Giáo án môn Toán 6 năm 2015 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút

Câu 1: (2điểm ) Tính: a/ | 0 | ; b/ -( - ( |−7 | ) ) ;

 c/ | 65 – 80 | ; d/ | −32+ 44 |

Câu 2: (3điểm ) Tìm các số nguyên x , biết :

 a/ ( 18) ( 3x – 1) = 36

 b/ 2 - x  + 4 = 7

 c/ -3 (x+4) (x-17 ) = 0

Câu 3:(3điểm ) Tính : ( hợp lí nếu có thể )

 a/ -34(51 – 84) - 84 (- 51+34) ;

 b/ (–125). 29 . (32). (- 5 )2

 c/ -19 . 45 + 57(-27) - (-19 ). 26

 Câu 4: (2điểm ) Tìm mọi n Z sao cho n2 + 5n + 7 là bội của n + 5

 

doc8 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 6 năm 2015 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23:
 Ngày soạn :20/01 / 2015 Ngày dạy: 27/01 /2015
Tiết 68 KIỂM TRA 45PHÚT 
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học ở chương II
 -Nhận biết :Số nguyên âm , trục số. Qui tắc cộng trừ số nguyên áp dụng tính giá trị biểu thức .
-Thông hiểu :Hiểu cách biểu diễn số nguyên trên trục số, cách thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên (có dùng tính chất )
 -Vận dụng : Giải toán tìm số nguyên x(có dùng quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế )
 Tìm x Z khi biết 
2/ Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán cộng trừ nhân chia các số nguyên , tìm số nguyên x .
3/ Thái độ :Cẩn thận , chính xác có khoa học , tự giác, tư duy tích cực .
II/ Chuẩn bị :
 1/ Gv: Đề kiểm tra (2đề ) + đáp án 
 2/ HS: Giấy bút , nháp , thước .
II/ Tiến trình dạy học :
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 3/ Bài mới : GV phát đề kiểm tra 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 CHỦ ĐỀ 
Nhận biết 
 Thông hiểu 
 Vận dụng 
 Tổng 
 Thấp 
 Cao 
Chủ đề 1:
Khái niệm về tập hợp Z:
-Số nguyên âm 
-Trục số 
-Thứ tự trong Z
Số nguyên âm , trục số 
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
Số câu : 1 
Số điểm :3
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :2 
Tỉ lệ :20 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số câu : 1
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Chủ đề 2:Phép tính trong Z và các tính chất 
Qui tắc cộng trừ số nguyên áp dụng tính giá trị biểu thức 
Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên (có dùng tính chất )
Tìm số nguyên x(có dùng quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế )
Tìm x Z khi biết 
Số câu : 3
Số điểm : 7
Tỉ lệ : 70%
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số câu : 3
Số điểm :7 
Tỉ lệ :70 %
Tổng số câu:4 
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ :100%
Số điểm :5 
Tỉ lệ :50 %
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số câu : 4
Số điểm :10 
Tỉ lệ :100 %
 ĐỀ KIỂM TRA 
 (ĐỀ 1)
Câu 1: (2điểm ) Tính: a/ | 0 | ; b/ -( - ( |−7 | ) ) ; 
 c/ | 65 – 80 | ; d/ | −32+ 44 | 
Câu 2: (3điểm ) Tìm các số nguyên x , biết :
 a/ (- 18) ( 3x – 1) = -36 
 b/ ê2 - x ú + 4 = 7 
 c/ -3 (x+4) (x-17 ) = 0
Câu 3:(3điểm ) Tính : ( hợp lí nếu có thể )
 a/ -34(51 – 84) - 84 (- 51+34) ; 
 b/ (–125). 29 . (-32). (- 5 )2
