Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Người mẹ hiền (tiếp theo)

Hỡnh thức: Hỏi đáp, động nóo

- Chuyện gì xảy ra với gia đình An?

? Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?

? Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào?

- An trả lời thầy thế nào

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Người mẹ hiền (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cỏch đặt tớnh và kết quả
- Nhận xột.
 Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh tổng
* Hỡnh thức: Làm vở
- Mời hs đọc yờu cầu bài.
- Gv củng cố “tổng” và “cỏc số hạng”, cỏch tỡm tổng hai số hạng đó biết.
- Yờu cầu hs đặt tớnh vào tập sau đú nờu kết quả và cỏch làm.
- Nhận xột.
 Bài 3: Giải bài toỏn theo hỡnh vẽ.
* Hỡnh thức: Làm vở
- Mời hs đọc yờu cầu.
- Hướng dẫn hs nhỡn hỡnh vẽ trong sgk và nhận xột.
- Cho hs tự đặt đề toỏn theo hỡnh vẽ
- Hướng dẫn hs giải và trỡnh bày
- Nhận xột
C. Củng cố - dặn dũ:
- Củng cố lại bảng cộng 6 và cỏch đặt tớnh
- Dặn dũ chuẩn bỡ bài tiếp theo
- Hs lờn bảng làm
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả.
- Hs lờn bảng đặt tớnh.
- Hs nờu.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Hs đọc.
- Hs thực hiện.
- Hs đọc
- Hs lắng nghe
- Hs thực hiện
- Hs đọc
- Hs quan sỏt và nhận xột
- Hs thực hiện
- 1 hs lờn bảng trỡnh bày
- Hs thực hiện cỏ nhõn, đồng thanh
Rỳt kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 7 tháng 10 năm 2014.
 Toán: 
 luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
- HS làm được các BT 1, 2, 4 và bài 5a.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS lên bảng làm bài tập 46 + 25.
Đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dưới lớp làm bài vào bảng con.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- HS theo dõi, lắng nghe.
Hoạt động 1: Bài 1: Tính nhẩm.
* Mục tiờu: Giỳp cỏc em củng cố lại cỏc cụng thức cộng đó học.
* Hỡnh thức: Làm sgk
- Mời hs đọc yờu cầu bài tập.
- Củng cố lại cho hs các công thức cộng qua 10 trong phạm vi 20.
- Yờu cầu làm cỏ nhõn vào sgk và nờu miệng kết quả.
- Nhận xột
- Hs đọc.
- Hs thực hiện cỏ nhõn, đồng thanh.
- HS làm SGK và nêu miệng
Hoạt động 2: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
* Mục tiờu: Củng cố lại cho học sinh cỏch tỡm tổng đó biết cỏc số hạng.
* Hỡnh thức: Thảo luận nhúm làm phiếu học tập
- Mời hs đọc yờu cầu.
- Gv củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết.
- Gv chia nhúm 4. Phỏt phiếu giao việc kẻ sẵn bài tập 2 cho cỏc nhúm. Cỏc nhúm làm việc. Sau khi hoàn thành xong trao đổi phiếu của mỡnh với nhúm khỏc kiểm tra. Tổ trưởng cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả của nhúm bạn.
- Gv nhận xột, chốt kết quả cuối cựng
- Hs đọc yờu cầu.
- Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện.
- Hs lắng nghe gv chốt kết quả cuối cựng và tuyờn dương nhúm làm tốt.
Hoạt động 3: Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau.
* Mục tiờu: Giỳp hs củng cố giải toỏn theo dạng toỏn nhiều hơn
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề.
- Hs đọc
- Nhìn tóm tắt nêu đề toán.
- Nhận xột, chốt 
- 1, 2 hs nờu đề bài toỏn.
- Nêu kế hoạch giải.
Bài giải
Số cây đội 2 trồng được là:
46 + 5 = 51 (cây)
 Đáp số: 51 cây
- Nhận xột
Hoạt động 4: Bài 5a: Đếm hình.
* Mục tiờu: Hs biết nhỡn hỡnh, nhận xột hỡnh và đếm hỡnh.
* Hỡnh thức: làm sgk
- Mời hs đọc yờu cầu bài.
