Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit three: Things we can do

1. These are our school b gs .

2. Those are our m ps .

3. This is my pencil box .

It is on the table .

 4 . I have six notebooks .

 They are in the school bag

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit three: Things we can do, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng học tập và vị trí của các đồ dùng học tập của mình trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết học .
- 2 hs lên viết lại từ mới .
- 1 hs nhắc lại nghĩa .
- Hs tả nội dung của tranh .
- Hs nhìn tranh, nghe gv đọc mẫu 1 lượt .
- Hs nhìn tranh, nghe lời của đoạn hội thoại và nhắc lại 2 lần .
- Làm việc theo nhóm, Hs đọc lại độc thoại .
- Hs lên đọc bài trước lớp .
- Cả lớp nghe và cho nhận xét .
- Hs nhìn tranh và đọc từ mới .
- Hs đọc theo gv và chỉ vào tranh .
- Cả lớp nghe và nhắc lại .
- Theo cặp, Hs nhìn tranh và nói các câu theo mẫu .
- Hs xung phong nói lại các câu trước lớp .
- Hs khác nghe và cho nhận xét .
- Hs suy nghĩ để xác định tên và vị trí các đồ vật sẽ được giới thiệu .
- Theo cặp, hs giới thiệu về các đồ dùng học tập và vị trí của các đồ dùng học tập của mình với bạn bè .
- Hs khác nhận xét 
 Tuần 10
 Thứ 4 ngày 30 tháng 10 năm 2013
 Unit Four My Classroom 
 Section A : 4 , 5 , 6 ,7
A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng nói khi giới thiệu về các đồ dùng học tập và vị trí của các đồ dùng học tập trong lớp học .
 Từ vựng : these , maps , wall , on 
 Kỉ năng : Nghe , viết .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , theo cặp .
 B . Đồ dùng dạy học .
 Gv : Hình ảnh minh hoạ , bảng phụ .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yêu cầu 1 hs nhắc lại nghĩa .
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Listen and check 
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung của tranh .
- Gv đọc đoạn hội thoại 2 lần .
 Lời bài nghe 
1 . Hello . My name’s Alan . This is my classroom . These are my pens . They are on the table .
2 . These are my books and rulers . They are in the school bag .
 1.a 2 . a
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Say it right
- Gv đọc mẫu .
- Gv yêu cầu hs đọc bài trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ6 : Let’s write
- Gv gợi ý hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Gv yêu cầu hs lên trình bày bài trước lớp .
- Gv nhận xét , sữa sai chung .
5 . HĐ7: Let’s play 
- Gv nêu mục đích trò chơi .
- Gv chia lớp thành các nhóm từ 4-5 hs . Mỗi nhóm cử ra 1 nhóm trưởng 
- Gv nói các câu theo mẫu có sử dụng các từ chỉ đồ dùng học tập đã học, hs nghe và thực hiện yêu cầu của giáo viên .
- Sau khoảng thơi gian quy định của giáo viên nhóm nào ít người bị loại nhất sẽ là nhóm thắng cuộc .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết học .
- 2 hs lên viết lại từ mới .
- 1 hs nhắc lại nghĩa .
- Hs nói nhiệm vụ cần thực hiện . 
- Hs thảo luận nội dung tranh trước khi nghe .
- Hs nghe và đánh dấu tranh được nói đến.
- Hs lên nói kết quả vừa làm trước lớp .
 1 . a 2 . a
- Hs khác nhận xét .
- Thông qua mầu sắc, Hs xác định các con chữ th trong các từ these và those, a trong các từ table và bag và oo ở các từ notebook và classroom .
- Hs nghe và nhắc lại các từ .
- Theo nhóm, Hs đọc thành tiếng các từ .
- Hs đọc lại các từ trước lớp 
- Hs khác nhận xét .
- Theo cặp, Hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận các thông tin cần điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa .
- Theo cá nhân, Hs điền thông tin còn thiếu vào các chỗ trống .
- Hs lên trình bày bài viết trước lớp .
- Hs khác nhận xét .
- Khi nhóm trưởng nói simon says : “ show me your pen ” thì 1 hs sẽ giơ chiếc bút mực lên cho cả nhóm xem . Nếu không có câu “ simon says ” thì học sinh không cần giơ đồ vật .
- Nhóm trưởng theo dõi xem các bạn trong nhóm có mắc lỗi không . Nếu hs nào mắc lỗi thì sẽ bị loại 
 Tuần 11
 Thứ 2 ngày 4 tháng 11 năm 2013
 Unit Four My Classroom 
 Section B : 1,2,3
A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng hỏi và trả lời các câu hỏi How many  are there in / on the  ?
 Từ vựng : Map, Wall, These, those, they, pencil box, have, mumber from 10 to twenty,
 Cấu trúc : : How many pencils are there in the box? 
 There are eleven.
 Kỉ năng : Nghe , viết .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , theo cặp .
 B . Đồ dùng dạy học .
 Gv : Hình ảnh minh hoạ , bảng phụ .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của hoc sinh 
I . Bài cũ .
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yêu cầu 1 hs nêu nghĩa .
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Listen and repeat
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung tranh dựa vào các câu hỏi : ai , ở đâu , đang làm gì .
- Gv đọc mẫu .
- Gv yêu cầu đại diện 1 số cặp hs lên đóng vai đoạn hội thoại trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Let’s talk 
- Gv giới thiệu các từ chỉ số đếm từ 11 đến 20 .
- Gv giới thiệu câu hỏi về số lượng How many  ? và câu trả lời có sử dụng các số đếm đã học 
There are + số đếm + dt số nhiều .
- Gv yêu cầu hs lên đóng vai hỏi và trả lời trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Listen and number 
- Gv yêu cầu hs nói nội dung của tranh .
- Gv đọc lời bài nghe . 
 Lời bài nghe 
 1 . This is our library . There are fourteen books on the shelf .
 2 . Hello . My name’s Peter . This is my room . There are twelve books on the table .
 3 . There are twenty books in our classroom .
 1 . b 2 . a 3 . c
- Gv yêu cầu hs nêu kết quả trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1 hs nêu nghĩa
- Hs nêu nội dung của tranh .
- Hs nhìn tranh nghe theo gv 1 lượt .
- Hs nghe lần 2 và đọc theo gv đoạn hội thoại.
- Theo cặp , hs đọc lại đoạn hội thoại .
- Đại diện 3 cặp lên đọc lại đoạn hội thoại.
-Hs khác nghe và cho nhận xét .
- Làm việc theo nhóm, Hs chỉ vào tranh, hỏi và trả lời về số lượng các vật trong tranh .
- Hs xung phong hỏi và trả lời về số lượng các vật trong tranh . 
- Hs khác nhận xét .
- Hs nghe và đánh số thứ tự các tranh được nói tới .
- Hs nói đáp án bài làm trước lớp .
- Hs khác cho nhận xét .
 Tuần 11
 Thứ 4 ngày 6 tháng 11 năm 2013
 Unit Four My Classroom 
 Section B : 4,5,6,7
A . Mục tiêu : Sau mỗi tiết học, học sinh có khả năng hỏi và trả lời các câu hỏi How many  are there in / on the  ?
 Từ vựng : Map, Wall, These, those, they, pencil box, have, mumber from 10 to twenty,
 Cấu trúc : : How many pencils are there in the box? 
 There are eleven.
 Kỉ năng : Đọc , viết 
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , theo cặp .
 B . Đồ dùng dạy học .
 Gv : Hình ảnh minh hoạ , bảng phụ .
 Hs : Sgk , vở 
 C . Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
 I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- GV yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài .
2 . HĐ4 : Read and answer
- Gv tổ chức lớp làm việc theo nhóm.
- Gv kk hs đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh .
- Gv chỉ định 1 số hs nêu câu trả lời trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Let’s write 
- Gv cho hs làm việc theo cặp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ6 : Let’s play 
- Gv tổ chức lớp làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu hs báo cáo kết quả trò chơi trước lớp .
- Gv nhận xét .
5 . HĐ7 : Summary 
- Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng summarry và cho nhận xét thông qua việc trả lời 1 số câu hỏi : bảng có mấy cột , mấy dòng .
- Yêu cầu hs thảo luận về ý nghĩa của mỗi cột trong bảng .
 III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau 
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Theo nhóm, Hs thảo luận về nội dung chính của bài đọc .
- Làm việc cá nhân, Hs đọc xem có từ mới không .
- Theo cá nhân, Hs đọc hiểu đoạn văn và chuẩn bị thông tin cần thiết cho việc trả lời các câu hỏi .
- Theo nhóm, Hs nêu câu trả lời phù hợp , Hs khác trong nhóm cho ý kiến nhận xét .
- Hs trả lời đáp án trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs nói nhiệm vụ cần làm .
- Theo cặp, Hs thảo luận và lựa chon đồ vật, số lượng đồ vật, vị trí đồ vật cần giới thiệu .
- Theo cá nhân, Hs viết các câu theo yêu cầu của đề bài .
- Hs trao đổi bài theo cặp. Hs khác trong cặp xem bài viết , cho ý kiến nhận xét .
- Hs xem tranh và nhận xét nội dung trò chơi .
- Theo nhóm, Hs thảo luận về các từ cần thiết để điền vào ô chữ thích hợp .
- Hs điền các từ chỉ các đồ vật vẽ trong tranh tương ứng vào ô chữ 
- Hs báo cáo kết quả trò chơi trước lớp .
- Hs khác nghe và cho ý kiến nhận xét .
- Hs nhìn vào bảng tóm tắt và đưa ra nhận xét .
- Hs thảo luận ý nghĩa của mỗi cột .
 Tuần 12
 Thứ 2 ngày 11 tháng 11 năm 2013
 Unit Four My Classroom 
 “ Bài tập sách giáo khoa ”
 A . Mục tiêu : Giúp học sinh nắm vững lại kiến thức cơ bản sau mỗi bài học học sinh có thể nói về đồ dùng học tập , nói về vị trí đồ vật trong trường , nói về số luợng đồ vật trong trường .
 Phương pháp dạy : Làm việc theo nhóm , cặp đôi .
 B . Đồ dùng dạy học 
 Gv : Bảng phụ , 
 Hs : Sgk , vở 
 C . Đồ dùng dạy học 
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu hs lên viết lại từ mới .
- Gv yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa .
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Ôn tập các từ đã học 
- Gv chốt lại .
3 . HĐ2 : Thực hành
 Bài 1 : Choose the right words to fill in the blanks .
 1.  are my pens .
 ( This / These ) 
 2. Look , I have a new 
 ( book / books )
 3 . Those .. our pencil boxes .
 ( is / are )
 4 . The maps are .. the wall .
 ( on / in )
 5 . There are ten . In my bag .
 ( pencils/ pencil) 
- Gv yêu cầu hs đọc đề .
- Gv yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét .
 Bài 2 : Complete the sentences and read aloud .
..ese are our school bgs .
ose are our mps .
.is is my pencil bo .
It is on the table .
 4 . I have si notebooks .
 ..ey are in the school bg .
- Gv yêu cầu hs đọc đề .
- Gv yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét .
 Bài 3 : Reorder the words to make sentences .
 1 . are erasers my these .
 2 . are those what ?
 3 . pens some are the there in box .
 .
 4 . your those are rulers .
 .
- Gv yêu cầu hs đọc đề .
- Gv yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hoạt động cá nhân .
