Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 140: Đơn vị đo diện tích, Xăng- ti- mét vuông
Gọi HS làm bài 1, 2
- GV nêu và ghi tên bài
- GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.
+ Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm¬¬2
- Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông.
- Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu?
-Đọc đề?
- Gọi HS trả lời theo cặp.
- Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm.
Tiết 140: Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông. A - Mục tiêu - Biết đơn vị đo diện tích: 1 xăng - ti - mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. B- Đồ dùng GV : Hình vuông có cạnh 1cm. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 15phút 15phút 5phút 1/Kiểm tra bài cũ: 2/Bài mới: -Giới thiệu bài a)HĐ 1: Giới thiệu xăng- ti- mét vuông. b) Luyện tập: *Bài 1: *Bài 2: * Bài 3: 3/Củng cố- Dặn dò: Gọi HS làm bài 1, 2 - GV nêu và ghi tên bài - GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. + Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông. - Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu? -Đọc đề? - Gọi HS trả lời theo cặp. - Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm. - Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông có diền tích là bao nhiêu? - Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2 - Các phần khác HD tương tự phần a. - BT yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích. Đơn vị đo diện tích là gì ? - Ôn lại bài. - HS làm bài - HS nhận xét - HS theo dõi và ghi vở - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc - Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là 1cm. - Là 1cm2 - Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông. + HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích. + HS 2: Viết đơn vị đo diện tích. - Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2. - HS đọc: diện tích của hình A là 6 xăng - ti mét vuông. - Thực hiện phép tính với số đo có đơn vị đo là diện tích. - Thực hiện như với các số đo chiều dài, thời gian, cân nặng... - Làm vở. 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 40cm2 - 17cm2 = 23cm2 6cm2 x 4 = 24cm2 32cm2 : 4 = 8cm2 -HS thi đọc và viết -HS nêu
File đính kèm:
- Duong_gap_khuc_Do_dai_duong_gap_khuc.doc