Giáo án Toán 29 + 5

KT: GV cho HS thực hiện 1 số bài

 Nhận xét

2/ Bài mới

 a. Giới thiệu bài:“ 29 + 5“

 b. Giới thiệu phép cộng 29 + 5:

- Nêu bài toán: có 29 que tính thêm 5 que tính. Hỏi tất cả bao nhiêu que tính ?

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 29 + 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2010
TOÁN
 29 + 5
(Chuẩn KTKN 54; SGk 26)
A / MỤC TIÊU: 
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5
-Biết số hạng, tổng.
-Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng gài, que tính
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ KT: GV cho HS thực hiện 1 số bài
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a. Giới thiệu bài:“ 29 + 5“
 b. Giới thiệu phép cộng 29 + 5:
- Nêu bài toán: có 29 que tính thêm 5 que tính. Hỏi tất cả bao nhiêu que tính ?
- H.dẫn tìm kết quả
- H dẫn cách sử dụng bảng gài và que tính để tính:
 + Gài 2 bó và 9 que. Viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị.
 + Gài 5 que dưới 9 que. Viết 5 vào cột đơn vị dưới 9.
 + Lấy 1 ở 5 que, thêm vào 9 que được 10 que, bó thành 1 chục. 2 chục với 1 chục được 3 chục với 4 que. Vậy được 34 que.
- H.dẫn cách đặt tính:
- Nêu và ghi vào bảng
 c. H dẫn luyện tập – thực hành: 
Cho HS thực hành các bài tập
 Bài 1: cho đọc yêu cầu và thực hiện(Y.TB)
Nhận xét
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu và cho HS trình bày cách thực hiện(K)
 Nhận xét
 Bài 3: GV cho đọc đề bài và hỏi muốn có hình vuông ta phải làm sao ?(K-G)
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
 - Cho HS nhắc lại cách đặt tính của bài 29 + 5.
 - Về luyện các bài toán có dạng 29 + 5.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ 49 + 25 “. Nhận xét.
- HS thực hiện 
9 + 5 = 14 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 5 + 3 = 17 9 + 7 + 2 = 18
- Nhắc lại
- Theo dõi, phân tích đề toán để đưa ra. Muốn thực hiện cần phải làm phép cộng 29 + 5.
 Thực hiện bằng que tính và nêu ra kết quả 29 + 5 = 34 que.
- HS vừa quan sát, vừa thực hiện theo H.dẫn:
+ Lấy 2 chục cộng 9 que.
+ Lấy thêm 5 que.
- HS đọc to 29 + 5 = 34
- Thực hiện cách đặt tính:
 29
 + 5
 34
 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1.
 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
29 cộng 5 bằng 34.
- Thực hiện đọc yêu cầu và thực hiện . Sau đó kiểm tra chéo nhau.
 59 79 69 
+ 5 + 2 + 3 
 64 81 72 
 79 89 9 
+ 1 + 6 + 63 
 80 95 72 
- Đọc yêu cầu và nêu: Lấy số hạng cộng với số hạng. 
-Thực hiện bài tập
 59 19
 + 6 + 7
 65 26
- Đọc yêu cầu và nêu: Nối 4 điểm cho trước ta được hình vuông ABCD ; MNPQ.
Thực hiện nối theo hướng dẫn: ABCD ; MNPQ.
Tiết 17 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
TOÁN
 49 + 25
(Chuẩn KTKN 54; SGK 17)
A / MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng gài, que tính
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ KT: GV cho HS thực hiện 1 số bài
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài:“ 49 + 25“
 b. Giới thiệu phép cộng 49 + 25:
- Nêu bài toán: có 49 que tính thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết ta phải làm sao ?
- Hướng dẫn tìm kết quả bằng cách nêu thao tác:
 + 49 gồm mấy bó chục và mấy que tính ?
 + 25 gồm mấy bó chục và mấy que tính ?
-Thực hiện như sau:
 + Lấy 1 que tính ở 5 que thêm vào 9 ta được 1 chục
+ chục cộng 2 chục thêm 1 chục ta được 7 chục. Vậy ta được 74 que tính.
- H.dẫn cách đặt tính: GV nêu từng bước cụ thể 
c. H dẫn luyện tập – thực hành: 
Cho HS thực hành các bài tập
 Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và thực hiện.(TB-Y)
 Nhận xét
Bài 3: Cho HS đọc đề bài và hỏi:
 + Bài toán cho biết gì ?(TB)
 + Bài toán hỏi gì ?(TB)
 + Muốn tìm ta phải làm sao ? (K)
Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
 - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính của bài 49 + 25.
 - Về luyện các bài toán có dạng 49 + 25.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ Luyện tập “.Nhận xét.
- HS thực hiện đặt tính và tính.
 69 39 29 79
 + 3 + 7 + 6 + 2 
 72 46 35 81
 Nhắc lại
- Theo dõi, phân tích đề toán để đưa ra. 
- Muốn thực hiện cần phải làm phép cộng 49 + 25.
- Thực hiện bằng que tính và nêu ra kết quả:
 49 + 25 = 74 que tính.
- Vừa quan sát, vừa thực hiện theo H.dẫn:
+ Gồm 4 bó chục và 9 que tính.
+ 2 bó chục và 5 que tính.
- HS thực hiện theo H.dẫn và nêu: 49 + 25 = 74
- Thực hiện cách đặt tính:
 49
 +25
 74
 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1.
 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 được 7.
49 cộng 25 bằng 74.
- Đọc yêu cầu và thực hiện bằng bảng con:
 39 69 19 
 + 22 + 24 + 53 
 61 93 72 
 49 19 89 
 + 18 + 17 + 4 
 67 36 93 
- Đọc đề bài và nêu:
 + Cho biết lớp 2A có: 29 HS. Lớp 2B có:25 HS
 + Cả hai lớp:..HS ?
+ Muốn biết ta sẽ thực hiện bằng cách lấy số HS lớp 2A cộng với số HS lớp 2B.
- Thực hiện giải:
Bài giải
Số HS cả hai lớp có là
29 + 25 = 54 (HS)
Đáp số: 54 HS.
DUYỆT( Ý kiến góp ý)
.
Tiết 18 Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
 ( Chuẩn KTKN54; SGK 17)
A / MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giasỉ bài toán bằng một phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Nội dung các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ KT: GV cho HS thực hiện 1 số bài
 Nhận xét
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài:“ Luyện tập“
b. H.dẫn luyện tập:
 Bài 1: Cho đọc yêu cầu và cho thực hiện nêu miệng(TB-Y)
 Nhận xét
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu và cho HS thực hiện bằng bảng con
 Nhận xét
 Bài 3: Cho nêu yêu cầu. H.dẫn thực hiện điền dấu vào vở(TB-Y)
 Nhận xét
Bài 4: Cho đọc đề bài. Sau đó cho HS tìm hiểu bài thông qua các câu hỏi(K)
 + Bài toàn cho biết gì ?(TB-Y)
 + Bài toán hỏi gì ?(K)
 + Muốn biết ta thực hiện phép tính gì ?(K-G)
 - Cho HS thực hiện giải bài
 - Nhận xét
 3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Cho HS thực hiện lại một số phép tính.
- Cho hs nhắc lại muốn so sánh số hạng cần thực hiện phép tính trước rồi mới so sánh.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ 8 cộng với một số 8 + 5 “
 - Nhận xét
- HS thực hiện 
 9 39 29
 + 7 + 6 + 45
 16 45 74
Nhắc lại
- Thực hiện các bài tập
- Đọc yêu cầu của bài
Trình bày miệng nối tiếp nhau theo dãy. Mỗi HS một phép tính: 9 + 4 = 13 
 ..
 2 + 9 = 18
- Đọc yêu cầu của bài.4 Hslên bảng thực hiện các HS khác làm bảng con
 Sau đó HS nêu cách đặt tính của các phép tính – Nhận xét
- Đọc yêu cầu
 Chú ý theo dõi H.dẫn
Thực hiện theo yêu cầu
 9 + 9 15
- Đọc đề bài. Tìm hiểu trả lời các câu hỏi:
 + Có : 19 con gà trống
 25 con gà mái
 + Hỏi: Tất cả..con gà ?
 + Thực hiện phép cộng.
- Thực hiện theo nhóm 4. Đại diện trình bày – nhận xét.
Bài giải
Trong sân có tất cả là
19 + 25 = 44 (con )
Đáp số: 44 con
- Thực hiện theo yêu cầu.
DUYỆT(Ý kiến góp ý )
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tiết 19 Thứ năm ngày 01 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5
( Chuẩn KTKN 54; SGK 19)
A / MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
- 20 que tính
- Bảng gài
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ KT: Cho HS nêu công thức 9 cộng với 1 số
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài:“ 8 cộng với một số 8 + 5 “
 b. Giới thiệu phép tính 8 + 5:
- Nêu bài toán: có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết số que tính ta làm phép gì?
- H dẫn tìm kết quả
 Nhận xét
- Hdẫn gộp 8 que tính với 2 que được 1 chục que, bó thành 1 bó chục.
Vậy ta được 1 chục và 3 que rời.