 c/ -19 . 45 + 57(-27) - (-19 ). 26
 Câu 4: (2điểm ) Tìm mọi n Z sao cho n2 + 5n + 7 là bội của n + 5 
 ..hết  
( ĐỀ 2)
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên . viết công thức tổng quát .
 Áp dụng tính: 128 - 235 
Câu 2: (2điểm ) Tìm số đối của : |−12 | ; 0 ; –11 ; -2013 
Câu 3: (3điểm )Tìm các số nguyên x , biết :	
 a/ -5x + 19 = - 6 ;
 b / -19 êx ú = -57
 c/ (- 18) ( 3x – 1) = -36
Câu 4: (3điểm ) Tính hợp lí nếu có thể 
 a/ – 28 . (16 + 5) - 28.(-16)	
 b/ (–125). 19 . (-32 ). (-5)2
 c/ | −23 | .17 + (-23).(-83)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
ĐỀ 1:
 Câu 1: (2điểm . Mỗi câu đúng 0,5điểm ) 
 a/ | 0 | = 0 ; b/ -( - ( |−7 | ) ) = 7 ; 
 c/ | 65 – 80 | = |-15 | =15 ; d/ | −32+ 44 | = |+12 | = 12 
Câu 2: (3điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ x = 1 b/ x = -1 hoặc x = 5 ; c/ x = -4 hoặc x = 17
Câu 3: (3 điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ -34(51 – 84) - 84 (-51+ 34 = -34.51 +34.84 +84.51 - 84 .34
 = (- 34.51+ 84 .51) + (34.84 – 84.34)
 = 51 ( -34 + 84) + 0 = 51 . 50 = 2550
 b/ (–125). 29 . (-32). (- 5 )2 =(–125). 29 . (-4) .8 . (+ 25) 
 =[(–125).(8)].[(–4).(+ 25)]. 29 = -1000 .(-100).29 = 2 900 000
 c/ -19 . 45 + 57(-27) - (-19 ). 26 = (-19) .45 + 19.3 (-27) + 19.26
 = (-19)(45+81-26)=(-19) . 100 = -1900
Câu4: ( 2điểm ) Ta có : n2 + 5n + 7 là bội của n + 5 Vậy : n2 + 5n + 7 chia hết n + 5
 Nên :n2 + 5n + 7 = n(n + 5) + 7chia hết cho n + 5 
 Do đó : 7 (n+5) nên (n +5) Ư (7) = 
 Vậy n 
ĐỀ 2:
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu đúng quy tắc , viết được công thức tỏng quát (1điểm )
 Tính đúng 128 - 235 = 128 + (-235)= - (235 – 128 ) = - 107 (1điểm ) 
Câu 2: (2điểm .Mỗi câu đúng 0,5 điểm )
 Số đối của : |−12| là 12 ; 0 là 0 ; –11 là 11 ; -2013 là 2013
Câu 3: (3 điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ x = 5 ; b / x = 3 hoặc x = - 3 c/ x = 1 
Câu 4: (3điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ – 28 . (16 + 5) - 28.(-16) = – 28 .1 6 - 28.5 + 28.16 = ( -28.16 + 28.16 ) – 28. 5
 = 0 + (- 140) = - 140
 b/ (–125). 19 . (-32). (-5)2 = (–125). 19 . (-4). 8 .25 
 = [(–125).(8)] .[(–4). (+ 25)] . 19 
 = - 1000 .( -100) . 19 = 1 900 000
 c/ | −23 | .17 + (-23).(-83) = 23.17 + 23.83 = 23(17 + 83 ) =23 .100 = 2300
 NGÀY 23/ 01/ 2015
 GVBM
 HUỲNH MỸ HƯƠNG 
Ngày soạn 20/ 01/ 2015 Ngày dạy: 27/01/2015
Tiết 68 KIỂM TRA 45PHÚT 
 MÔN : SỐ HỌC 6 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 CHỦ ĐỀ 
Nhận biết 
 Thông hiểu 
 Vận dụng 
 Tổng 
 Thấp 
 Cao 
Chủ đề 1:
Khái niệm về tập hợp Z:
-Số nguyên âm 
-Trục số 
-Thứ tự trong Z
Số nguyên âm , trục số 
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
Số câu : 1 
Số điểm :3
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :2 
Tỉ lệ :20 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số câu : 1
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Chủ đề 2:Phép tính trong Z và các tính chất 
