Giáo án Toán: Lít

1/ Kiểm tra: Cho trình bày 3 bài.

 Nhận xét

2/ Bài mới

a.Giới thiệu bài: “ lít ”

b. Giới thiệu về nhiều hơn, ít hơn.

- Giới thiệu các vật dụng đựng nước.

 + Cốc nước có ít nước hơn bình nước và ngược lại.

 

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán: Lít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 41 Thư ù hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 LÍT
(Chuẩn KTKN 57; SGK 41,42)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Biết sử dụng chai một lít hoặc ca1 lít để đong, đo nước, dầu
-Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơ vị lít.
- Bài 1, 2( cộït 1-2), 4
B/ CHUẨN BỊ:
 - Cốc, bình, ca, can, 1 túi nước chứa 1 lít.
 - Lít ( cống lít )
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho trình bày 3 bài.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài: “ lít ”
b. Giới thiệu về nhiều hơn, ít hơn.
- Giới thiệu các vật dụng đựng nước.
 + Cốc nước có ít nước hơn bình nước và ngược lại.
 + Can đựng nước nhiều hơn ca và ngược lại
c/ Giới thiệu lít – kí hiệu l:
- Vừa nêu, vừa cho quan sát mẫu: Để biết trong cốc, ca, can, có bao nhiêu nước, người ta dùng đơn vị đo là lít. 
- Nêu kí hiệu lít : l
- Rót túi nước 1 lít vào ca và cho hs nêu ca chứa bao nhiêu nước ?
- Cho hs đọc vạch chia của can.
c/ Luyện tập – thực hành:
H dẫn từng bài
 Bài 1 : (TB- Y)
- Cho đọc yêu cầu, làm việc cá nhân.
- Nhận xét
Bài 2:(TB-K) 
- Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện cá nhân.
- Hướng dẫn mẫu: 9l + 8l = 17l 
 Nhận xét
Bài 4: (K- G)
- H dẫn thực hiện vào vở.
-Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại đơn vị đo thể tích, nêu kí hiệu.
- Chuẩn bị bài “ Luyện tập “
- Nhận xét.
- Trình bày: 58 + 12 = 70
 70 +30 = 100
 35 + 15 = 50 
 50 – 20 = 30
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Quan sát, nhận xét.
- Theo dõi
- Đọc đồng thanh đơn vị đo thể tích lít và nắm kí hiệu: l
- Quan sát và trả lời: Ca chứa 1 lít nước.
- Đọc 1l, 2l
- Đọc yêu cầu của bài.
- Tự làm bài vào sách và đổi để kiểm tra lẫn nhau.
- Nêu lại kết quả.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Thực hiện vào vở
a.15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l
b. Tương tự
- Theo dõi
- Thực hiện bài.
Bài giải
 Số lít cả 2 lần cửa hàng bán
 12 + 15 = 27 ( lít )
 Đáp số: 27 lít
TIẾT 42 Thư ù ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN 58; SGK 43)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- Bài tập 1,2,3.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
- SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho hs trình bày bài tập 3.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “ Luyện tập ”
b. H dẫn thực hiện các bài tập.
Bài 1 : (TB-Y)
 - Cho đọc yêu cầu, làm việc cá nhân.
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: (TB-K) Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện theo nhóm.
- Nhận xét
Bài 3: (K-G) Nêu đề bài
- Cho hs nêu tóm tắt
- Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- GV cho nhắc lại đơn vị đo thể tích, viết kí hiệu lít.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài “ Luyện tập chung “
- Nhận xét.
- Trình bày: 10l – 2l = 8l
 20l – 10l = 10l 
- Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- 3 hs lên bảng làm, các hs khác làm vào sách.
2l + 1l = 3l 15l – 5l= 10l 3l + 2l – 1l = 4l
.. .
- Đọc yêu cầu
- Nhóm thảo luận, trình bày:
 6lít ; 8lít ; 30lít
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Thùng thứ nhất 16lit
 Thùng thứ hai ít hơn 2lít
+ Thùng thứ hailít ?
+ Dạng toán ít hơn.
- 1 em giải vào bảng phụ, các hs khác làm vào vở.
Bài giải
 Số lít dầu của thùng thứ 2 có là:
16 - 2 = 14 ( l )
 Đáp số: 14 lít
Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 43 Thư ù tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
(Chuẩn KTKN 58; SGK 44)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l .
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
- Bài 1( dòng 1,2), 2, 3( cột 1-2-3), 4
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ
 - SGK
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho hs thực hiện đong bằng lít.
 Nhận xét
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung”
b. H dẫn thực hiện các bài tập.
