Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 23 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
+ Đọc, viết, đếm các số đến 20
+ Phép cộng trong phạm vi 20
+ Giải toán có lời văn
B- Đồ dùng dạy - học:
- 2 bộ số đếm 20 (số dán vào tấm bìa tròn) sách HS
C- Các hoạt
Tuần 23 Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước A- Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biết dùng thước có chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. B- Đồ dùng dạy - học: - GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: Sử dụng phiếu BT Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 5 quyển vở Có: 5 quyển sách Có tất cả . Quyển vở và quyển sách ? - GV nhận xét đỏnh giỏ 5’ - 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào phiếu Bài giải Tất cả có số quyển vở và quyển sách là 5 + 5 = 10 (quyển) Đ/s: 10 quyển. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu (GT ngắn gọn) 2- Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Chẳng hạn: Vẽ đt AB có độ dài 4cm thì làm như sau: 25’ 1’ 12’ + Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4. - Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm cuối của đt. ta đã vẽ được đt AB có độ dài là 4 cm. - HS chú ý theo dõi - GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát. - HS nhắc lại cách vẽ 3- Luyện tập: Bài 1: 12’ - Cho HS nêu Y/c của bài - Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm - Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng. - HS thực hiện theo HD của GV - GV theo dõi, giúp đỡ HS. (Lưu ý HS: tay trái giữ chặt thước kẻ để khi vẽ không bị xê lệch; đường thẳng sẽ xấu và sai. Bài 2: - Cho HS đọc Y/c - Giải bài toán theo TT sau - Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học. - HS thực hiện theo HD Bài giải Cả hai đt có độ dài là 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm Bài 3: - Hãy nêu Y/c của bài: - Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2 - Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một điểm nào ? - Có tác dụng một đầu đó là điểm B - GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau. - HS thực hiện theo Y/c. 4- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm - GV nhận xét. 5’ - HS chơi thi giữa các tổ - HS ngqhe và ghi nhớ. Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 90: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: + Đọc, viết, đếm các số đến 20 + Phép cộng trong phạm vi 20 + Giải toán có lời văn B- Đồ dùng dạy - học: - 2 bộ số đếm 20 (số dán vào tấm bìa tròn) sách HS C- Các hoạt Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ dài: 4cm; 7cm; 12cm - GV nhận xét, đỏnh giỏ. 5’ - 3 HS lên bảng - Dưới lớp vẽ trong nháp II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2- Hướng dẫn, tổ chức HS tự làm BT Bài 1: - Cho HS nêu Y/c của bài - HD: Bài cho chúng ta 20 ô vuông nhiệm vụ của chúng ta là điền số từ 1 đến 20 theo TT vào ô trống. 25’ 1’ 24’ 6’ - Điền số từ 1 - 20 vào ô trống Các em có thể điền theo cách mà mình cho là hợp lý nhất. - GV kẻ khung như BT1 lên bảng gắn 2 bộ số - GV gọi HS nhận xét + Có ai làm còn (thừa) số nào chưa viết không? + Có ai còn ô trống chưa viết được số nào không ? + Ai có cách viết khác của bạn - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: 6’ - Gọi HS nêu nhiệm vụ HD: các em cộng nhẩm phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy kq' đó cộng với số tiếp theo sẽ được kq' cuối cùng. + Chữa bài: - HS làm bài theo HD - Gọi 1HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài - Dưới lớp đọc miệng cách làm và kq' Bài 3: 6’ - Cho HS đọc bài toán - 2 HS đọc - GV gợi ý HS nêu tóm tắt, khi HS trả lời giáo viên viết tóm tắt lên bảng. - Y/c HS tự đặt câu hỏi để phân tích đề. - Đề bài cho biết gì ? - Đề bài hỏi gì ? - Cho HS tự giải và trình bày bài giải - GV NX, chữa bài - Có 12 bút xanh và 3 bút đỏ - Hỏi hộp bút có tất cả bao nhiêu cái. - HS làm vở, 1 HS lên bảng. 3- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS thi trả lời các câu hỏi tổ nào trả lời được nhiều nhất, đúng nhất được tặng danh hiệu "Nhà toán học". - Trên tia số từ 0 - 20 số nào là số lớn nhất ? số nào là số bé nhất ? - Trên tia số 1 số bé hơn số khác nằm ở bên phải hay bên trái số đó ? - Trên tia số 1 số lớn hơn số khác nằm ở bên trái haybên phải số đó ? - Nhận xét chung giờ học ờ: Ôn lại bài. 5’ - HS nghe và trả lời thi - Số 20 - Số 0 - Bên trái số đó - Bên phải - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung Thứ ....... ngày ....... tháng ..... năm 201 Tiết 91: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20 - Kĩ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước. - Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, sách HS - Đồ dùng chơi trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm BT2 - Cho HS nhận xét của HS trên bảng - GV nhận xét 5’ II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: 25’ 1’ 24’ 6’ - HS nêu nhiệm vụ - Khuyến khích HS tính nhẩm rồi đánh viết kết quả phép tính. - GV gọi 3,4 HS chữa bài - GV kiểm tra và chữa bài - Tính - HS làm bài theo hướng dẫn - HS khác nhận xét. Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? 6’ a- Khoanh tròn vào số lớn nhất 14, 18, 11, 15 b- Khoanh tròn vào số bé nhất 17, 13, 19,10 - GV hướng dẫn các em phải so sánh mấy số với nhau. - 4 số - HS làm bài trong sách - GV viết nội dung bài lên bảng. - 2 HS lên bảng chữa - GV nhận xét Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nhắc lại thao tác vẽ. - Cho HS đổi nháp KT chéo - GV KT và nhận xét. 6’ - Vẽ ĐT có độ dài 4 cm - 1 HSS nhắc lại - 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ nháp Bài 4: - Cho HS đọc bài toán, quan sát TT bằng hình vẽ. - GV treo bảng phụ có sẵn tom tắt - Hướng dẫn: Nhìn hình vẽ em thấy đoạn thẳng AC có độ dài như thế nào ? 6’ - Có độ dài = độ dài tổng các đoạn AB và BC. Lưu ý: Nếu HS không nói được GV phải nói và chỉ vào hình vẽ cho HS nhận ra. - Gọi 1 HS nhận xét bài của bạn - GV kiểm tra và chữa bài. - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 (cm) Đ/s: 9cm 3- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi. Chia bánh - Nhận xét chung giờ học 5’ - HS chơi thì theo tổ Bổ sung Thứ ....... ngày ...... tháng ...... năm 201 Tiết 92: CAc số tròn chục A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục - Biết so sánh các số tròn chục. B- Đồ dùng dạy - học: GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ, bảng phụ HS: 9 bó que tính C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng 15 + 3 = 8 + 2 = 19 - 4 = 10 - 2 = - Yêu cầu HS nêu các bước giải toán - GV nhận xét 5’ - HS lên bảng làm BT 15 + 3 = 18 8 + 2 = 10 19 - 4 = 15 10 - 2 = 8 - 1, 2 HS nêu II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: - Hai mươi còn được gọi là bao nhiêu ? - Vậy còn số nào là số tròn chục nữa? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. 2- Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90) a- Giới thiệu 1 chục: - GV lấy 1 bó 1 chục que tính theo yêu cầu và gài lên bảng. ? 1 bó que tính nay là mấy chục que tính? - GV viết 1 chục còn được gọi là bao nhiêu? - GV viết số 10 vào cột số ? Ai đọc được nào ? - GV viết "Mười" vào cột đọc số b- Giới thiệu 2 chục (20): - Cho HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu 25’ 1’ 12’ - Hai chục - HS lấy ra bó 1 chục que tính - 1 chục que tính - Mười - Mười - HS thực hiện lấy 2 bó Q.tính - GV gài 2 bó que tính lên bảng ? 2 bó que tính này là mấy chục que tính ? - GV viết 2 chục vào cột chục. ? 2 chục còn gọi là bao nhiêu? - GV viết số 20 vào cột viết số - 2 chục que tính - Hai mươi ? Ai đọc được nào ? - GV viết 20 vào cột đọc số - Hai mươi c- Giới thiệu3 chục (30): - HS lấy 3 bó que tính theo yêu cầu . - HS lấy 3 bó que tính - GV gài 3 bó que tính lên bảng gài. ? 3 bó que tính làm mấy chúc que tính? - 3 chục que tính - GV viết 3 chục vào cột chục trên bảng. - GV nêu: 3 chục còn gọi là bao nhiêu - 3 - 4 HS nhắc lại + GV viết bảng : - Số 30 cô viết như sau: Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải ở số 3. - HS viết vào bảng con d- Giới thiệu các số 40, 50,90 (tương tự như số 30) 3- Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu - GV lật bảng phụ ghi sẵn bài 1 - GV nhận xét, chỉnh sửa 12’ - Viết theo mẫu - HS làm trong sách, lần lượt lên bảng chữa. Bài 2: ?Bài yêu cầu gì ? - Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống - Cho 2 HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại? - 10, 20, 3, 40, 50, 60, 70,80, 90, 100. - 100, 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20,10 - Lưu ý HS: Mỗi ô trống chỉ được viết 1 số. - GV nhận xét - Diền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS làm bài theo hướng dẫn Bài 3: ? Bài yêu cầu gì ? - Gợi ý cách so sánh: Dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3: - HS khác nhận xét. + Chữa bài: - Gọi HS viết và đọc kết quả theo cột - GV hỏi HS cách so sánh 1vài số - Nhận xét 40 60 80 > 40 60 < 90 4- Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 đến 10. - GV ghi bảng các số: 15, 20, 9, 11. Cho HS tìm số nào là số tròn chục 5’ - HS đọc ĐT - Số 20 - Trong các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60 , 70, 80, 90, chữ số 0 không thuộc hàng nào ? - Hàng đơn vị - Hàng chục ? Các chữ số còn lại thuộc hàng nào ? - Nhận xét chung giờ học ờ: Tập viết lại các số vừa học - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_23_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc