Giáo án Toán 2 - Tuần 32

I. Mục tiêu:

- Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa ) theo từng cặp (BT1).

- Điền đúng dấu chấm ,dấu chấm phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.(BT2)

II. Đồ dùng dạy học :

 GV. Nội dung bài tập 2 chếp bảng phụ.

 HS: Vở ghi, bảng con

III. Các hoạt động dạy học:

 1. Ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đặt câu với từ: sáng suốt, yêu thường.

- Nhận xét cho điểm. - HS đặt câu.

 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn làm bài tập:

*Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu.

- GV hướng dẫn làm bài. - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở .

- VD: đẹp xấu - 3 HS lên bảng nhận xét.

- Yêu cầu h/s làm bài. Lời giải

- Nhận xét đánh giá. a. ngắndài, nónglạnh, thấp cao.

 

doc41 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đơn giản. 
- HS làm BT1.BT2 ; 3.
II. Đồ dùng dạy học.
	GV: bảng phụ
HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu h/s đọc các số: 124; 234; ...
- HS đọc số.
- Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập:
*Bài 1: HS làm BT. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm SGK.
- HD h/s làm bài.
- 1 h/s lên bảng. 
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
- Nhận xét chữa bài.
*Bài 2: Số ?
 - HS làm sgk.
- HD HS lựa chọ điền số thích hợp.
- 3 HS lên bảng làm.
 389390391
899 đ 900 đ 901
- Nhận xét chữa bài.
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. 
- HS làm vào vở.
- Yêu cầu h/s làm bài.
875 > 785 ; 599 < 701
 697 298
 900 + 90 + 8 < 1000
 - Chấm bài nhận xét.
 732 = 700 + 30 + 2
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau. 
Tuần 32 Tiết Kể chuyện
 Bài 32 : Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh minh , theo gợi ý , kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT1, BT2).
-HSKG:- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3). 
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng viết sẵn kể đoạn 3.
HS: Vở ghi, đọc truyện
III.Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu h/s kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét cho điểm.
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện. 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Kể lại các đoạn 1, 2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh.
- Yêu cầu h/s nêu nội dung tranh.
-Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi. 
- Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
- Yêu cầu h/s kể trong nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm .
- Tổ chức thi kể trước lớp.
-Thi kể trước lớp. 
c. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
- 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn.
- Gọi h/s kể mẫu. 
- HS khá giỏi :- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3:- 
- Nhận xét cho điểm.
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau..
 Tuần 32 Tiết Chính tả:( Tập chép)
 Bài 63: Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm đươc BT (2)a /b hoặc BT(3)a /b.
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b.
HS: Vở ghi, bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
- Yêu cầu viết bảng từ có r/gi/d.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép. 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
 - Tìm tên riêng trong bài chính ? 
- Khơ-Mú,Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
- Yêu cầu viết bảng con các tên riêng, từ khó.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
- Yêu cầu h/s nhìn sgk chép bài vào vở
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- HS chép bài
- Tự chữa lỗi.
- Chấm chữa bài .
c. Hướng dần làm bài tập:
*Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. l hoặc n.
- Cả lớp làm vở. 
- Gọi HS lên bảng chữa.
 - Nhận xét chữa bài.
- KQ: nay, nan, lênh, này, lo, lại.
*Bài 3 (a) 
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS làm thi 3 em.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Lời giải: 
- Nhận xét chữa bài
Nồi, lội, lỗi
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự tư ngày 10 tháng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
Tuần 32 Tiết Tiếng việt: Tăng cường Lớp 5B
Bài 41 Luyện tự và cõu ễn tập về dấu cõu.
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về dấu phẩy.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
- HSKT làm được BT 1.
II. Đồ dựng dạy học : 
 GV. Nội dung ụn tập.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc BT 2 giờ trước
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu - Ghi đầu bài.
b. bài tập
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Đặt cõu.
a/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ trong cõu.
b/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ..
c/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch cỏc vế trong cõu ghộp. 
Bài tập 2: Điền đỳng cỏc dấu cõu vào chỗ trống cho thớch hợp.
Đầm sen
 Đầm sen ở ven làng ð Lỏ sen màu xanh mỏt ð Lỏ cao ð lỏ thấp chen nhau ð phủ khắp mặt đầm ð
 Hoa sen đua nhau vươn cao ð Khi nở ð cỏnh hoa đỏ nhạt xũe ra ð phụ đài sen và nhị vàng ð Hương sen thơm ngan ngỏt ð thanh khiết ð Đài sen khi già thỡ dẹt lại ð xanh thẫm ð
 Suốt mựa sen ð sỏng sỏng lại cú những người ngồi trờn thuyền nan rẽ lỏ ð hỏi hoa ð 
Bài tập 3: Đoạn văn sau thiếu 6 dấu phẩy, em hóy đỏnh dấu phẩy vào những chỗ cần thiết:
 Ngay giữa sõn trường sừng sững một cõy bàng.
