Giáo án Toán: Luyện tập

1/ Kiểm tra: Giải lại bài tập 2

 Nhận xét, cho điểm.

2/ Bài mới

a.Giới thiệu bài: “ Luyện tập”

b.Thực hành- luyện tập.

- H dẫn thực hiện từng bài.

Bài 2: Cho đọc yêu cầu.(K)

 Gợi ý cho HS hiểu “ Anh kém Anh 5 tuổi “ tức là “ Em ít hơn Em 5 tuổi “

 

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 31 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP 
(Chuẩn KTKN 56; SGK 31)
A / MỤC TIÊU:(Theo chuẩn KTKN)
-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Sơ đồ tóm tắt
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Giải lại bài tập 2
 Nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới 
a.Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
b.Thực hành- luyện tập.
- H dẫn thực hiện từng bài.
Bài 2: Cho đọc yêu cầu.(K)
 Gợi ý cho HS hiểu “ Anh kém Anh 5 tuổi “ tức là “ Em ít hơn Em 5 tuổi “
- Nêu đề toán và vừa vẽ sơ đồ để HS nắm dạng toán.
- Cho thực hiện cá nhân
- Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài(TB)
- Gợi ý cho HS nắm dạng toán
- Nêu đề toán
- Nhận xét
Bài 4: Đọc đề bài (K)
- Cho HS thi đua
- Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách giải dạng toán về nhiều hơn , ít hơn
-Về xem lại bài 1 và Chuẩn bị bài: “ Kilogam”.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS giải
- Nhắc lại
- 2 học sinh 
 - 1 HS giải vào bảng phụ, các HS khác làm vào vở.
Bài giải
Tuổi của Em là
16 – 5 = 11 ( tuổi )
Đáp số: 11 tuổi
- 1 HS nhắc lại yêu cầu.
- Làm cá nhân
- 1 HS giải vào bảng phụ, các HS khác giải vào vở.
Bài giải
Số tuổi của Anh là:
11 + 5 = 16 ( tuổi )
Đáp số: 16 tuổi
- Nhắc lại đề bài
- 3 dãy thi đua giải.
- Nhận xét
Bài giải
Toà nhà thứ hai có là
16 – 4 = 12 ( tầng )
Đáp số: 12 tầng
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 32 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 KI LÔ GAM
(Chuẩn KTKN 56 : SGK 32)
A / MỤC TIÊU:(Theo chuẩn KTKN)
-biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
-Biết ki- lô – gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
-Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
- Làm bài tập 1,2
B/ CHUẨN BỊ:
- Cân, quả cân
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: 
- Gọi 1 Hs trình bày bài tập 1/31 - Nhận xét
2/ Bài mới 
a.Giới thiệu bài: “ Ki lô gam”
b. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn
* Giới thiệu cái cân, quả cân:
+ Cho quan sát cái cân có 2 dĩa, các quả cân.
- Giới thiệu kg, viết kg và các quả cân.
* Giới thiệu cách cân:
+ Thực hành cân
+ Làm các thao tác cân
c/ Thực hành – luyện tập:
Bài 1: Đọc đề bài(TB)
Thực hành cá nhân
Bài 2: Cho đọc yêu cầu(TB)
- Gợi ý cho HS nắm
- Thực hành cá nhân
 Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho Hs nhắc lại đơn vị đo khối lượng kg: đọc - viết
- Chuẩn bị “ Luyện tập “
- Nhận xét.
- HS trình bày
Nhận xét
- Nhắc lại
-THực hành: 1 tay cầm quả cân 1 kg, tay cầm quyển sách sau đó nhận xét.
Quả cân nặng hơn quyển sách.
- Quan sát, nhận xét:
+ Cân có 2 dĩa, giữa 2 dĩa có vạch thăng bằng và kim thăng bằng.
- HS đọc ki lô gam
- Quan sát các quả cân
- Quan sát cây cân ban đầu, nhận xét.
+ 2 dĩa cân bằng nhau, kim đứng chính giữa.
- Quan sát, nhận xét:
Dĩa cân và vật cân nặng nhẹ khác nhau.
- Nhắc lại đề bài
- Tự làm bài sau đó, kiểm tra chéo nhau.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Nắm được cách thực hiện: lấy số cộng hoặc trừ với số và ghi đơn vị thêm vào.
 6kg + 12kg = 26kg
47kg + 12kg = 59kg
10kg – 5kg = 5kg
24kg – 13kg = 11kg
35kg – 25kg = 10kg
Nêu nối tiếp kết quả
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 33 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
(CHUẨN KTKN 56; SGK 33)
A / MỤC TIÊU:(Theo chuẩn KTKN)
-Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ(cân bàn)
-Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
- Làm bài 1,bài 3(cột 1), bài 4
B/ CHUẨN BỊ:
- Cân đồng hồ, vật để cân
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
- Cho học sinh làm lại bài 2 
 Nhận xét
2/ Bài mới 
a.Giới thiệu bài “ Luyện tập”
b. H dẫn thực hành các bài
Bài 1: (TB-K)
a. Giới thiệu cân đồng hồ
- Cân có 1 dĩa, phía dưới là mặt cân được chia đều, chính giữa là cái kim được quay quanh mặt đồng hồ.
- Hỏi: Túi cam cân nặng bao nhiêu kg ?
b. Giới thiệu cái cân bàn.
- Hỏi: Hoa cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài 3: Cột 1: Tính
Cho HS làm vào vở , sửa bài
3kg + 6kg; 9kg – 4kg; ghi kết quả 5kg
 Nhận xét
Bài 4: ( K-G).
Cho đọc yêu cầu
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Gợi ý cho HS nắm và thực hiện giải cá nhân.
 - Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách thực hiện phép tính có kèm đơn vị đo khối lượng.
- Chuẩn bị “ 6 cộng với một số 6 + 5 “
- Nhận xét.
- 2 HS TB-Y làm 
6kg + 20 Kg = 26kg
..
Nhắc lại
- Quan sát và nhận xét
-Theo dõi và nêu lại cách cân 1 vật.
+ Đặt vật muốn cân lên dĩa, cái kim sẽ vạch ra.
- 1 kg
- 25 kg 
- Đọc yêu cầu
- 2 HS TB- K sửa bài
 3kg + 6kg – 4kg = 5kg ;
15kg – 10kg + 7kg =12 kg
- Nhắc lại đề bài
+ 26kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ: 16kg gạo tẻ; 
Mẹ mua:. . .gạo nếp ?
- Làm nhóm, 1 học sinh sửa bài.
Bài giải
Số kg gạo nếp
26 – 16 = 10 ( kg )
Đáp số: 10kg
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
	TIẾT 34 Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5
(Chuẩn KTKN 56; SGK 34)
A / MỤC TIÊU: :(Theo chuẩn KTKN)
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
-Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- Bài 1,2,3.
B/ CHUẨN BỊ:
- 20 que tính
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: 
- Cho trình bày bài 4
- Nhận xét
2/ Bài mới 
a.Giới thiệu bài “ 6 cộâng với một số 6 + 5”
b. Giới thiệu phép cộng:
 6 + 5
- Nêu bài toán: có 6 que tính có thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Để biết có mấy que tính thực hiện phép tính gì ?
- H dẫn cách đặt tính
- Kết luận 6 + 5 = 5 + 6
c/ H dẫn lập bảng cộng và thuộc bảng cộng:
- Nêu cho HS thực hiện trên que tính để nêu kết quả
- Ghi vào bảng
- H dẫn học thuộc bảng cộng
c/ Luyện tập – Thực hành:
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu(TB)
- Làm việc cá nhân
-Nhận xét
Bài 2: ( TB-Y)
- Cho đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
Nhận xét
Bài 3 : (K) 
- Cho HS đọc yêu cầu
- Gợi ý, cả lớp thực hiện
Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- GV cho nhắc lại bảng cộng 6 với một số
- Chuẩn bị “ 26 + 5 “
- Nhận xét.
- TB_K giải.
Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích.
- Thực hiện 6 + 5
- Thao tác trên que tính nêu kết quả: 6 + 5 = 11
- Đặt tính và nêu:
 6 6 cộng 5 bằng 11, viết 11
+ 5
 11
- Thao tác ttên que tính, nêu kết quả bảng cộng.
6 + 5 =11 ; 6 + 7 = 13 ; 
 6 + 6 = 12 ; 6 + 8 =14 ; 6 + 9 = 15 ;
- Đọc – học thuộc bảng cộng
Đọc yêu cầu
- Nêu kết quả nối tiếp nhau
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Sửa bài 
 6 6 6 7 9
 + 4 + 5 + 8 + 6 + 6
 10 11 14 13 15
- Đọc yêu cầu
- Điền số: 5; 6; 7 vào các ô trống.
Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 35 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 26 + 5
(Chuẩn KTKN 56; SGK 35)
A / MỤC TIÊU: :(Theo chuẩn KTKN)
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 +5.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
-Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- Bài 1( dòng 1), bài 3,4.
B/ CHUẨN BỊ:
- có 3 bó 1 chục và 11 que rời – bảng gài
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: 
- Làm bài 3/34.
- Nhận xét
2/ Bài mới 
a.Giới thiệu bài “ 26 + 5”
b. Giới thiệu phép cộng 
26 + 5:
- Nêu bài toán: có 26 que tính có thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Để biết có mấy que tính thực hiện phép tính gì ?
- Nhắc lại thao tác tính
- H dẫn đặt tính
b/ Luyện tập – Thực hành:
Bài 1 : (TB) 
- Cho đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân
Nhận xét
Bài 3: (k)
- Cho đọc yêu cầu
- Bài toán cho gì ?
 Hỏi gì ?
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
Bài 4 : (K-G)
- Cho HS đọc yêu cầu
- Cho HS dùng thước đo và nhắc lại cách đặt thước.
- Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính 26 + 5
- Về làm BT 2/35 ; 
- Chuẩn bị “ 36 + 15 “
- Nhận xét.
- TB_K
Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích
- Thực hiện 26 + 5
- Thao tác trên que tính nêu kết quả: 
 26 + 5 = 31
- Đặt tính và nêu:
 26
+ 5
 31
6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1; 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. Vậy: 26 + 5 = 31
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- Tự làm bài, sau đó trình bày nối tiếp kết quả:
16 36 46 56 66
+ 4 + 6 + 7 + 8 + 9
 20 42 52 64 75
- Nhắc lại yêu cầu
+ Tháng trước 16 điểm
 Tháng này nhiều hơn 5 điểm
 Tháng này: . . . điểm?
- 1 HS thực hiện vào bảng phụ, các HS khác làm vào vở.
- Nhận xét
Bài giải
Tháng này lớp em được là
16+ 5 = 21 ( điểm mười)
Đáp số: 21 điểm mười
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện đo và nêu kết quả đo được
- Nhận xét
AB = 7cm
BC + 5cm
AC = 12cm
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docTOÁN.DOC.doc