- Gv chuẩn bị sẵn hỡnh phúng to giống sgk và đớnh lờn bảng.
- Hướng dẫn hs quan sỏt, nhận xột và hoàn thành yờu cầu bài tập
- Gợi ý nên đánh số vào hình rồi đếm.
- 1 em lờn bảng giải
- Hs đọc
- Hs quan sỏt.
- Hs nhận xột và trả lời yờu cầu bài tập
- Nhận xét chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò:
- HD HS về nhà làm các BT còn lại.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS.
- HS khá, giỏi làm các BT còn lai.
- Chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm:
 Chính tả (Tập chộp) 
 Người mẹ hiền
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác đoạn :"Vừa đau vừa xấu hổ........ chúng em xin lỗi cô’’. trong bài tập đọc: Người mẹ hiền.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi, ao/ au.
II. Đồ dùng dạy - Học:
- Bảng phụ bài chính tả.
III. các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- GV đọc, 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
HĐ1: (20’) Hướng dẫn tập chép
* Mục tiờu: Rốn cho hoc sinh kĩ năng viết chớnh tả
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
* Hỡnh thức: Phương phỏp hỏi đỏp
- GV đọc đoạn chép.
- Gv hỏi:
+ Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
+ Vì sao Nam khóc?
+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn như thế nào?
+ Hai bạn trả lời ra sao?
b. Hướng dẫn trình bày:
* Hỡnh thức: Phương phỏp hỏi đỏp
? Trong bài có những dấu câu nào?
? Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
? Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?
c. Hướng dẫn viết chữ khó.
* Hỡnh thức: Viết bảng con
- Yêu cầu HS đọc từ khó có âm đầu d/ gi/ r, x/ s, ch/ tr.
- Yêu cầu HS viết từ khó vừa tìm (Xấu hổ, xoa đầu, nghiêm giọng, trốn, xin lỗi, giảng bài).
d. HS chép bài vào vở 
- GV theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài
* Hỡnh thức: Kiểm tra, đỏnh giỏ
- Lần 1: Giỏo viờn đọc
- Lần 2: Giỏo viờn đọc
- Chữa lỗi sai phổ biến.
- Chấm điểm, nhận xột
HĐ2: (7’) HD làm bài tập chính tả.
* Mục tiờu: Làm được cỏc bài tập chớnh tả
* Hỡnh thức: Làm vở bài tập tiếng việt
Bài 2: Điền ao hoặc au vào chỗ chấm.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài 3a: Chọn câu a: Con dao, tiếng rao hàng, giao BT về nhà
- GV kết luận về bài làm của HS. 
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS.
- Dặn HS về viết lại từ viết sai.
- HS viết: vui vẻ, tàu thuỷ, che chở, trắng trẻo.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại bài.
- Hs trả lời cõu hỏi của giỏo viờn
- Hs trả lời
- Hs đọc
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS nhìn bảng chép bài.
- Hs tự soỏt lỗi
- Đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài của bạn.
- HS đọc các từ vừa tìm được.
(a: đau; b: cao, đau)
- HS làm bài tập vào vở, chữa bài.
- HS nghe.
- Về luyện viết lại các từ viết sai. Chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm:
 Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2014.
 Tập đọc: 
 Bàn tay dịu dàng
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: trở lại lớp, nỗi buồn, lặng lẽ, nặng trĩu.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu từ ngữ: âu yếm, thì thào, trìu mến, mới mất.
- Hiểu ND của bài: Thái độ ân cần của thầy giáo đã động viên, ai ủi giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ, SGK.
III. các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Gọi học sinh đọc bài: Người mẹ hiền 
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: 
- GV liên hệ tình thầy trò để giới thiệu bài.
HĐ1: (15’) HD luyện đọc bài.
* Mục tiờu: Rốn hs kĩ năng đọc
- GV đọc mẫu. 
a. Đọc từng câu.
- Ghi bảng: nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ 
- Hướng dẫn phát âm.
b. Đọc theo đoạn:
* Hỡnh thức: Đọc đoạn cỏ nhõn, nhúm
- Gv hướng dẫn hs chia đoạn
- Giỏo viờn treo bảng phụ câu cần ngắt giọng.
- Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng, hay luyện đọc.