Qui tắc cộng trừ số nguyên áp dụng tính giá trị biểu thức 
Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên (có dùng tính chất )
Tìm số nguyên x(có dùng quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế )
Tìm x Z khi biết 
Số câu : 3
Số điểm : 7
Tỉ lệ : 70%
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số câu : 3
Số điểm :7 
Tỉ lệ :70 %
Tổng số câu:4 
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ :100%
Số điểm :5 
Tỉ lệ :50 %
Số điểm :3 
Tỉ lệ :30 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số điểm :1 
Tỉ lệ :10 %
Số câu : 4
Số điểm :10 
Tỉ lệ :100 %
 ĐỀ KIỂM TRA 
 (ĐỀ 1)
Câu 1: (2điểm ) Tính: a/ | 0 | ; b/ -( - ( |−7 | ) ) ; c/ | 65 – 80 | ; d/ | −32+ 44 | 
Câu 2: (3điểm ) Tìm các số nguyên x , biết :
 a/ (- 18) ( 3x – 1) = -36 b/ ê2 - x ú + 4 = 7 c/ -3 (x+4) (x-17 ) = 0
Câu 3:(3điểm ) Tính : ( hợp lí nếu có thể )
 a/ -34(51 – 84) - 84 (- 51+34) ; b/ (–125). 29 . (-32). (- 5 )2 c/ -19 . 45 + 57(-27) - (-19 ). 26
 Câu 4: (2điểm ) Tìm mọi n Z sao cho n2 + 5n + 7 là bội của n + 5 
 ..hết  
( ĐỀ 2)
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên . viết công thức tổng quát .
 Áp dụng tính: 128 - 235 
Câu 2: (2điểm ) Tìm số đối của : |−12 | ; 0 ; –11 ; -2013 
Câu 3: (3điểm )Tìm các số nguyên x , biết :	
 a/ -5x + 19 = - 6 ; b / -19 êx ú = -57 ; c/ (- 18) ( 3x – 1) = -36
Câu 4: (3điểm ) Tính hợp lí nếu có thể 
 a/ – 28 . (16 + 5) - 28.(-16)	 b/ (–125). 19 . (-32 ). (-5)2 c/ | −23 | .17 + (-23).(-83)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
ĐỀ 1:
 Câu 1: (2điểm . Mỗi câu đúng 0,5điểm ) 
 a/ | 0 | = 0 ; b/ -( - ( |−7 | ) ) = 7 ; 
 c/ | 65 – 80 | = |-15 | =15 ; d/ | −32+ 44 | = |+12 | = 12 
Câu 2: (3điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ x = 1 b/ x = -1 hoặc x = 5 ; c/ x = -4 hoặc x = 17
Câu 3: (3 điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ -34(51 – 84) - 84 (-51+ 34 = -34.51 +34.84 +84.51 - 84 .34
 = (- 34.51+ 84 .51) + (34.84 – 84.34)
 = 51 ( -34 + 84) + 0 = 51 . 50 = 2550
 b/ (–125). 29 . (-32). (- 5 )2 =(–125). 29 . (-4) .8 . (+ 25) 
 =[(–125).(8)].[(–4).(+ 25)]. 29 = -1000 .(-100).29 = 2 900 000
 c/ -19 . 45 + 57(-27) - (-19 ). 26 = (-19) .45 + 19.3 (-27) + 19.26
 = (-19)(45+81-26)=(-19) . 100 = -1900
Câu4: ( 2điểm ) Ta có : n2 + 5n + 7 là bội của n + 5 Vậy : n2 + 5n + 7 chia hết n + 5
 Nên :n2 + 5n + 7 = n(n + 5) + 7chia hết cho n + 5 
 Do đó : 7 (n+5) nên (n +5) Ư (7) = 
 Vậy n 
ĐỀ 2:
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu đúng quy tắc , viết được công thức tỏng quát (1điểm )
 Tính đúng 128 - 235 = 128 + (-235)= - (235 – 128 ) = - 107 (1điểm ) 
Câu 2: (2điểm .Mỗi câu đúng 0,5 điểm )
 Số đối của : |−12| là 12 ; 0 là 0 ; –11 là 11 ; -2013 là 2013
Câu 3: (3 điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ x = 5 ; b / x = 3 hoặc x = - 3 c/ x = 1 
Câu 4: (3điểm. Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ – 28 . (16 + 5) - 28.(-16) = – 28 .1 6 - 28.5 + 28.16 = ( -28.16 + 28.16 ) – 28. 5