- 1 hs nêu lại các từ mới trong bài .
- Cả lớp nháp .
- 1 hs lên viết lại, lần lượt hs nêu những từ đã học .
- Hs sữa bài kết luận .
 Bài 1 : Choose the right words to fill in the blanks .
 1. These are my pens .
 ( This / These ) 
 2. Look , I have a new book
 ( book / books )
 3 . Those are our pencil boxes .
 ( is / are )
 4 . The maps are on the wall .
 ( on / in )
 5 . There are ten pencils in my bag .
 ( pencils/ pencil) 
- Hs đọc đề .
- Hs làm bài .
- Hs sữa bài .
 Bài 2 : Complete the sentences and read aloud .
These are our school bgs .
Those are our mps .
This is my pencil box .
It is on the table .
 4 . I have six notebooks .
 They are in the school bag .
- Hs đọc đề .
- Hs làm bài .
- Hs sữa bài .
 Bài 3 : Reorder the words to make sentences .
 1 . are erasers my these .
 These are my erasers .
 2 . are those what ?
 What are those ?
 3 . pens some are the there in box .
 There are some pens in the box .
 4 . your those are rulers .
 Those are your rulers .
- Hs đọc đề .
- Hs làm bài .
- Hs sữa bài .
 Tuần 12
 Thứ 4 ngày 13 tháng 11 năm 2013
 Unit five My School Subjects
 Section A : 1,2,3
 A : Mục tiêu : Sau mỗi tiết học , học sinh được làm quen với tình huống hỏi và trả lời về các môn học trong nhà trường .
 Từ vựng : maths , subjects , science , Informatics , Art .
 Cấu trúc : What subjects do you have ?
 I have Vietnamese and English .
 B : Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk , vở 
 C : Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu hs lên viết lại từ mới .
- Gv yêu cầu 1 hs lên nhắc lại nghĩa .
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Look , listen and repeat 
- Gv kk hs tả nd tranh .
- Gv đọc mẫu .
- Gv yc 1 số cặp hs đọc bài hội thoại trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Look and say 
- Gv hướng dẫn hs làm quen với các từ chỉ các môn học theo tranh gợi ý các từ cho sẵn .
- Gv có thể sử dụng sách các môn học có sẵn trong lớp để luyện từ mới 
- Gv yc hs lên đóng vai trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Let’s talk 
- Gv kk hs thảo luận về mục tiêu và nhiệm vụ cần làm .
- Gv làm mẫu nếu hs chưa hiểu rõ nhiệm vụ cần làm .
- Gv yc 1 số cặp hs đóng vai trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau 
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1 hs lên nhắc lại nghĩa .
- Hs nêu nội dung của tranh .
- Hs nhìn tranh , nghe theo gv .
- Hs nhìn tranh , nghe lời của đoạn hội thoại và nhắc lại 2 lượt .
- Làm việc theo cặp, Hs đọc lại đoạn hội thoại .
-Theo cặp , hs lên đọc phân vai trước lớp.
- Hs nhận xét .
- Hs đọc câu mẫu khi hỏi và trả lời về các môn học sử dụng mẫu câu cho sẵn .
 - Hs nhìn tranh và đọc từ đọc từ mới : Maths , science , Informatics , Art 
- Hs đọc theo gv và chỉ vào tranh .
- Hs xung phong đóng vai hỏi và trả lời về các môn học trước lớp .
- Hs nhận xét .
-Hs thảo luận theo nhóm để xác định tên các môn học cần thiết cho câu trả lời .
- Theo cặp, hs hỏi và trả lời về các môn học dựa vào các câu gợi ý trong Sgk .
- Hs khác nhận xét .
 Tuần 13
 Thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2013
 Unit five My School Subjects
 Section A : 4,5,6,7
 A : Mục tiêu : Sau mỗi tiết học , học sinh được làm quen với tình huống hỏi và trả lời về các môn học trong nhà trường .