- Giỏo viờn kết hợp với hs giải thớch hiểu nghĩa cỏc từ mới và ghi bảng từ giải nghĩa.
c. Đọc theo nhóm
- Theo dõi 
- nhận xét.
HĐ2: (5’) Tìm hiểu bài.
* Mục tiờu : Học sinh hiểu nội dung bài tập đọc
* Hỡnh thức : Hỏi đỏp, động nóo
- Chuyện gì xảy ra với gia đình An ?
? Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?
? Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào?
- An trả lời thầy thế nào?
- Vì sao An lại hứa với thầy sáng mai sẽ làm?
? Thầy giáo của bạn An là người như thế nào ?
HĐ3: (8’) Luyện đọc lại:
* Mục tiờu : Củng cố cho hs kĩ năng đọc
* Hỡnh thức : Đọc phõn vai, diễn lại cõu chuyện
- Yêu cầu HS chia nhúm luyện đọc theo vai.
- Gv nghe - nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: (4’)
- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao? 
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại bài - cả lớp theo dõi.
- Mỗi HS đọc 1 câu từ đầu đến hết bài.
- HS nêu từ khó.
- HS luyện đọc từ khó.
- 1 HS đọc chú giải
- Hs nờu và giải thớch nếu biết
- HS chia nhóm luyện đọc.
- Đại diện giữa các nhóm thi đọc.
- HS đọc thầm bài, trả lời câu hỏi.
- 3 nhóm luyện đọc theo vai.
- HS trả lời.
- Hs thực hiện
Rỳt kinh nghiệm:
 Toán: 
 bảng cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phếp cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng bảng cộng để giải bài toán về nhiều hơn
- HS làm được các bài tập 1, 2, 3 SGK.
II. Đồ dựng dạy học:
- Sỏch giỏo khoa
III. các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 4 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1:(10’) Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng.
Bài 1: Tính nhẩm.
* Mục tiờu: Hs tự hỡnh thành bảng cộng từ cỏc kiến thức đó học
* Hỡnh thức: Làm miệng, sỏch giỏo khoa
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kết quả các phép tính.
- Tổ chức cho HS ôn lại bảng cộng 9 + với 1 số .
- Yêu cầu cả lớp đọc ĐT.
b) Yêu cầu các em tự làm bài.
HĐ2 : (20’) Hướng dẫn thực hành.
Bài 2: Tính.
* Mục tiờu: Học sinh làm được bài đặt tớnh
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
Bài 3: Toán giải
* Mục tiờu: Hs hiểu và làm được bài toỏn giải
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yờu cầu hs đọc đề
- Củng cố bài toán về nhiều hơn.
? Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải bài toán.
Bài giải
Bạn Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
 Đáp số: 31kg
- Nhận xột
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm BT trong VBT.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhẩm và ghi kết quả.
- Lần lượt từng học sinh nêu kết quả.
- HS đọc bảng cộng 9 + với 1 số.
- Cả lớp đọc ĐT.
- HS làm bài, 1 em đọc chữa bài.
- Học sinh nhận biết tính chất giao hoán.
- HS làm bài, chữa bài nêu cách làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài. Nêu cách làm.
- HS đọc đề bài.
- Hs trả lời
- HS tự làm bài, chữa bài. 1 HS lên bảng làm.
Rỳt kinh nghiệm:
 Thứ 5 ngày 9 tháng 10 năm 2014.
 Luyện từ và câu: 
Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy.
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (động từ).
 2. Kĩ năng:
- Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong bài ca dao.
- Luyện dùng dấu phẩy để đặt vào chỗ thích hợp trong câu.
 3. Thỏi độ:
- Biết, hiểu và sử dụng từ ngữ chỉ hoạt động vào cuộc sống hằng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;
- Sỏch giỏo khoa
III. các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- 2 HS lên bảng điền từ chỉ hoạt động.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: GV liên hệ từ bài cũ để giới thiệu bài bài.
HĐ1: (20’) Nhận biết và sử dụng từ chỉ hoạt động, trạng thái.
* Mục tiờu: Giỳp hs nhận biết cỏc từ chỉ hoạt động trong bài tập và sử dụng cỏc từ chỉ hoạt động trong cõu
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
* Mục tiờu: Biết tỡm và gừi tờn được cỏc từ chỉ hoạt động
* Hỡnh thức: Động nào, hỏi – đỏp, giảng giải
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc câu a.