 Bài 1 : (TB-Y)
 - Cho đọc yêu cầu
 - Làm việc cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: (TB-K)
- Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
 Nhận xét
Bài 3: (K)
- Nêu đề bài
- Cho hs thi đua giữa 3 tổ
 Nhận xét
Bài tập 4:(K-G)
- Đọc đề bài
- Gợi ý cho hs nắm
- Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho HS nhắc lại đơn vị đo khối lượng, thể tích.
- Về làm BT5/44
- Chuẩn bị bài “ Kiểm tra định kỳ”
- Nhận xét.
- Dùng ca 1 lít để đong
Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- Nêu miệng, cả lớp nhận xét
5 + 6 = 11 16 +5 = 21 42 + 5 = 45 
.. .	 
- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng
 + 45 kg ; 45 l
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đại diện 3 tổ thi đua cả lớp nhận xét
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Giải bài vào vở theo gợi ý
Bài giải
Số kg gạo của 2 lần bán :
45 + 38 = 83 ( kg )
Đáp số: 83 kg
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 44 Thư ù năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Chuẩn KTKN 58; SGK 44)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
Kiểm ta tập trung vào các nội dung sau:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg,l.
B/ CHUẨN BỊ:
- Đề thi
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I Đề thi.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Tính 54 + 18 = ?
 a. 53 b. 63 c. 73 
2. Tính 38 -10 = ?
 a. 48 b. 38 c. 28
3. Tính 25 l + 5 l = ?
 a. 30 l b. 40 l c. 30
4. 16 kg + 5 kg = ?
 a. 11 kg b. 21 c. 21 kg
5. Số liền sau của 87 là ?
 a. 86 b. 88 c. 78 
6. Có mấy hình tam giác trong hình vẽ.
a. 3 hình 
b. 4 hình 
c. 5 hình
7. Thùng thứ nhất 17 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có mấy lít dầu?
8. Nối các điểm để có được hình chữ nhật.
 . . 
 .
 . .
 II. Hướng dẫn cách đánh giá, cho điểm.
- Mỗi phép tính khoanh đúng 1 điểm( 6 điểm)
- Bài toán ( 3 điểm)
- Nối đúng các điểm: 1 đ.
3. Củng cố- dặn dò:
- Chấm bài Kiểm tra.
- Nhận xét.
- Chuẩn bị bài sau:“ Tìm một số hạng trong một tổng”
- Học sinh làm bài.
- chọn b
- chọn c
- chọn a
- chọn c
- chọn b
- chọn a
- Kết quả: 17 – 9 = 8 l dầu
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 45 Thư ùsáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
(Chuẩn KTKN 58; SGK 45)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
B/ CHUẨN BỊ:
- 10 ô vuông
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: 
 - Nhận xét và sửa chữa bài KTĐK.
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “Tìm một số hạng trong một tổng ”
b. Tìm một số hạng trong một tổng.
- Treo lên bảng hình vẽ
- Nêu câu hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu ô vuông ?(Y) Được chia làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô vuông ?(TB)
+ 4 cộng 6 bằng mấy ?(TB_ Y)
6 bằng 10 trừ mấy ?(TB-Y)
4 bằng 10 trừ mấy ?(TB_Y)
- H.dẫn rút ra kết luận.
- H.dẫn thay bằng chữ x để tìm.
- H.dẫn nêu kết luận.
b/ Luyện tập – thực hành
- H dẫn thực hiện các bài tập.
 Bài 1 : (TB-Y) - Cho đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: (K) - Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
 Nhận xét
Bài 3: (K-G) - Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm 4
- Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét
- Theo dõi, sửa chữa
- Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
+ Có tất cả 10 ô vuông, chia làm 2 phần, mỗi phần có 6 ô vuông và 4 ô vuông.
 4 + 6 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Nêu và nhắc lại: Khi lấy tổng trừ đi ô vuông phần thứ nhất, thì được ô vuông phần thứ hai và ngược lại.
- Quan sát và nắm:
x + 4 = 10 6 + x = 10
x = 10 – 4 x = 10 – 6
x = 6 x = 4
- Nắm và nhắc lại: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Thực hiện các bài tập
- Nêu yêu cầu
- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp quan sát, nhận xét
x + 5 = 10 x + 8 = 19
x = 10 – 5 x = 19 – 8
x = 5 x = 11
- Đọc yêu cầu và chỉ ra số cần điền là số hạng, tổng
- Nêu kết quả: 18 ; 1 ; 10
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài.
- Nắm được: Muốn tìm HS gái phải thực hiện phép trừ.
Bài giải
Số học sinh gái của lớp đó là
35 – 20 = 15 ( HS )
Đáp số: 15 HS
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docTOÁN.doc