Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 34+35 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)

A- Mục tiêu:

- HS được củng cố về:

- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100

- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100

- Giải Bài toán có lời văn

- Đo độ dài đoạn thẳng

B- Đồ dùng dạy - học:

- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 34+35 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Thứ ...... ngày ...... tháng ..... năm 201
Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số 
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
GV
TG
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
5’
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp bcon
- GV nx.
21 74 96
68 11 35
89 63 61
II- Luyện tập:
Bài 2: Sách
25’
5’
H: Nêu Y/c của bài ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
5’
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 1: Vở
5’
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- Giao việc
- HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
68 98 52
31 51 37
Bài 5: Vở
5’
37 47 89 
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
 Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được
 12 + 14 = 26 (máy bay)
 Đ/s: 26 máy bay 
III- Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
- HS chơi theo tổ
Bổ sung
Thứ ...... ngày ...... tháng ..... năm 201
Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS được củng cố về:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
tg
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
	32, 64
5’
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- 1 Vài HS đọc
- Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số.
- HS thực hiện
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm BT:
25’
Bài 1:
5’
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Tính nhẩm
- Hs làm bài
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét 
Bài 2:
5’
- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả
- Cho HS đọc yêu cầu
- Tính
- Giao việc
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng 
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- HS khác theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi
Bài 4:
5’
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"
5’
 Đ/S: 42 cm
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc.
- HS chơi thi giữa các tổ
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung
Thứ ...... ngày ...... tháng ..... năm 201
Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS được củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
5’
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét
- GV nhận xét 
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Luyện tập:
25’
Bài 1:
5’
H: Bài yêu cầu gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS tự viết số vào ô trống
- GV treo bảng số
- HS lên bảng viết nhanh các số
- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
- HS khác nhận xét
Bài 2: 
5’
- Yêu cầu HS đọc đề
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS làm bài
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét
Bài 3: (tương tự)
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
5’
5’
- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: .con ?
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
5’
- 1 HS khác nhận xét
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo 
- GV nhận xét
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
5’
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung
Thứ ...... ngày ...... tháng ..... năm 201
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
- Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
5’
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
25’
1’
5’
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
5’
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
5’
H: Bài yêu cầu gì ?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ 
- GV hướng dẫn và giao việc
chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên 
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu 
bảng
như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
Băng giấy : 75 cm
Cắt đi : 25 cm
òn lại : .....cm?
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng
GV nhận xét chữa
3. Củng cố – dặn dò 
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
5’
5’
5’
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
Băng giấy còn lại số cm là:
75 _ 25 = 50 cm
 Đ/S : 50 cm
-HS lên bảng đo và ghi số đo từng đoạn thẳng
Bổ sung
TUầN 35 Thứ ...... ngày ...... tháng ..... năm 201
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Điền số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
5’
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Điền số
25’
1’
5’
Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng giải- Lớp làm vở
- Nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu đặt tính
5’
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng+ Lớp bảng con
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
5’
H: Bài yêu cầu gì ?
Viết các số theo thứ tự:
Từ lớn đến bé
Từ bé đến lớn 
- GV hướng dẫn và giao việc
HS làm trong sách, 2 HS lên 
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh
bảng
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
Có : 34 con gà 
Bán đi : 12 con gà
Còn lại : .....con gà?
Bài 5: Số?
GV nhận xét chữa
3. Củng cố – dặn dò 
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
5’
5’
5’
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
Nhà em còn lại số con gà là:
34 - 12 = 22 ( con gà)
 Đ/S : 22 con gà
-HS lên bảng làm+ Lớp bảng con
Bổ sung
 Thứ ...... ngày ...... tháng ..... năm 201
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Viết sốliền trước, liền sau trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
5’
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Viết số liền trước, liền sau
25’
1’
5’
Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng giải- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính nhẩm
5’
- Tính nhẩm
- HS làm bài, 3 HS lên bảng+ Lớp bảng con
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
5’
H: Bài yêu cầu gì ?
Đặt tính rồi tính 
- GV hướng dẫn và giao việc
HS làm bảng con, 2 HS lên 
- Yêu cầu HS giải thích cách làm
bảng
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
Có : 24 viên bi đỏ 
Có : 20 viên bi xanh
Có tất cả : .....viên bi?
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm?
GV nhận xét chữa
3. Củng cố – dặn dò 
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
5’
5’
5’
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
Hà có tất cả số viên bi là :
24 + 20 = 44( viên bi)
 Đ/S : 44 viên bi
-HS lên bảng làm+ Lớp bảng con
Bổ sung

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_3435_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc
Giáo án liên quan