Giáo án Toán 3 kì 2 - Trường Tiểu học Ninh Sơn
Tiết 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu cần đạt:
-Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết 2 cạnh của nó.
-Vận dụng tính diện tích 1 số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
-HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3.
+GDHS yêu thích học toán.
II.Đồ dựng dạy học:
-GV: Hình minh họa phần bài học (như sgk).Phấn màu và bảng phụ kẻ bảng BT1.
-HS: vở, PBT,bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Gọi HS làm BT / VBT
- GV chấm VBT.
- Nhận xét , ghi điểm.
m cả bài 2. -Nhận xét , sửa bài. -HSY đọc lại các dãy số. a. 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18 306; 18 307. b. 32 606; 32 607; 32 608 ; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612. -Hs làm tương tự bài tập 2. -HSK-G làm cả bài. -Nhận xét , sửa bài. -1 hs đọc. -Nghe hd của gv. -Hs thực hành theo nhóm. -Nhận xét , bình chọn. -1 hs lên thực hành trước lớp. -Hs viết theo y/c của gv. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy: /03/2012 Tiết 134: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu cần đạt: +Biết cách đọc , viết các số có 5 chữ số( trong 5 chữ số đó có chữ số 0). -Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. -Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. +HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3,4. +GDHS yêu thích môn học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1,2. -HS: vở, VBT, bảng con. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: HD hs luyện tập. Mục tiêu: Hiểu và làm được các bài tập y/c. Bài tập1/ 145: Viết ( theo mẫu). -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Hs nhận xét mẫu. -Y/c hs tự làm bài. -Y/c hs nêu cách đọc . -Nhận xét và chốt lại cách đọc đúng. Bài tập 2/145: Viết ( theo mẫu). -Y/c hs nêu cách làm bài, nhận xét mẫu. -GV hướng dẫn HS làm bài.Theo dõi HSY -Nhận xét , sửa bài. Bài tập 3/145: Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào? -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Y/c hs quan sát mẫu. -HS nêu cách làm bài. -Y/c hs tự làm bài và nêu kết quả. -Nhận xét , sửa bài. Bài tập 4/145: Tính nhẩm. -Hỏi: BT y/c làm gì? -Y/c hs tự làm bài và nêu cách nhẩm nhanh. -Nhận xét , ghi điểm và chốt lại cách nhẩm. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Y/c hs luyện tập thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau: Số 100 000 – Luyện tập. -Nghe và nhắc lại đề bài. -1 hs đọc. -HS nhận xét mẫu. -Vài hs làm bài trên bảng. -Cả lớp làm VBT.( hsy làm bài theo hd của gv) -HS nêu cách đọc. -NX bài làm trên bảng. -HSY đọc kết quả. -HSK-G nêu và nhận xét. -Lần lượt từng HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. -Nhận xét. -1 hs đọc y/c bài tập. -HS quan sát mẫu . -HSK-G nêu cách làm bài. -1hs làm bài trên bảng. -Cả lớp làm bài ( sgk) và nêu kết quả. -HSY làm bài theo hd của gv. -Nhận xét. -HSY trả lời. -HS nhẩm và nối tiếp đọc kết quả. -Nhận xét. -HSK-G nêu cách nhẩm nhanh. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy: /03/2012 Tiết 135: Số 100 000 – Luyện tập. I.Mục tiêu cần đạt: +Biết số 100 000. -Biết cách đọc , viết và thứ tự các số có 5 chữ số. -Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. +HS hoàn thành các bài tập: 1,2 và 3( dòng 1,2,3) bài 4. -HSK-G làm thêm các bài tập còn lại. +GDHS ham thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: các tấm bìa có số 10 000. Bảng phụ kẻ bảng bài tập 2. -HS: vở, VBT, bảng con. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: Giới thiệu số 100 000. Mục tiêu: HS nhận biết số 100 000. -GV thao tác như sgk. -Y/c hs lần lượt nx và đọc các số 80 000; 90 000. -Gắn tiếp số 10 000 và hỏi : có mấy chục nghìn? -Nói: mười chục nghìn là một trăm, nên còn đọc là một trăm nghìn. -Ghi bảng và y/c hs đọc số 100 000. -Y/c hs nhận xét : số 100 000 gồm có mấy chữ số? Chữ số đầu tiên là số mấy? Tếp theo đó là mấy chữ số 0? -Y/c vài hs đọc lại số 100 000. *Hoạt động 3: HD thực hành. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. Bài tập 1/146: SỐ ? -Gọi hs nêu y/c bài tập. -Hỏi: Bài tập y/c làm gì? -Y/c hs nêu quy luật viết của các dãy số. -HD y/c trọng tâm. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét , sửa bài. -Y/c hs đọc lại các dãy số. Bài tập 2/146: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Hỏi: Bt y/c làm gì? -HD y/c trọng tâm và y/c hs làm bài. -Y/c hs nêu cách viết của tia số. -Nhận xét . -Y/c hs đọc lại dãy số. Bài tập 3(dòng 1,2,3)/146: SỐ? -Hỏi: BT y/c làm gì? -HD y/c trọng tâm . -Hỏi hs cách tìm số liền trước, liền sau? -Y/c hs làm bài. -Nhận xét, chấm bài và chốt lại cách làm bài. Bài tập 4/146: -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -HD hs phân tích đề. -Y/c hs nêu cách giải. -Y/c hs làm bài. -Chấm bài, nx và chốt lại cách làm bài. -Gọi hs đọc lại bài giải. 3.Củng cố, dặn dò: -Y/c hs nhắc lại cách tìm số liền trước , liền sau. -Nx tiết học. -Y/c hs luyện tập thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau: So sánh các số trong phạm vi 100 000. -Nghe và nhắc lại đề bài. -Theo dõi hd của gv. -2 hs nhận xét và đọc. -HS trả lời. -HSYđọc . -Nhận xét . -HSY đọc. -1 hs nêu y/c bài tập. -HSY trả lời. -HSK-G nêu . -Nghe hd của gv. -4 hs lên bảng viết, lớp làm vào vở nháp.(hsy làm bài theo hd của gv) -Nhận xét bài trên bảng. -Vài hs đọc lại các dãy số. -1 hs đọc y/c bài tập. -HSY trả lời. -Nghe và làm bài; 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vở nháp. (hsy làm bài theo hd của gv) -HSKG nêu cách viết của tia số. -Nhận xét. -HSY đọc lại dãy số. -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -HS trả lời. -1HS làm trên bảng, cả lớp làm pbt.(HSY làm 2 dòng theo hd của gv)-HSKG làm cả bài. Số liền trước Số đó cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 -Nhận xét , sửa bài. -1 hs đọc y/c và nội dung BT -HSY trả lời theo câu hỏi của gv. -HSK-G nêu cách giải . -1 hs làm bài trên bảng; cả lớp làm vào vở(HSY làm bài theo hd của gv). -Nhận xét , sửa bài. -HSY đọc lại bài giải. -2 hs nhắc lại. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TUẦN 28: Ngàydạy: /03/2012 Tiết 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I.Mục tiêu cần đạt: -Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. -Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số. -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3 và 4a. -HSK-G làm thêm câu 4b. -GDHS yêu thích môn học toán. II.Đồ dùng dạy học: -HS: vở, bảng con, VBT. II.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT 3, 4/18 VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 10.000. Mục tiêu: Ôn lại cách so sánh số trong phạm vi 10 000 -GV viết : 999 1012 – Y/ c HS điền dấu. -GV nhận xét. -Viết tiếp số : 9790 9786 – Y/c HS điền dấu -GV nhận xét. -Yêu cầu hs nêu cách so sánh từ trái qua phải( bắt đầu từ hàng nghìn) *Hoạt động 3: HDHS so sánh các số trong phạm vi 100.000. Mục tiêu: Biết dựa vào cách so sánh số trong phạm vi 10 000 , để so sánh số trong phạm vi 100 000. a.So sánh 100.000 với 99.999: -HD HS quan sát nhận xét – quan sát 2 số -HS đếm số chữ số của 100.000 và 99.999 -Kết luận - GV ghi bảng b. So sánh các số có cùng số chữ số: +VD: (SGK) 76.200 và 76.199 -GV HD HS so sánh: Các cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải (như sgk). *Hoạt động 4: Thực hành: Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để làm BT Bài tập 1/147 : , = ? -Hỏi: Bt y/c làm gì? -Hd y/c trọng tâm. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét , sửa bài và chốt lại cách làm bài. Bài tập 2/147: ; = ? -Y/c hs xác định y/c bài tập và tự làm bài. -Nhận xét, chấm bài và chốt lại cách làm bài. -Y/c hs nhắc lại các cách so sánh số. Bài tập3/ 147 : Tìm số lớn nhất, số bé nhất. -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -Hỏi: Bt y/c làm gì? -HD y/c trọng tâm. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét , chấm bài . -Y/c hs đọc lại kết quả. Bài tập 4/ 147: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -Hỏi: Bt y/c làm gì? -Y/c hs xác định y/c trọng tâm của bài rồi tự làm bài. -Y/c HS nêu kết quả. -Nhận xét . Cho điểm . -Gọi hs đọc lại 2 dãy số. 3.Củng cố- dặn dò: -Gọi HS nhắc lại các cách so sánh số . -Nhận xét tiết học -Y/c hs luyện tập thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -Nghe và nhắc lại đề bài. -1hs điền dấu. -Nhận xét. -1 hs điền dấu. -Nhận xét. -HSKG nêu. -Hs qs và nhận xét. -Thực hiện đếm . -HSY nhắc lại. -Nghe và thực hiện theo y/c của gv. -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -2hs làm bài trên bảng; hs lớp làm vở nháp( hsy làm 1 cột theo hd của gv). -Nhận xét . -Hs xác định y//c bài tập rồi tự làm bài.(hsy làm 1 cột theo hd của gv). -Nhận xét , sửa bài. -HSKG nhắc lại các cách so sánh số. -1 hs đọc. -HSYtrả lời. -Nghe hd của gv. -2hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bảng con. -HSY đọc kết quả. a.Số lớn nhất: 92 368. b.Số bé nhất: 54 307. -1 hs đọc. -HSY trả lời. -HStự làm bài.( bảng lớp, vở). -HSY làm theo hd của gv. -HSKG làm câu a,b. -HSđọc kết quả. -Nhận xét. -HSYđọc lại dãy số. -Vài hs nhắc lại. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy: /03/2012 Tiết 137: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu cần đạt: +Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số. -Biết so sánh các số. -Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính và viết tính nhẩm). +HS hoàn thành các bài tập: 1 và 2(b) bài 3,4,5. -HSKG làm thêm câu 2a. +GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ bảng BT1. -HS : vở, bảng con, vở nháp. III.Các hoạt động dạy học: - Gọi HS làm BT / VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT / VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: HD thực hành. Mục tiêu: HS hiểu và làm được các bài tập. Bài tập 1/ 148: Số? -Hỏi : Bài tập y/c làm gì? -Y/c hs nhận xét và rút ra qui luật viết của các số tiếp theo trong dãy số thứ nhất. -Y/c hs viết các số trong dãy số thứ nhất. -Nhận xét , chốt lại kết quả đúng. -Y/c hs làm tiếp 2 dãy còn lại. -Nhận xét , chốt lại cách làm bài. -Gọi hs đọc lại các dãy số. Bài tập 2b/148: ; = ? -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Hỏi: BT y/c làm gì? -HD y/c trọng tâm . -Y/c hs tự làm bài. -Y/c hs nêu cách ss các số trong từng dãy -Nhận xét , chấm bài, chốt ý đúng. Bài tập 3/148: Tính nhẩm. -Hỏi: Bt y/c làm gì? -Y/c hs tự nhẩm và nêu kết quả . -Y/c hs nêu cách nhẩm nhanh. -Nhận xét , chốt lại cách làm bài. Bài tập 4/148: -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Y/c hs tự làm bài. -Y/c hs nêu kết quả. -Nhận xét. Bài tập 5/148: Đặt tính rồi tính. -Hỏi : BTy/c làm gì? -Y/c hs tự làm bài. -Chấm bài, nhận xét . 3.Củng cố, dặn dò: -Hỏi lại các cách so sánh số trong phạm vi 100 000. -Nhận xét tiết học. -Y/c hs luyện tập thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -Nghe và nhắc lại đề bài. -HSY trả lời. -HSK-G nhận xét và nêu qui luật viết của dãy số. -HS viết kết quả vào sgk , 1 hs lên bảng viết. -Nhận xét. -2 hs làm trên bảng, hs lớp làm vở nháp( hsy làm bài theo hd của gv). -Nhận xét, sửa bài. -HSY đọc lại các dãy số. -1 hs đọc. -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -2 hs làm bảng lớp, hs lớp làm vở( hsy làm theo hd của gv). -HSK-G làm cả bài và nêu cách so sánh số trong câu b. -Nhận xét. -HSY trả lời. -HS nhẩm và nối tiếp đọc kết quả. a.8000-3000= ;6000+3000= .. -HSK-G nêu cách nhẩm nhanh. -Nhận xét. -1 hs đọc. -Hs suy nghĩ và viết kết quả vào vở nháp.(hsy làm theo hd của gv). -Vài hs nêu kết quả. a.Số 99 999 b. 10 000. -Nhận xét. HSY đọc lại kết quả. -HSY trả lời. -Vài hs làm bài trên bảng -Cả lớp làm bảng con.