Giáo án Toán Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016
PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. Làm được BT 1 ( cột 1), BT 2,3,4.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tư duy lô gíc và tính chính xác.
3. Thái độ.
- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: PHT.
2. Học sinh: Bút, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy:
TUẦN 31 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016 TOÁN PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Làm được BT 1,2,3 3. Thái độ: - HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đó các em chăm chỉ hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: PHT. 2. Học sinh: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2.Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: Bài 1: Bài 2: Tính. Bài 3: 4.Củngcố-dặn dò: Kiểm tra BT 1/ T 158. - Ghi tên bài *Tính rồi thử lại - Cho HS nêu Y/c BT - Cho HS làm bài cá nhân - Nhận xét, chữa bài - Y/ c HS nêu lại cách làm. * Phát PHT cho HS thảo luận nhóm 4. - Nhận xét, chữa bài. *Cho HS làm bài cá nhân. - Nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS làm bài - Lớp nhận xét - Chú ý nghe và nhận xét *Nêu yêu cầu BT, 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. a) TL TL: c) -7,284 TL : + 1,688 5,596 5,596 1,688 7,284 _-0,863 TL: +0,565 0,298 0,298 0,565 0,863 * HS nêu yêu cầu BT - HS thảo luận, điền PHT: a) x + 5,84 = 9,16 x = 9,16- 5,84 x = 3,32 b) x- 0,35 = 2,55 x = 2,55 + 0,35 x = 2,9 * 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích đất trồng hoa là: 540,8 - 385,5 = 115,3(ha) Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là: 540,8+ 155,3= 696,1(ha) Đáp số: 696,1 ha. Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn. Làm được BT 1,2. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc, viết các đơn phân số. 3. Thái độ: - GD tính cần cù và óc sáng tạo, trí thông minh cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: PHT. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ – 5’ 30’ 1’ – 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: * Bài 1: Bài 2: 3.Củngcố-dặn dò: - Kiểm tra BT 1 / T 159. Ghi tên bài * Cho HS làm bài cá nhân. - Nhận xét, chữa bài - Cho HS nhắc lại cách tính. * Phát PHT cho HS thảo luận. - Y/c các nhóm trình bày. - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. -2HS làm bài. - Lớp nhận xét * Nêu yêu cầu BT. 3HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) b) 578,69+ 281,78 = 869,47 594,72+ 406,38- 329,47= 671,63 * HS nêu y/c BT - HS thảo luận nhóm 4, điền PHT. a) b) c) 69,78+35,97+30,22= 135,97 d) 93,45- 30,98- 42,47= 104,94. Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016 TOÁN PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. Làm được BT 1 ( cột 1), BT 2,3,4. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy lô gíc và tính chính xác. 3. Thái độ. - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: PHT. 2. Học sinh: Bút, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: * Ôn tập về phép nhân. 3: Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 4. Củng cố- dặn dò: - Kiểm tra BT1( a,b) / 160 - GV nhận xét, - Ghi đầu bài * GV hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép nhân: tên gọi, thành phần và kết quả, một số tính chất của phép nhân. * Tính ( cột 1) - Cho HS làm bài cá nhân - GV nhận xét, chữa bài - Cho HS nêu lại cách làm *Tính nhẩm -Nêu cách nhân một STP với 10,100,..Hoặc với 0,1 ; 0,01? - Cho HS nhẩm miệng nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài- cho HS nhắc lại cách nhẩm. *Tính bằng cách thuận tiện Cho HS thảo luận nhóm 4, vận dụng các tính chất của phép nhân làm bài vào PHT. -Y/ c các nhóm trình bày kết quả -GV nhận xét, chữa bài *Cho HS đọc BT, phân tích đề, nêu cách giải. -Y/ c HS làm bài cá nhân. - GV nhận xét, chữa bài - Nhắc lại nội dung bài. -2 HS lên bảng làm, lớp tính nháp. b)578,69+281,78=869,47 -Lớp nhận xét * HS thảo luận nhóm đôi,nêu các tính chất của phép nhân: + Tính chất giao hoán + TC kết hợp + TC nhân một tổng với một số + Phép nhân có thừa số bằng 1 + Phép nhân có thừa số bằng 0. *Nêu yêu cầu BT - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở. a) 4802 x 324 = 1555848 b) c) 35,4 x 6,8 = 240,72 * Đọc yêu cầu BT, nêu cách nhẩm. - HS nhẩm và lần lượt nêu kết quả. a) 3,25 x 10 = 32,5 3,25 x 0,1= 0,325 b) 417,56 x 100 = 41756 417,56 x 0,01 = 4,1756. c) 28,5 x 100 = 2850 28,5 x 0,01= 0,285 * Nêu yêu cầu BT - HS thảo luận nhóm, làm bài vào PHT. a) 2,5 x 7,8 x 4 = 7,8 x 2,5 x 4 = 7,8 x 10 = 78 b) 0,5 x 9,6 x 2 = 0,5 x 2 x 9,6 = 10 x 9,6= 96 c) 8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x 10= 83,6 d) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = ( 8,3+ 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 * 2 HS đọc BT, nêu cách giải -1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. Bài giải Quãng đường ô tô và xe máy đi được trong 1 giờ là: 48,5 + 33,5 = 82 (km) Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là 1giờ 30 phút hay 1,5 giờ: Độ dài quãng đường AB là: 82 x 1,5 = 123 (km) Đáp số: 123 km. -Nêu ND bài Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của biểu thức và giải bài toán. 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : PHT. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Luyện tập: *Bài 1: *Bài 2: Bài 3: 3.Củng cố - dặn dò: Kiểm tra bài làm của HS ở nhà. * Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. -Gọi HS lên làm. Cả lớp làm vở. - Nhận xét. *Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Gọi HS lên làm. Cả lớp làm vở. - Nhận xét. * Gọi HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài. - Gọi HS lờn làm. Cả lớp làm vở. - Nhận xét, cho điểm. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Trò chơi khởi động. * HS nêu yêu cầu. a,6,75kg + 6,75 + 6,75kg=6,75kg x 3 = 20,25kg b, 7,14m2+ 7,14m2 +7,14m2=7,14m2 x (1+1+3) = 35,7m2. *HS nêu yêu cầu - HS làm bài a, 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125+ 4,15 = 7,275. b, (3,125+ 2,075) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4 * HS nêu . Bài giải Số dân nước ta tăng thêm trong năm 2001 là: 7751000:100 x 1,3 = 1007695(người) Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là: 77515000 + 1007695 =7822695(người) Đáp số: 78 522 695 người. Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2016 TOÁN PHÉP CHIA. 1. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp hs củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào làm BT. 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng làm toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : 1.Giáo viên : PHT. 2. Học sinh: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giảng bài: * Phép chia 3. Luyện tập: * Bài 1:Tính Bài 2: Bài 3: 4.Củng cố-dặn dò Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. -Ghi tên bài. * Gv hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết về phép chia: tên gọi, các thành phần, kết quả, một số tính chất. * Cho HS nêu yêu cầu, HD HS làm bài. - Nhận xét. * Cho HS làm bài chữa bài. - Nhận xét. * Cho HS làm bài chữa bài. - Nhận xét. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Trò chơi khởi động. * NS nêu các thành phần tên gọi, tính chất của phép chia. *Nêu yêu cầu *Nêu yêu cầu - HS làm bài, chữa bài. a, 25 : 0,1=250 48: 0,01 = 4800 25 x 10 = 250 48x100 = 4800 95 : 0,1= 950 72 : 0,01 = 7200 b, 11: 0,25= 11 x 4 = 44 32: 0,5= 32: =64 32 x 2= 64 75: 0,5= 75: = 150 125: 0,25 = 125 := 500 *Nêu yêu cầu - HS làm bài, chữa bài. a, hoặc: b, (6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75+1,26: = 8,32 + 1,86 = 10. Hoặc :(6,24+ 1,26): 0,75 = 7,5 : 0,75 =10.
File đính kèm:
- On_tap_Khai_niem_ve_phan_so.docx