 Từ vựng : maths , subjects , science , Informatics , Art .
 Cấu trúc : What subjects do you have ?
 I have Vietnamese and English .
 B : Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk , vở 
 C : Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 2 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Listen and check 
- Gv yc hs nêu nội dung tranh .
- Gv đọc nội dung bài nghe 2 lần .
 Lời bài nghe 
 1. Hello. My name’s Nam . Today we have Maths and English .
 2. A : Hi, Phong . What subjects do you have today ?
 B : I have Vietnamese and Informatics.
 1.b 2.a 
- Gv yc hs nêu kết quả trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ5 : Say it right 
- Gv lưu ý hs cách phát âm cách phát âm cụm phụ âm ct ở cuối từ .
- Gv đọc mẫu .
- Gv yc hs đọc bài trước lớp .
- Gv nhận xét .
5 . HĐ6 : Let’s write 
- Gv hướng dẫn hs nêu yc của bài tập .
- Gv yc hs đọc bài làm trước lớp .
- Hs nhận xét .
6 . HĐ7 : Let’s play 
- Gv nêu mục đích trò chơi .
- Gv chia lớp thành nhiều hàng dọc, mỗi hàng dọc từ 8-10 hs . Mỗi nhóm cử ra 1 nhóm trưởng .
- Gv chuẩn bị trước 1 số từ đã học để chuẩn bị cho trò chơi này .
- Sau khoảng thời gian tiến hành nhóm nào được nhiều điểm sẽ là nhóm thắng cuộc .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs nói về nd tranh trước khi nghe .
- Hs nghe và đánh dấu vào tranh được nói đến .
- Hs nêu kết quả vừa làm trước lớp .
 1.b 2.a 
- Hs nhận xét .
- Thông qua mầu sắc, Hs xác định các con chữ sh trong các từ ship và shelf, chữ u trong các từ subject và music và ct trong các từ subject và select .
- Hs nghe và nhắc lại các từ .
- Theo nhóm, Hs đọc thành tiếng các từ .
- Hs đọc lại các từ trước lớp .
- Hs nhận xét . 
- Hs nêu yc của bài tập .
- Theo nhóm, Hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận và dự đoán các thông tin cần điền vào chỗ trống 
- Hs trình bày đáp án trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs xem tranh và thảo luận nội dung tranh, Khi hs trưởng nhóm nói thầm 1 từ đã học với hs đầu tiên của hàng thì hs này sẽ phải lắng nghe và nói thầm với hs tiếp theo cứ thực hiện như vậy đến hs cuối cùng nếu phát âm đúng sẽ được tính điểm .
 Tuần 13
 Thứ 4 ngày 20 tháng 11 năm 2013
 “ Nghỉ 20/11/2013 ”
 Unit five My School Subjects
 Section B : 1,2,3
 A : Mục tiêu : Sau mỗi tiết học , học sinh được làm quen với tình huống hỏi và trả lời về các môn học trong nhà trường .
 Từ vựng : because , why , maths , subjects , science , Informatics , Art .
 Cấu trúc : What subjects do you have ?
 I have Vietnamese and English .
 B : Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk , vở 
 C : Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 2 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ1 : Listen and repeat 
- Gv yc hs nhận xét nội dung tranh .
- Gv đọc mẫu .
- Gv yc 1 số cặp lên đong vai nhân vật trước lớp .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ2 : Let’s talk 
- Gv tổ chức lớp làm việc theo cặp .
- Gv yêu cầu hs lên đóng vai trước lớp .
- Gv nhận xét .
4 . HĐ3 : Listen and number 
- Gv hướng dẫn hs nêu nd tranh : Có bao nhiêu tranh ? Trong mỗi tranh vẽ gì .
- Gv đọc lời bài nghe 2 lần .