- Gv hỏi:
+ Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu a ?
+ Con trâu đang làm gì?
GV: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu.
- Yờu cầu hs làm tương tự cỏc cõu cũn lại
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống.
* Mục tiờu: Hs tỡm đỳng từ và điền đỳng vào chỗ trống
* Hỡnh thức: Làm vở
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài tập viết từ chỉ hoạt động .
- Cả lớp và GV nhận xét.
HĐ2: (10’) Luyện cách dùng dấu phẩy.
Bài 3: Có thể dặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau:
* Mục tiờu: Giỳp hs biết cỏch đặt dõu phẩy vào những chỗ thớch hợp trong cõu
* Hỡnh thức: Thảo luận nhúm
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc 3 câu trong bài.
- Tìm từ chỉ hoạt động của người trong câu a.
- Chia nhúm 4 và phỏt phiếu giao việc cú in sẵn ba cõu trong sgk.
- Nhận xột
GV chốt: Muốn tách rõ 2 từ cùng chỉ hoạt động trong câu người ta dùng dấu phẩy. Vậy ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
* GV kết luận về tác dụng của các dấu phẩy trong câu.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Trong bài này chúng ta đã tìm được những từ chỉ hoạt động, trạng thái nào?
- Nhận xét giờ học.
a. Thầy Thái .......... môn toán
b. Bạn Hà...............bài rất hay.
c. Mẹ ..... chợ mua cá về nấu canh.
- Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu đã cho.
- Con trâu ăn cỏ. 
- Hs suy nghĩ trả lời
- HS suy nghĩ làm tiếp câub.c
- HS trình bày, lớp nhận xét.
- HS đọc lại từ chỉ hoạt động, trạng thái.
- HS viết bài vào vở.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài tập vào vở, 1 số HS đọc chữa bài
-1 HS Đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc.
- Hs tỡm
- Cỏc nhúm làm việc
Rỳt kinh nghiệm: 
 Toán: 
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhứ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
- HS làm được các BT 1, 3, 4.
II. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- Kiểm tra học thuộc lòng bảng cộng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: (8’) Củng cố về cộng nhẩm có nhớ:
Bài 1: Tính nhẩm
* Mục tiờu: Củng cố lại bảng cộng cho hs
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài. 
- GV: Củng cố bảng cộng.
HĐ2 (7’) Củng cố về đặt tính rồi tính:
Bài 3: Tính
* Mục tiờu: Củng cố lại cỏch đặt tớnh cho hs
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập 
- Yêu cầu đặt tính và làm bài.
- Theo dõi - nhận xét.
- GV: Củng cố về đặt tính cho HS.
HĐ3: (10’) Củng cố về giải toán.
 Bài 4: Toán giải
* Mục tiờu: ễn tập lại cỏch giải toỏn cho hs
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yờu cầu hs đọc đề bài
- Hướng dẫn hs ghi túm tắt.
- Củng cố bài toán về nhiều hơn.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở
Bài giải
Số quả bưởi mẹ và chị hái là:
 38 + 16 = 54 (quả)
 Đáp số: 54 quả
- Nhận xột
C. Củng cố - dặn dò: (7’)
- Khái quát nội dung luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
- HD HS làm các BT còn lại. (Bài 2, bài 5)
- 3 HS đọc bài.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài . 2 HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS nêu yêu cầu BT, nêu cách làm
- HS làm bài, 2 HS chữa bài trên bảng.
- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
- HS đọc đề, phân tích đề.
- Tóm tắt - làm bài, chữa bài.
- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm:
 Chính tả: Nghe viết: 
 Bàn tay dịu dàng
I. Mục tiêu: 
- Viết chính xác đoạn : Thầy giáo bước vào lớp.........thương yêu trong bài : Bàn tay dịu dàng. Trình bày đúng đoạn văn xuôi. Biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ao/ au, r/ d/ gi.
II. Đồ dựng dạy học :
- Sỏch giỏo khoa
II. các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- GV đọc cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: 
* GTB: Gv nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1: (23’) Hướng dẫn viết chính tả.
