Giáo án Toán học Lớp 1 - Bài: Các số tròn chục - Đặng Thị Mỹ Duyên
* Hoạt động 1: Khởi động (1p)
A.Ổn định:
B. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập chung.(3p)
- Cho học sinh làm bảng con.
• Tính: 15 + 3 =
19 – 4 =
- Nhận xét.
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới các số tròn chục. (10p)
a).Mục tiêu: giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục.
Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ học bài: Các số tròn chục
Trường TH Phạm Hùng KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp:1/1 Môn: TOÁN SV: Đặng Thị Mỹ Duyên Bài: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: giúp HS nhận biết về số hượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10-90. 2. Kĩ năng: biết so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II.Chuẩn bị: -GV: bảng phụ, que tính, phiếu học tập, -HS: bảng con, vở, dụng cụ học tập. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Khởi động (1p) A.Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập chung.(3p) Cho học sinh làm bảng con. Tính: 15 + 3 = 19 – 4 = Nhận xét. * Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới các số tròn chục. (10p) a).Mục tiêu: giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục. Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ học bài: Các số tròn chục b). Cách tiến hành: -Giới thiệu 1 chục que tính sau đó bó thành một bó. Dùng hình ảnh minh họa cho một bó que tính. -Lấy hình ảnh 1 bó que tính cài lên bảng. Và ghi vào cột số chục là 1 chục -Viết là số 1 và số 0 Giáo viên ghi 10 vào cột viết số. Hỏi HS 1 chục còn đọc là bao nhiêu? Dán thẻ vào bảng: mười. -Tương tự cho các số còn lại giáo viên hướng dẫn Hs điền vào: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. -Mời HS đọc lại các số:10,20,30,40,50,60,70,80,90. -Mời HS đọc số bằng chữ: mười, hai mươi, ba mươi,bốn mươi,năm mươi, sáu mươi, bảy mươi, tám mươi,chín mươi. Kết luận: Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục, đây là các số có 2 chữ số. *Hoạt động 3: Luyện tập. - Mục tiêu: Biết viết các số tròn chục từ 10-90 và so sánh các số tròn chục. Bài 1: Viết (theo mẫu): (10p) - GV cho học sinh làm vào phiếu học tập bài a. a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 20 10 90 70 ĐỌC SỐ VIẾT SỐ Sáu mươi Tám mươi Năm mươi Ba mươi -Hướng dẫn HS làm bài tập 1 b vào bảng con b). Ba chục :... Bốn chục :.... Tám chục : ... Sáu chục :.... Một chục :.... Năm chục :.... c). 20:..... 50 : .... 70:..... 80 :.... 90:..... 30 : .... -GV nhận xét kết quả của HS. -GV hướng dẫn HS làm bài tập 2 Yêu cầu của bài 2: Số tròn chục: (5p) -Hướng dẫn HS làm bài tập 2 - GV cho học sinh lên bảng điền vào các ô trống: - Viết theo thứ tự số tròn chục từ 10 đến 90 vào vòng tròn (từ bé đến lớn).(ý a) - Viết từ lớn đến bé.(ý b) a) 10®...®...®...®50®...®...®80®... b) 90®...®...®60®...®...®...®...®10 -GV nhận xét Bài 3: Điền dấu >, <, = : (5p) Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 3 (điền dấu >,<,= vào chỗ ...) Cho học sinh làm vào bảng con. 20 > 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90. -GV nhận xét kết quả của HS. - Kết luận: Qua bài học hôm nay các em đã biết các số tròn chục 10, 20....... - Có thể tập điếm ở nhà qa thực tế như: trứng gà, cam,.... IV.Củng cố,dặn dò: (1p) -GV nhận xét tiết học. -Về nhà tập đếm và viết các số tròn chục từ 10 đến 90. -Chuẩn bị: Luyện tập. Hát -Thực hiện vào bảng con: 15 + 3 =18 19 – 4 =15 - HS quan sát. -HS đọc là mười. Học sinh đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. Đếm từ 1 chục đến 9 chục. Lắng nghe. -Học sinh điền vào phiếu bài tập. VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 20 hai mươi 10 mười 90 chín mươi 70 bảy mươi ĐỌC SỐ VIẾT SỐ Sáu mươi 60 Tám mươi 80 Năm mươi 50 Ba mươi 30 Học sinh viết vào bảng con. b)Ba chục : 30 Bốn chục : 40 Tám chục : 80 Sáu chục : 60 Một chục :10 Năm chục : 50 c). 20: hai chục 50 : năm mươi 70: bảy chục 80 : tám mươi 90: chín chục 30 : ba mươi a) 10®20®30®40®50®60®70®80®90 b) 90®80®70®60®50®40®30®20®10 Học sinh viết các số tròn chục từ 10 -> 90 và 90 ->10. HS khác nhận xét HS nhận xét kết quả của các bạn. -HS làm vào bảng con. 20 ... 10 40 ... 80 90 ... 60 30 ... 40 80 ... 40 60 ... 90 50 ... 70 40 ... 40 90 ... 90. -HS lắng nghe. GV hướng dẫn Sinh viên soạn Mai Văn Nhiều Đặng Thị Mỹ Duyên
File đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_lop_1_bai_cac_so_tron_chuc_dang_thi_my_duye.doc