Giáo án Toán nâng cao lớp 6 tháng 1
CHUYÊN ĐỀ 3: PHÂN SỐ (tt)
Bài 1: Cho biểu thức M = . Tìm các số nguyên x để M là một số nguyên.
Bài 2: Tìm các số nguyên x để + là một số nguyên.
Bài 3: Tìm phân số có mẫu số bằng 13, biết rằng khi cộng cả tử với 14, nhân mẫu với 3 thì giá trị của phần số đó không đổi.
CHUYÊN ĐỀ 1: TÌM TỔNG CỦA DÃY SỐ Tổng của dãy số cách đều = (Số đầu + Số cuối) x (số số hạng :2) Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 Bài 1: Tính tổng: 1+ 2+ 3+....+ 200. 2 + 4 + 6+ .... + 1000 5 + 10 + 15 + .... + 1000 5+ 9+ 13+ ...+ 2009+ 2013 Bài 2: Tìm x (x+1) + (x+2) + (x+ 3) + ....+(x+30) = 795 (x+1) + (x+2) + (x+ 3) + ....+(x+100) = 5750 Bài 3: Tính nhanh: A=45.8+45.422+4+6++16+18 Bài 4: Phải thêm vào tổng các số hạng trong dãy số: 2,4,6,8,...,246 ít nhất bao nhiêu đơn vị để được số đó chia hết cho 100. BTVN: Bài 1: Tính tổng: 132 + 128+124+....+72+68 13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1 1+2-3-4+5+6-7-7+9+...+2006-2007-2008+2009+2010. CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA Bài 1: So sánh các số sau đây : 1619 và 825 2711 và 818 6255 và 1257 523 và 6. 522 7.213 và 216 2100 và 3200 5100 và 3500 Dạng 2: Tìm x: Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 2x+4 = 272 52x-3 – 2.52 = 52.3 2x + 2x+ 2x+2x = 64 Bài 3: Cho : S = 31 + 32 + 33 + 34 + ... + 32015. Tính S. Bài 4: Cho A= 1+2+22+ 23+ ....+ 22008 và B =22009. Tính B – A CHUYÊN ĐỀ 3: PHÂN SỐ Dạng 1: So sánh phân số Bài 1: So sánh: A= 108+2108-1 ; B = 108108-3 A= 1015+11016+1 ; B= 1016+11017+1 A= 1014+11015+1; B = 1015+11016+1 A= 517+1519+2 ; B= 520+1522+1 A= 1015+51015-7; B= 1016+71016-5 A= 2010+12010-1; B= 2010-12010-3 A= -7102013 + -15102014; B= -15102013 + -7102014 Dạng 2: Tính tổng của dãy số phân số: Công thức: 1n(n+1)=1n-1n+1 Bài 2: Tính tổng: A= (1 -12) (1-13)(1-13).....(1-1100) B= 11.2+12.3+13.4++12014.2015 C= 23.5+25.7++ 297.99 D= 21.4+24.7++22012.2015 Bài 3: Rút gọn biểu thức: A = 13 + 132+ 132++ 1320 B = 12 + 122+ 122++ 122014 CHUYÊN ĐỀ 3: PHÂN SỐ (tt) Bài 1: Tìm các số nguyên x, y, z biết: x5 = -610 -48=x-10=-7y=z-24 Bài 2: Rút gọn phân số: 10101008.8-994 2.3.4-2.3.4.9 + 2.3.4.11-2.3.4.135.6.7-5.6.7.9+5.6.7.11-5.6.7.13 1.2.3+2.4.6+3.6.9+5.10.151.3.6+2.6.12+3.9.18+5.15.30 12012+12013 - 1201452012+52013-5 2014 - 22013+22014-2201532013+32014-32015 Bài 3: Tìm các số nguyên x ∈Z, biết rằng: -56+83+29-6≤x≤ -12+2+52 -23-12:-14≤x≤-56+94:-32.-132 CHUYÊN ĐỀ 3: PHÂN SỐ (tt) Bài 1: Cho biểu thức M = 3x-4x-3 . Tìm các số nguyên x để M là một số nguyên. Bài 2: Tìm các số nguyên x để x+4x-2 + 2x-5x-2 là một số nguyên. Bài 3: Tìm phân số có mẫu số bằng 13, biết rằng khi cộng cả tử với 14, nhân mẫu với 3 thì giá trị của phần số đó không đổi. Bài 4: Tìm x x-199 + x+298 + x+397 + x+496 = -4 11.2+12.3+13.4++1xx+1=20082009 Bài 5: Tính: A= 19982+19973+19964++ 11999+199012+13++12000 Bài 6: Chứng minh: 11001 + 11002 + 11003 + ....+ 11250 > 15 11501 + 11502 + 11503 + ....+ 1 1750 > 17 TT GIA SƯ MINH TRÍ ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 1 ( KIẾN NGHỊ) Họ tên: ............................... Môn : Toán 6 Lớp:........................ Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê Đề bài: Bài 1: Tìm x, biết: 85+27+ 217+23757+517+537. x= 165 (211.13+213.15++219.21)-x+23231=577 Bài 2: Cộng tử và mẫu của phân số 1217 với cùng một số tự nhiên x rồi rút gọn ta được 45. Tìm x. Bài 3: So sánh: A = với B = Bài 4: Tính nhanh: A=45.8+45.422+4+6++16+18 Bài 5: Vẽ mOn = 300. Vẽ tiếp góc nOp kề bù với góc mOn. Vẽ tiếp góc pOq phụ với góc mOn đồng thời tia Oq nằm trong góc nOp. Cho biết số đo của góc nOq?
File đính kèm:
- Toan_nang_cao_lop_6.doc