* Mục tiờu : Nghe – viết chớnh xỏc đoạn cần viết bài ‘Bàn tay diu dàng’
1. Hướng dẫn chuẩn bị :
* Hỡnh thức : Hỏi đỏp
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chính tả
- GV đọc đoạn trích.
- Đoạn trích này trong bài tập đọc nào?
? An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập ? Lúc đó thầy có thái độ như thế nào ?
b. Hướng dẫn trình bày.
- Tìm chữ viết hoa trong bài, vì sao phải viết hoa?
- Yêu cầu HS nêu cách viết tên riêng đầu câu, đầu đoạn.
c. Viết từ khó
- GV đọc từ khó cho HS viết bảng con (xoa đầu, trìu mến, buồn bã).
- GV nhận xét, sửa sai.
2. Viết chính tả:
3. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài, chữa lỗi phổ biến.
HĐ2: (7’) HD làm bài tập chính tả:
* Mục tiờu : Học sinh làm đỳng bài tập chớnh tả
Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.
* Hỡnh thức: Trũ chơi học tập
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
Bài 2: Đặt câu để phân biệt r/ d/ gi. (Dựa vào các tiết cho sẵn)
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài
- Yêu cầu HS làm BT vào vở, 1 số em đọc chữa bài.
- Nhận xột
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- HS viết: xấu hổ, đau chân, trèo cao, con dao.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại.
- Hs trả lời cõu hỏi
- HS trả lời.
- HS viết: 
- HS nghe giỏo viờn đọc viết.
- HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề.
- 1HS đọc.
- 3 nhóm thi tiếp sức viết từ có tiếng mang vần ao/ au.
- Hs đọc
- 1 em lên bảng làm.
- VN xem lại bài, sửa lỗi nếu có.
Rỳt kinh nghiệm:
 Thủ công: 
 gấp thuyền phẳng đáy không mui (T2)
I. Mục tiêu: 
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Với HS khéo tay: Các nếp gấp thẳng , phẳng, sản phẩm sử dụng được.
- Yêu thích gấp thuyền.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Quy trình gấp thuyền.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- 1 HS lên bảng thao tác lại bước gấp thuyền.
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu trực tiếp
HĐ1: (23’) Hướng dẫn thực hành gấp. 
* Mục tiờu : Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui
* Hỡnh thức : Thực hành theo nhúm
- Treo quy trình gấp thuyền lên bảng.
nhắc lại các bước của quy trình gấp thuyền.
B1: Gấp các nếp gấp cách đều.
B2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
B3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Yêu cầu HS thực hành gấp thuyền theo nhóm.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
HĐ2: (7’) Trưng bày và đánh giá sản phẩm.
* Mục tiờu: Hs biết trỡnh bày và trang trớ sản phẩm của mỡnh
* Hỡnh thức: Đỏnh giỏ, nhận xột
- Yêu cầu HS trang trí trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm có sản phẩm đẹp.
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- GV chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
- Đánh giá kết quả học tập.
- Nhận xét giờ học. 
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS quan sát nghe. 
- HS gấp thuyền theo nhóm 4.
- Các nhóm trang trí trưng bày sản phẩm.
- HS chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm:
 Thứ 6 ngày 10 tháng 10 năm 2014
 Toán: 
 Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đặt tính và thực hiện tính cộng các số có 2 chữ số (tròn chục và không tròn chục) có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- áp dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải bài tập có liên quan.
- HS làm được các BT1, 2, 4.
II. Đồ dựng dạy học:
- Sỏch giỏo khoa
III. cáC Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- Yêu cầu HS chữa bài 3 trong SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
HĐ1: (8’) Giới thiệu phép cộng 83 + 17
* Mục tiờu: Giỳp hs hỡnh thành được phộp cộng cú tổng bằng 100
* Hỡnh thức: Hỏi đỏp
- Nêu bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính ?
? Để biết có tất cảc bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Nêu phép cộng như bài học. 
 83 + 17 =?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
HĐ2: (20’) Hướng dẫn thực hành:
* Mục tiờu : Hs thực hành và vận dụng được kiến thức đó học vào bài tập
Bài 1: Tính
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Củng cố kĩ năng đặt tính và tính.
- Nhận xột
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
* Hỡnh thức: Làm vở
- Yêu cầu đọc đề bài.
- Viết bảng: 6

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 8 lop 2.doc