 Lời bài nghe 
 1. This is my friend. Her name is Mai. She’s from vietnam . Her favourite subject is Music .
 2. A : Alan, what subjects do you like ?
 B : I like science . It’s really interesting .
 3 . Hi . My name is Linda . I am from England . At school we study many subjects . I like Art the most because I like drawing .
 1.b 2.a 3.c
- Gv yc hs nêu kết quả bài làm trước lớp .
- Gv nhận xét .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Hs nhận xét nội dung tranh .
- Hs xem tranh và lắng nghe .
- Hs nhìn tranh, nhìn đoạn hội thoại và đọc theo Gv 2 lần .
- Theo cặp, Hs đọc lại đoạn hội thoại .
- Hs xung phong đóng vai đoạn hội thoại trước lớp .
- Hs nhận xét .
- Hs xem tranh , thảo luận về tình huống giao tiếp và nhiệm vụ cần làm .
- Theo cặp, Hs thảo luận về các môn học yêu thích và chuẩn bị từ vựng cần thiết cho câu trả lời .
-Theo cặp, Hs hỏi và trả lời về các môn học yêu thích .
- Hs đóng vai trước lớp sử dụng các từ chỉ các môn học đã được học để hỏi và trả lời theo mẫu .
- Hs nhận xét .
- Hs nêu nội dung của tranh .
- Hs nghe và đánh số thứ tự các tranh được nói tới .
- Hs nêu kết quả bài làm trước lớp .
 1.b 2.a 3.c
- Hs nhận xét .
 Tuần 14
 Thứ 2 ngày 25 tháng 11 năm 2013
 Unit five My School Subjects
 Section B : 4,5,6,7
 A : Mục tiêu : Sau mỗi tiết học , học sinh được làm quen với tình huống hỏi và trả lời về các môn học trong nhà trường .
 Từ vựng : because , why , maths , subjects , science , Informatics , Art .
 Cấu trúc : What subjects do you have ?
 I have Vietnamese and English .
 B : Đồ dùng dạy học 
 Gv : Hình ảnh minh họa , bảng phụ 
 Hs : Sgk , vở 
 C : Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I . Bài cũ 
- Gv yêu cầu 2 hs lên viết từ mới .
- Gv yc 2 hs lên nhắc lại nghĩa.
- Gv nhận xét .
II . Bài mới 
1 . Giới thiệu bài 
2 . HĐ4 : Read and answer 
- Gv tổ chức lớp làm việc theo nhóm .
- Gv kk hs đoán nghĩa từ mới dựa vào ngữ cảnh .
- Gv chỉ định 1 số hs đặt câu hỏi và kk cả lớp trả lời câu hỏi .
- Gv nhận xét .
3 . HĐ5 : Let’s write 
- Gv yc hs nói nhiệm vụ cần thực hiện .
- Gv kk hs khá , giỏi mở rộng bài viết : giới thiệu tên, trường học , các môn học , giới thiệu môn học yêu thích và lí do .
- Gv hướng dẫn hs thảo luận để nhớ các cấu trúc khác nhau dùng khi diễn đạt các ý trên .
- Gv nhận xét chung .
4 . HĐ6 : Let’s play 
- Gv hướng dẫn hs cách điền tên các bạn được hỏi ý kiến .
5 . HĐ7 : Summary 
- Yêu cầu học sinh nhìn vào bảng summarry và cho nhận xét thông qua việc trả lời 1 số câu hỏi : bảng có mấy cột , mấy dòng .
- Yêu cầu hs thảo luận về ý nghĩa của mỗi cột trong bảng .
III . Dặn dò , nhận xét 
 Dặn học sinh về học bài cũ và chuẩn bị cho tiết học sau .
 Nhận xét tiết dạy .
- 2 hs lên viết từ mới .
- 1hs nhắc lại nghĩa .
- Theo nhóm, Hs thảo luận nội dung chính của bài đọc .
- Làm 

File đính kèm:

  • docga ta 3(1).doc