(hsy làm 1 câu theo hd của gv) -Nhận xét. -Vài hs nêu . -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy: /03/2012 Tiết 138: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu cần đạt: -Đọc , viết số trong phạm vi 100 000. -Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000. -Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3. -HSK-G làm thêm bài tập 4( nếu còn thời gian). +GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -HS: vở, vở nháp, bảng con. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT / VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: Hd hs luyện tập. Mục tiêu: Củng cố lại các kiến thức đã học. Bài tập1/ 149: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Hỏi: BT y/c làm gì? -Y/c hs nhận xét cách viết của dãy số a. -Nhận xét và chốt ý đúng. -Y/c hs làm bài. -Nhận xét , sửa bài và chốt lại cách làm bài. -Y/c hs đọc lại các dãy số. Bài tập 2/149: Tìm X. -Hỏi : BT y/c tìm gì? X là thành phần nào trong phép tính? -Y/c hs xác định thành phần chưa biết của từng phép tính rồi làm bài. -Y/c hs nêu thành phần cần tìm trong từng phép tính và nhắc lại quy tắc. -Nhận xét và chốt ý đúng. Bài tập 3/149: -Gọi hs đọc nội dung bài tập. -HD hs phân tích đề: -Hỏi: BT cho biết gì? BT hỏi gì? -HD hs tóm tắt đề : 3 ngày: 315 m 8 ngày:m? -Gọi hs dựa vào tóm tắt đọc lại đề toán. -HDHS cách giải và nêu dạng toán. -Gọi hs trình bày cách giải. -Y/c hs làm bài. -Chấm bài, nhận xét và chốt lại cách làm bài. -Gọi hs đọc lại bài giải. -Y/c hs làm bài tập 4. 3.Củng cố, dặn dò: -Hỏi lại cách tìm SBT,ST ; SBC, SC -Nhận xét tiết học. -Y/c hs luyện tập thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau: Diện tích của một hình. -Nghe và nhắc lại đề bài. -1 hs đọc y/c bài tập. -HSY trả lời. -HSK-G nhận xét . -Nhận xét. -3 hs làm bài trên bảng; cả lớp làm vở nháp(hsy làm 2 câu theo hd của gv). a.3897; 3898; b.24 686; 24687; c.99 995; 99 996; -HS nêu cách viết của dãy số b,c. -Nhận xét , sửa bài. -HSY đọc lại các dãy số. -HS trả lời. -HS xác định y/c bài tập rồi làm bài.(hsy làm bài theo hd của gv). -HS nêu lại quy tắc liên quan đến các phép tính. -Nhận xét. -1 hs đọc. -HSY trả lời. -Tóm tắc đề theo hd của gv. -HSKG đọc. -Theo dõi và nêu dạng toán. -HSKG trình bày. -1 hs làm trên bảng lớp; hs lớp làm vào vở(hsy làm theo hd của gv). Giải: 1 ngày đội đó đào được là: 315 : 3 = 105(m) Trong 8 ngày đào được là: 105 x 8 = 840(m) Đáp số: 840 m. -Nhận xét. -HSY đọc lại bài giải. -HSKG tự làm. -Vài hs nêu lại quy tắc. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy: /03/2012 Tiết139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH. I.Mục tiêu cần đạt: -Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. -Biết : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; Một hình được tách thành 2 hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của 2 hình đã tách. -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3. +GDHS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Giấy bìa cắt các hình như sgk( phần bài học và bài tập2,3). -HS: vở. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT / VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: Giới thiệu biểu tượng về diện tích. Mục tiêu: Nhận biết biểu tượng về diện tích. -GV lần lượt đưa 3 ví dụ như sgk và hướng dẫn hs phân tích VD1, 2,3 : HD hs quan sát và nhận xét rồi rút ra kết luận (như sgk). -HD ghi bảng (như sgk). -Y/c vài hs nhắc lại. +Kết luận: Hình nào bé hơn thì hình đó có diện tích bé hơn và ngược lại. Nếu hình lớn được tách thành 2 hình bé thì hình lớn bằng tổng diện tích 2 hình bé. +Giải thích thêm: Diện tích là toàn bộ bề mặt của 1 hình. *Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập. Bài tập 1/150: Câu nào đúng, câu nào sai? -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -Hd y/c trọng tâm: Y/c hs đọc kĩ các y/c bài tập, quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. -GV lần lượt đọc từng câu hỏi , y/c hs trao đổi rồi trả lời. -Y/c hs giải thích lí do Đ,S. -Nhận xét , chốt ý đúng.