- H dẫn cách đặt tính 8
 + 5
 13
- Nhận xét chốt lại ý.
 b/ Lập bảng 8 cộng với một số:
 H.dẫn cách thực hiện và ghi kết quả vào bảng.
 c/ H dẫn thực hành:
 - Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu(TB)
 Nhận xét
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu và thực hiện trên bảng.(TB-Y)
 Lưu ý cách xếp các chữ số thẳng cột
 Bài 4: Đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn thực hiện ta làm phép tính gì?(K- G)
 - Cho thực hiện vào vở
 - Nhận xét
3.Củng cố- dặn doØ:
 - Cho HS thực hiện lại một số phép tính.
 - Cho nhắc lại bảng 8 cộng với một số.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “28 + 5”
 - Nhận xét.
- HS thực hiện nêu lậi bảng 9 cộng với một số: 9 + 2.9 + 9.
- Nhắc lại
- Nghe và phân tích bài toán.
 + Thực hiện phép cộng 8 + 5.
- Sử dụng que tính để nêu kết quả: 8 + 5 = 13.
- Nêu cách thực hiện
- 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm nháp.
- Nhắc lại
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả bảng cộng 8 cộng với một số.
- Đọc thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Đọc yêu cầu và nêu miệng kết quả. Cả lớp nghe, nhận xét.
- Đọc yêu cầu. Sau đó, cho thực hiện bảng con:
 8 8 8 4 6 8
 + 3 + 7 + 9 + 8 + 8 + 8
 11 15 17 12 14 16
Nhận xét
- Đọc đề bài.
 + Hà có 8 con tem
 Mai có 7 con tem
 + Cả hai bạn có bao nhiêu con ?
 + Ta thực hiện phép cộng.
- Thực hiện vào vở: 
Bài giải
Cả hai bạn có
8 + 7 = 15 (con )
 Đáp số: 15 con tem.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tiết 20 Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 28 + 5
(Chuẩn KTKN54; SGK 20)
A / MỤC TIÊU: 
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
- 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính
- Bảng gài
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ kiểm tra bảng 8 cộng với 1 số
Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “28 + 5”
b. Giới thiệu phép cộng 28 + 5:
- Nêu bài toán: có 28 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta thực hiện phép tính gì?
 Nhận xét và chốt lại: gộp 8 que với 2 que ở 5 que tính được 1 chục, bó thành 1 1 bó còn 3 que rời, 2 chục thêm 1 chục được 3 chục. Vậy 28 + 5 = 33
- H dẫn cách đặt tính và thực hiện.
b/ H dẫn bài tập:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và thực hiện.(TB-Y)
 Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu(K)
 -Hỏi và cho HS thực hiện
- Nhận xét
Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu
 - Gợi ý sơ lược.
 - Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
 - Cho HS nhắc lại cách đặt tính.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ 38 + 25 “
 - Nhận xét.
- Đọc lại bảng 8 cộng với 1 số: 8 + 3 + . . . 8 + 9
- 1 HS trình bài BT 3/19
Nhắc lại
- Nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng: 28 + 5
- Sử dụng que tính để tìm kết quả: 28 + 5 = 33
- HS trình bày cách tính
 28 8 cộng 5 được 13 viết 3 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3
 + 5 viết 3
28 + 5 = 33
 Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu của bài
- Cá nhân thực hiện vào sgk sau đó kiểm tra chéo của nhau.
- Nêu kết quả, các HS khá nhận xét
 18 38 58 28 48 38 79 19 40 29
+ 3 + 4 + 5 + 6 + 8 + 9 + 2 + 4 + 6 + 7
 21 42 63 34 56 47 81 23 46 36
- Nhắc lại đề bài
- Nêu được: 18 con gà
 5 con vịt
Cả gà và vịt có mấy con
- HS thực hiện:
Cả gà và vịt có
18 + 5 = 23 ( con )
ĐS: 23 con
- Đọc yêu cầu bài 4
- HS thực hành vẽ: dùng bút chấm 1 điểm. Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm chấm. Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm thứ 2, nối 2 điểm lại.
 5cm
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
..
 Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docTOÁN.DOC.doc