 = 0 + (- 140) = - 140
 b/ (–125). 19 . (-32). (-5)2 = (–125). 19 . (-4). 8 .25 
 = [(–125).(8)] .[(–4). (+ 25)] . 19 
 = - 1000 .( -100) . 19 = 1 900 000
 c/ | −23 | .17 + (-23).(-83) = 23.17 + 23.83 = 23(17 + 83 ) =23 .100 = 2300
 Hoà Xuân Đông , ngày 23/ 01/ 2015
 GVBM
 HUỲNH MỸ HƯƠNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 (ĐỀ 1)
Câu 1: (2điểm ) Tính: a/ | 0 | ; b/ -( - ( |−7 | ) ) ; c/ | 65 – 80 | ; d/ | −32+ 44 | 
Câu 2: (3điểm ) Tìm các số nguyên x , biết :
 a/ (- 18) ( 3x – 1) = -36 b/ ê2 - x ú + 4 = 7 c/ -3 (x+4) (x-17 ) = 0
Câu 3:(2điểm ) Tính : ( hợp lí nếu có thể )
 a/ -34(51 – 84) - 84 (- 51+34) ; b/ (–125). 29 . (-32). (- 5 )2
Câu 4 : (2điểm )Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : -20 < x ≤ 21 
Câu 5: (1điểm ) Tìm mọi n Z sao cho n2 + 5n + 7 là bội của n + 5 
 ..hết  
 ĐỀ KIỂM TRA 
 ( ĐỀ 2)
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên . viết công thức tổng quát .
 Áp dụng tính: 128 - 235 
Câu 2:( 1điểm ) Tìm số đối của : |−12 | ; 0 ; –11 ; -2013 
Câu 3: (1điểm ) Tính : a/ (– |−8 | ) b/ | −23+ 36 | 
Câu 4: (2điểm ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 14 < x ≤ 12 
Câu 5: (2điểm )Tìm các số nguyên x , biết :	
 a/ -5x + 19 = -6 b / -19 êx ú = -57 
Câu 6: (2điểm )Tính nhanh a/ – 28 . (16 + 5) - 28.(-16)	 b/ (–125). 19 . (-32 ). (-5)2
 ..hết  
 ĐỀ KIỂM TRA 
 (ĐỀ 1)
Câu 1: (2điểm ) Tính: a/ | 0 | ; b/ -( - ( |−7 | ) ) ; c/ | 65 – 80 | ; d/ | −32+ 44 | 
Câu 2: (3điểm ) Tìm các số nguyên x , biết :
 a/ (- 18) ( 3x – 1) = -36 b/ ê2 - x ú + 4 = 7 c/ -3 (x+4) (x-17 ) = 0
Câu 3:(2điểm ) Tính : ( hợp lí nếu có thể )
 a/ -34(51 – 84) - 84 (- 51+34) ; b/ (–125). 29 . (-32). (- 5 )2
Câu 4 : (2điểm )Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : -20 < x ≤ 21 
Câu 5: (1điểm ) Tìm mọi n Z sao cho n2 + 5n + 7 là bội của n + 5 
 ..hết  
 ĐỀ KIỂM TRA 
 ( ĐỀ 2)
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên . viết công thức tổng quát .
 Áp dụng tính: 128 - 235 
Câu 2:( 1điểm ) Tìm số đối của : |−12 | ; 0 ; –11 ; -2013 
Câu 3: (1điểm ) Tính : a/ (– |−8 | ) b/ | −23+ 36 | 
Câu 4: (2điểm ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 14 < x ≤ 12 
Câu 5: (2điểm )Tìm các số nguyên x , biết :	
 a/ -5x + 19 = -6 b / -19 êx ú = -57 
Câu 6: (2điểm )Tính nhanh a/ – 28 . (16 + 5) - 28.(-16)	 b/ (–125). 19 . (-32 ). (-5)2
 ..hết  
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II
1/. a/ Tìm toång cuûa taát caû caùc soá nguyeân x thoaû maõn –2 < x £ 2 laø
 b/Toång cuûa taát caû caùc soá nguyeân n thoaû maõn –5 < n £ 4 laø:
2/. a/ Tìm caùc öôùc cuûa 2
 3/. Chọn câu đúng :
a) Toång cuûa hai soá nguyeân döông laø moät soá nguyeân döông.
b) Toång cuûa hai soá nguyeân aâm laø moät soá nguyeân döông.
c) Toång cuûa moät nguyeân aâm vaø moät soá nguyeân döông laø moät soá nguyeân aâm.
d) Toång cuûa moät nguyeân aâm vaø moät soá nguyeân döông laø moät soá nguyeân döông.
 a) Tìm số đối của |−3| ,0 , –1, 3 |−2| 