( Tam giác ABC bé hơn tứ giác ABCD vì: Tam giác ABC nằm gọn trong tứ giác ABCD). -Gọi vài hs nhắc lại câu trả lời. Bài tập 2/150: -Gọi hs nêu y/c bài tập. -HD y/c trọng tâm: QSát số ô vuông trong 2 hình. Nêu số ô vuông có trong 2 hình.Sau đó mới so sánh. -Y/c hs làm bài. -Gọi hs trả lời . -Y/c hs giải thích vì sao diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q ? -Nhận xét , chốt ý đúng và ghi điểm. ( hình P có diện tích lớn hơn hình Q vì: Hình P có số ô vuông nhiều hơn hình Q). Bài tập3/150: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Hỏi: BT y/c làm gì? -Hd y/c trọng tâm: QS số ôvuông trong 2 hình rồi so sánh. -Y/c hs trao đổi và nêu kết quả. -Y/c hs giải thích lí do chọn kết quả. -Nhận xét , ghi điểm và chốt lại ý đúng. (Hình A và hình B có diện tích bằng nhau, vì: Nếu chia đôi hình A rồi ghép lại thì được hình B và ngược lại). 3.Củng cố, dặn dò: -Gv đưa ra 2 hình có 1 số ô vuông và y/c hs nhận xét diện tích của 2 hình. -Nhận xét tiết học. -Y/c hs luyện tập thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau: Đơn vị đo diện tích . Xăng - ti- mét vuông. -Nghe và nhắc lại đề bài. -HS quan sát và nhận xét. -Theo dõi hd của gv. -HSY đọc lại . -Nghe kết luận và nhắc lại . -1hs đọc. -Nghe hd của gv và thực hành theo y/c . -Trao đổi theo nhóm đôi , rồi trình bày kết quả. Câu a. S ;câu b.Đ và câu c . S -HSKG giải thích lí do. -Nhận xét. -HSY nhắc lại câu trả lời. -1hs đọc. -Nghe và thực hành theo y/c của gv. -HS làm bài cá nhân(hsy làm theo hd của gv). -Vài hs trả lời: Hình P gồm 11 ô vuông , hình Q gồm 10 ô vuông. Nên diện tích hình P lớn hơn diện tích hìnhQ). -Nhận xét. -1hs đọc. -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -Trao đổi theo nhóm. -Đại diện trình bày kết quả. ( 2 hình có diện tích bằng nhau). -HSKG giải thích: vì Hình A gồm 2 nửa của hình B ghép lại, hoặc ngược lại) -Nhận xét. -Vài hs trả lời theo y/c của gv. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: Ngàydạy: /03/2012 Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH . XĂNG- TI- MÉT VUÔNG I.Mục tiêu cần đạt: -Biết đơn vị đo diện tích : Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài1cm. -Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3. -HSKG làm thêm bài tập 4(nếu còn thời gian). +GDHS biết vận dụng vào thực tế hàng ngày để đo các đồ vật có diện tích bé. II.Đồ dùng dạy học: -GV: 1 số tấm bìa hình vuông có cạnh 1xăng - ti - mét vuông. Bảng phụ kẻ bảng BT1 và tấm bìa kẻ ô vuông như BT2. -HS: Mỗi em 1 tấm bìa hình vuông có cạnh 1 xăng-ti-mét vuông. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT / VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 2: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông. Mục tiêu: Làm quen và nhận biết đơn vị đo xăng-ti-mét vuông. -Nói: Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích xăng-ti-mét vuông. Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm. -Cho hs quan sát tấm bìa hình vuông có cạnh 1cm . Xăng-ti-mét vuông viết tắt là cm2 . -Y/c vài hs nhắc lại. *Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: Nhận biết đơn vị cm 2 thông qua các bài tập. Bài tập1/151: Viết (theo mẫu). -Gọi hs đọc y/c bài tập. -HD mẫu (như sgk). -HS làm bài .Nhắc hs viết đúng kí hiệu cm2 (chữ số 2 viết phía bên phải chữ cm). -Y/c hs đọc lại các số đo đó viết. -Nhận xét , chốt ý đúng. Bài tập 2/151: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). -Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. -Hỏi: Bài tập y/c làm gì? -Y/c hs quan sát mẫu và đọc thầm bài mẫu. -Y/c hs nêu diện tích của hình A. -Y/c hs dựa vào hình A để nêu diện tích hình B. -GV yêu cầu -Nhận xét , chốt ý đúng. -Y/c hs nhắc lại kết quả. Bài tập 3/151: Tính(theo mẫu). -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Gọi hs đọc bài mẫu. -Y/c hs nhận xét phép tính và kết quả. -Y/c hs nêu cách thực hiện phép tính có
File đính kèm:
- TOAN HKII.LOP3.doc