, uốn sửa cho HS. 2b. Em thực hành ngữ âm: 1. Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích: lún bút mưn rứt 2c. Em thực hành chính tả: 1. Em điền un hoặc ôn vào chỗ trống cho đúng: b măng dây ch con ch t tại 2. Em khoanh tròn các tiếng chứa vần ut, ưt: Cót, rút, đứt, đốt. - T quan sát, nhận xét, nhắc nhở. 3. Củng cố, dặn dò: - GV, HS hệ thống kiến thức. - NX tiết học. - Dặn dò ____________________________________________________________________ Tiết 2 Tiếng Việt* LUYỆN TẬP : VIẾT TIẾNG TỪ Cể ÂM , VẦN ĐÃ HỌC I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc viết được vần cỏc tiếng từ cú chứa /on, ot, ụn, ụt, ơn, ơt, un, ut, ưn, ưt/ đó học. - HS viết đỳng cỏc vần tiếng, từ: lỳn, mum, bỳt, rỳt và cõu: Chủ nhật, mẹ mua cho Lan cõy bỳt chỡ. Cõy bỳt chỡ dài hơn một gang tay. Thõn bỳt trũn và to hơn cỏi đũa. Đầu bỳt cú cỏi tẩy màu xanh. Trong bài Cõy bỳt chỡ VBTTV T2 trang 64. Biết trỡnh bày đỳng khoảng cỏch, ngồi đỳng tư thế, đảm bảo tốc độ bài viết. -HS say mê học T.V. II. Chuẩn bị - VBTTH TV2 vở chớnh tả. -Bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: 1.ễn lại kiến thức : Đọc bài. T: HS đọc lại un, ut H: Đọc tiếng trờn mụ hỡnh T: /ut/ dõu là õm chớnh , õm cuối. H: u là õm chớnh, t là õm cuối. 2.Viết bài; - GV: cho HS viết bảng con : lỳn, mum, bỳt, rỳt. - Gv gọi HS đọc phõn tớch tiếng, từ rồi viết vào bảng con. GV sửa cho HS viết cho đỳng. - GV : HS viết vở : viết chớnh tả bài đọc HS quan sỏt nghe theo dừi bài. - Gv đọc từng tiếng HS nghe đọc lại, phõn tớch rồi viết: Chủ nhật, mẹ mua cho Lan cõy bỳt chỡ. Cõy bỳt chỡ dài hơn một gang tay. Thõn bỳt trũn và to hơn cỏi đũa. Đầu bỳt cú cỏi tẩy màu xanh. - GV nhắc nhở HS trước khi viết về tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, cỏch để vở, khoảng cỏch từ mắt đến vở. - GV quan sỏt uốn nắn, chỉnh sửa HS viết cho đỳng chớnh tả. - GV thu vở chấm nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. GV, HS: hệ thống kiến thức. - GV Nhận xét tiết học, dặn HS đọc viết lại bài. ________________________________________________________________________ Tiết 3: Toán* Luyện tập: BÀI toán có lời văn I- Mục đích-yêu cầu: - Củng cố cho HS nhận biết bài toán có lời văn thường có hai phần: các số và câu hỏi. - HS đọc được bài toán có lời văn, chú ý đến hai yêu tố trên. - Yêu thích môn Toán. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ bài toán như SGK phóng to. III- Hoạt động dạy- học chính: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu YC giờ học. b. Ôn tập và làm BTT Trang 15: - HS nắm YC bài học. *Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu, treo tranh vẽ mấy con? - Có 2 con và 3 con đến thêm - Gọi HS đọc bài toán, sau đó yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Điền rồi đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Theo câu hỏi này ta làm gì? - Có 2 con, thêm 3 con - Có tất cả bao nhiêu con - Tìm xem tất cả có bao nhiêu con. *Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1 *Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - Viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Tranh vẽ gì? - Bài toán còn thiếu gì? Em hãy tự viết thêm câu hỏi - từ để hỏi “ hỏi tất cả”, cuối câu hỏi có dấu? - 1 bông hoa thêm 4 bông hoa. - Câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu hỏi khác nhau. - Tìm xem tất cả có bao nhiêu bông hoa. Trò chơi lập đề toán. *Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán nhanh. - Gọi HS nhận xét bài bạn - Đọc yêu cầu - Thi nêu đề toán - Nhận xét, chọn đề toán hay 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài toán thường có mấy phần ? Là những phần nào? - Nhận xét giờ học. BGH duyệt Đó Kiểm tra ngày .... Toán* Luyện tập: toán có lời văn. I-Mục đích yêu cầu: - Củng cố cho HS nhận biết bài toán có lời văn thường có hai phần: các số và câu hỏi. - HS đọc được bài toán có văn, chú ý đến hai yêu tố trên. - Yêu thích môn Toán. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài toán như SGK phóng to. III- Hoạt động dạy học chính: 1Kiểm tra bài cũ. - Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8 2.Bài mới : Giới thiệu bài toán có văn. - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1, treo tranh vẽ mấy con? HDHSHN - Có 2 con và 3 con đến thêm - Gọi HS đọc bài toán, sau đó yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ chấm - Điền rồi đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Theo câu hỏi này ta làm gì? - Có 2 con, thêm 3con - Có tất cả bao nhiêu con - Tìm xem tất cả có bao nhiêu con Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1 Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - Viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Tranh vẽ gì? - Bài toán còn thiếu gì? Em hãy tự viết thêm câu hỏi - từ để hỏi “ hỏi, tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ? - 1bông hoa thêm 4 bông hoa. - Câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu hỏi khác nhau - Tìm xem tất cả có bao nhiêu bông hoa. Trò chơi lập đề toán. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán nhanh. - Gọi HS nhận xét bài bạn - Đọc yêu cầu - Thi nêu đề toán - Nhận xét, chọn đề toán hay khen thưởng 3.Củng cố- dặn dò. - Bài toán thường có mấy phần ? Là những phần nào? - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Giải toán có lời văn ________________________________________________________________ Buổi sáng Tiết 1+2 TiếngViệt CÁC VẦN on, ot, ụn, ụt, ơn, ơt. Sỏch giỏo khoa tiếng việt 1 tập 2 CGD trang 98,99 Sỏch thiết kế Tiếng Việt 1 Tập 2 CGD trang 189 ______________________________________________________________________ Tiết 3 Toán Tiết 83: Luyện tập chung (T114) I.Mục đích yêu cầu: - Biết tỡm số liền trước , số liền sau . Biết cộng trừ cỏc số ( khụng nhớ ) trong phạm vi 20 . HS làm Bài 1,Bài 2 Bài 3, Bài 4 ( cột 1,3 )Bài 5 ( cột 1,3 ). - Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 2; 3. III. Hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ (5') - Đặt tính rồi tính : 14 + 4 19 - 5 15 - 5 2.Bài mới: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Thực hành ( 30’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Yêu cầu HS tự điền số dưới tia số, sau đó đọc các số lên. - Các số lớn ở phía nào của tia số? - HS tự nêu yêu cầu. - HS làm và nhận xét bài bạn chữa. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - HS tự nêu yêu cầu - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền sau? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - lấy số đó cộng 1 - nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu. - Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế nào để có số liền trước? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - lấy số đó trừ 1 - nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính. Bài 4( cột 1,3) Gọi HS nêu yêu cầu. - đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm vào vở ô li và chữa bài - chữa và nhận xét bài bạn - Nêu lại cách đặt tính, cách tính? - cá nhân, tập thể Bài 5: ( cột 1,3)Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài. - Tính từ đâu sang dâu? - tính nhẩm và nêu kết quả - từ trái sang phải 3.Củng cố - dặn dò. - Nhận xét giờ học. Khen những HS học tập tớch cực. _______________________ Chiều Tiết 1 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP Thực hành KNS.Bài 7 HỌC TẬP CHUYấN CẦN( Tiết 2) I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - HS hiểu được tầm quan trong của việc học tập chuyờn càn. - Rốn thúi quen cho HS học tập chuyờn cần: đi học đỳng giờ, làm BT đầy đủ, - GD HS cú ý thức học tập chuyờn cần. II. CHUẨN BỊ: - Sỏch THKNS, bỳt chỡ, bỳt mực. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: KTBC: 1. Bài mới : * Hoạt động 1: Những việc em nờn làm: 1/ GV cho HS đọc, xem tranh ND bài đọc- thảo luận xem những việc mỡnh nờn làm. + Hăng say phỏt biểu trong lớp. + Ở nhà học bài đầy đủ + ở lớp, chăm chỳ nghe giảng bài. + Thường xuyờn đi học đỳng giờ 2/ GV cho HS đọc và xem tranh ND bài đọc- thảo luận xem những việc mỡnh cần trỏnh. + Ngủ trong lớp. + Đọc truyện xem ti vi, bỏ bờ bài vở. + Ngủ dậy trễ, đi học muộn. + Mất trật tự trong lớp. Hoạt động 2: Em ghi nhớ. * Chăm chỉ chuyờn cần, học tập hiệu quả, gặt hỏi thành cụng. * Hoạt động 3: * Em tự đỏnh giỏ: - Căn cứ vào bảng đỏnh giỏ. Em xem nội dung đỏnh giỏ trước khi học bài này và sau khi học bài này em đó đạt được những gỡ? HS tự tụ màu ( Đạt 5 : Tốt, đạt được 3: chưa tốt ) * GV, phụ huynh nhận xột. 3/ Củng cố- dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Chiều Thứ tư ngày 24/1/2018 Tiết 1 Toán Luyện tập (T113) I. Mục đích-yêu cầu: -Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Rốn kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 5. III. Hoạt động dạy học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: -17 -19 -18 -19 7 1 0 9 2.Bài mới: .Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. . Hoạt động 2: Thực hành ( 25’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS trung bình chữa bài. - Gọi HS nêu lại cách đặt tính - Gọi HS trừ miệng lại. - HS tự nêu yêu cầu. - HS làm và nhận xét bài bạn chữa. - nêu lại cách đặt tính Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả - Nêu các cách nhẩm của em? - nêu các cách nhẩm kết quả khác nhau Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tính - Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang phải rồi viết kết quả. - 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10 - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền dấu - Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó so sánh số để điền dấu - thi nhau điền số rồi chữa bài Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu và đề toán, sau đó cho HS làm và chữa bài - 12 - 2 = 10 3.Củng cố - dặn dò ( 5’) - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung ______________________________________________________________________ Tiết 2 TiếngViệt* LUYỆN TẬP Vần uyn, uyt I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU: - Củng cố cho HS đọc viết được những tiếng cú vần /uyn,uyt/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần uyn,uyt. - Rốn kĩ năng cho HS vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú vần /uyn,uyt/ -HS say mê học T.V. II. CHUẨN BỊ: - VBTTH TV2 -Bảng con, Vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ễn lại kiến thức : T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: tuyn,xuýt H: Đọc trờn mụ hỡnh tuyn,xuýt T: Tiếng tuyn cú phần đầu gỡ? T: Phần vần gỡ? H: phần đầu /t/ Phần vần cú õm đệm /u/ là õm chớnh/y / cú õm cuối n. H: HS thay dấu thanh được tiếng mới. T: Tiếng cú vần/ uyn/ kết hợp được mấy dấu thanh?( 6 dấu thanh) ( vần uyt kết hợp được 2 dấu thanh) H: HS nhắc T-N-N-T 2.Thực hành: T: mở SGK TV1 Tập 2 trang 96,97 H: mở SGK TV1 tập 2 trang 96,97 * Hoàn thành việc buổi sỏng Việc 1: Đọc 1/.T:Đọc SGK trang 96,97 H: Đọc SGK trang 3,4 cỏ nhõn nhúm ĐT T: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 62 H: mở VBTTH-TV1 Tập 2 trang 62 Việc 2: 2/ Bài đọc: Quýt Miền Nam( Bài đọc Sỏch BTTHTV trang 62) Việc 2: Thực hành 1. Đưa tiếng vào mụ hỡnh đọc trơn phõn tớch. Tuyn Xuỵt quýt Việc 3:Viết: Em Viết điền uyn hoặc uyt vào chỗ trống cho đỳng Xe b..; dầu l.. s.ngó ; màn ........ 2. Em tỡm và viết tiếng chứa vần uyt cú trong bài. T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở. 3. Củng cố- dặn dũ: - Gv, hs : hệ thống kiến thức __________________________________________________________________________________ Tiết 3 toán * Luyện tập I.Mục đích yêu cầu: - Củng cố kiến thức về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Rốn kĩ năng trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Yêu thích học toán. II.Chuẩn bị: Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1 Kiểm tra bài cũ. - Tính -14 -15 -11 4 5 1 2.bài mới : Ôn và làm vở bài tập trang 13.( bài 1,2 bài 3,4 ) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS chữa bài. - Gọi HS nêu lại cách đặt tính - Gọi HS trừ miệng lại. KL: Nêu lại cách đặt tính và cách tính? - HS tự nêu yêu cầu. - HS làm và nhận xét bài bạn chữa. - nêu lại cách đặt tính, cách tính Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả KL: Nêu các cách tính? - tính từ trái sang
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_21_nam_hoc_2017_2018_tra.doc