 	b) Tìm GTTĐ của | 0 | ;| −25 | ;| 19| ; |–5 + 4|; |–1 + 4| 
 4/Thực hiện các phép tính :
 	a) 18.6 – 18 . (5 + 6) 	b) 28 – 7.(4 – 12)
c) (–125).35.4.(–8).(–25) d) [(–12) + (–15)] –8	e) 7.(4 – 12) + (–2)2 + 4 g/ 17 .(7 – 13) + (–4 )2 + (- 10 ) h) (–125).35.4.(–8).25
 5/ Tìm số nguyên x, biết :
 	a) −13x = 39 ; 	b) 2x – (−17) = 15; c) –12|x| = –36
	d/ –6 . x =18. e) −12x = – 48 ; 	 g) 2x – (−15) = 25.h) –12|x| = 36
ĐỀ1:
Câu 1: (1 đ). Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 
 3; -7; 6; 5; -11; 0; 1.
Câu 2: (1 đ). Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
 -3; 5; .
Câu 3:(2đ). a,Tìm các ước của – 8;
 b,Tìm năm bội của – 5, trong đó có cả bội âm.
Câu 4: (4đ). Tính:
 a, 534 – 765 – 500 + 765;
 b, 88 – ( - 22) + (- 100) – 45;
 c, 215.( 2 – 128) – 128.(- 215);
 d, 6 – (-3)3.[(-5)2 - 10] .
Câu 5:(1đ). Tìm số nguyên x, biết:
 3x – 35 = 55.
Câu 6: (1đ). Cho A = 1+2-3-4+5+6-7-8++97+98-99-100.
ĐỀ2:
Câu 1: (1 đ). Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 8; -7; 9; 10; -11; 0; 1.
Câu 2: (1 đ). Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:-8; 5; .
Câu 3:(2đ). a,Tìm các ước của – 6;
 b,Tìm năm bội của – 4, trong đó có cả bội âm.
Câu 4: (4đ). Tính:
a, 500 – 765 – 534 + 765; b, 99 – ( - 11) + (- 100) – 54;
 c, 215.( 2 – 128) – 128.(- 215); d, 6 – (-3)3.[(-5)2 - 10] .
Câu 5:(1đ). Tìm số nguyên x, biết:
 5x – 35 = 55.
Câu 6: (1đ). Tính nhanh A = 1+2-3-4+5+6-7-8++97+98-99-100.
 (ĐỀ 1)
Câu 1: (2điểm ) Tính: a/ | 0 | ; b/ -( - ( |−17 | ) ) ; 
 c/ | 25 – 43 | ; d/ | −12+ 14 | 
Câu 2: (3điểm ) Tìm các số nguyên x , biết :
 a/ -6x + 27 = -3 
 b/ êx - 3ú + 2 = 6 
 c/ -14 êx ú = -28
Câu 3:(2điểm ) Tính : ( hợp lí nếu có thể )
 a/ 27.4 – 27 . ( 5 + 4) ; b/ (–125). 17 . (-4) .(–8). (- 5 )2
Câu 4 : (2điểm )Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : -7 < x ≤ 4 
Câu 5: (1điểm ) Tính nhanh:
 S = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – .. – 317 – 319
 ..hết  
 ( ĐỀ 2)
Câu 1: (2điểm ) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên . viết công thức tổng quát .
 Áp dụng tính: 128 - 235 
Câu 2:( 1điểm ) Tìm số đối của : |−7| ; 0 ; –11 ; -2013 
Câu 3: (1điểm ) Tính : a/ (– |−15 | ) ; b/ | −13+ 16 | 
Câu 4: (2điểm ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 8 < x ≤ 6 
Câu 5: (2điểm )Tìm các số nguyên x , biết :	
 a/ -4x + 18 = -6 ; b / -24 êx ú = -4 8
Câu 6: (2điểm ) Tính hợp lí nếu có thể 
 a/ 28.5 – 28 . ( 6 + 5) 	
 b/ (–125). 19 . (-4) .(–8). (+ 25)
  hết ..
 ( ĐỀ 3)
Câu 1: (2điểm ) 
Câu 2: (1điểm ) Tìm số đối của : |−4| ; 0 ; –1 ; 2013
Câu 3: (1điểm ) Tính : a / ( - |−17 | ); b/ | −12+ 14 | 
Câu 4 : (2điểm ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 3 < x ≤ 4 
Câu 5 : (2điểm ) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể )
 a/ (- 25 ) . 2 . (- 17 ) . 4 . (- 5 ) b/ 13. ( - 37 ) - 87. 37 Câu 6: (2điểm ) Tìm các số nguyên x ,biết : 
 a/ êx ú = 9 ; b/ -3x + 12 = 3 

File đính kèm:

  • docTIẾT 68.doc
Giáo án liên quan