Mựa đụng cõy vươn dài những cành khẳng khiu trụi lỏ. Xuõn sang cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn. Hố về những tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn trường. Thu đến từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ.
 4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ:
a/ Chị Tư Hậu giỏi việc nước, đảm việc nhà.
b/ Sỏng nay, trời trở rột.
c/ Bố em đi làm, mẹ em đi chợ, em đi học.
Bài làm: 
 Đầm sen ở ven làng. Lỏ sen màu xanh mỏt. Lỏ cao, lỏ thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm.
 Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cỏnh hoa đỏ nhạt xũe ra, phụ đài sen và nhị vàng. Hương sen thơm ngan ngỏt, thanh khiết. Đài sen khi già thỡ dẹt lại, xanh thẫm.
 Suốt mựa sen, sỏng sỏng lại cú những người ngồi trờn thuyền nan rẽ lỏ, hỏi hoa. 
Bài làm:
 Ngay giữa sõn trường, sừng sững một cõy bàng.
 Mựa đụng, cõy vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lỏ. Xuõn sang, cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn. Hố về, những tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn trường. Thu đến, từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 158 : Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
- Biét sắp xếp thứ tự các có ba chữ số .
- Biết cộng , trừ(không nhớ ) các số có ba chữ số .
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
- HS BT2.BT3; 4 ; 5 ;
II.Đồ dựng dạy học : 
 GV. Nội dung bài tập chếp bảng phụ.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu h/s viết số: 132; 324; ...
- HS đọc số, viết bảng.
- Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập:
* Bài 2: HS làm BT .
-HS làm vào vở.1HS lên bảng.
- Yêu cầu h/s làm bài.
a.Từ bé đến lớn :
- Nhận xét cho điểm.
- 599, 678, 857, 803, 1000
 b. Từ lớn đến bé :
 100, 903, 857, 678, 599
*Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 - Làm bảng con.
 635
 790
 896
 295
.
- Nhận xét kết quả đúng.
+
 241
 876
+ 
 29
 819
-
 133
 763
-
 105
 190
* Bài 4 : Tính nhẩm.
 - HS làmvào vở.
- HD làm bài.
- 600m + 30m = 900m
- 20dm + 500dm = 520dm
- Chấm bài nhận xét .
- 700cm + 20cm = 720cm
- 1000km -200km = 800km
* Bài 5 : 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HD h/s làm bài
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn. 
 - Nhận xét chữa bài.
 4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn h/s về xem lại bài.
 Tuần 32 Tiết Tập đọc
Bài 96 : Tiếng chổi tre 
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu ND:- Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp . Trả lời các câu hỏi trong SGK , thuộc khổ thơ cuối bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài Chuyện quả bầu.
- HS đọc bài.
- Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu và HD cách đọc.
+ Đọc từng ý bài thơ .
- HS tiếp nối nhau đọc.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS nối tiếp nhau đọc. 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm .
- HS đọc theo nhóm .
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Câu1: Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt.
*Câu2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Chị lao công/ như sắt, như đồng ...tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.
*Câu3:Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? 
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.
d. Học thuộc lòng bài thơ:
- HD h/s học thuộc lòng bài thơ.
- HS học thuộc lòng.
-Tổ chức thi học thuộc lòng.
- HS khi đọc thuộc lòng, cả bài thơ.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tuần 32 Tiết Luyện từ và câu
Bài 32 :Từ trái nghĩa: Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa ) theo từng cặp (BT1). 
- Điền đúng dấu chấm ,dấu chấm phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.(BT2)
II. Đồ dựng dạy học : 
 GV. Nội dung bài tập 2 chếp bảng phụ.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đặt câu với từ: sáng suốt, yêu thường.
- Nhận xét cho điểm.
- HS đặt câu.
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu. 
- GV hướng dẫn làm bài.
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở .
- VD: đẹp xấu
- 3 HS lên bảng nhận xét.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Lời giải 
- Nhận xét đánh giá.
a. ngắndài, nónglạnh, thấp cao.
b. lên xuống, yêu ghét, chê khen.
c. Trời đất, trên dưới, ngày đêm
* Bài 2 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm.
- HS làm vở. 
- Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm.
- HS lên chữa, nhận xét. Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
- Yêu cầu h/s làm bài.
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng
 - Nhận xét chữa bài.
 4. Củng cố dặn dò
hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
 Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự năm ngày 11 tháng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
 Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 159 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ( không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng , số bị trừ .
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- HS làm BT1(a,b). BT2 ( dòng 1 câu a và b).BT3 . 
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV- Thước đo độ dài.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu h/s cộng nhẩm.
- Nhận xét cho điểm.
- HS nhẩm: 200+300; 1000-600
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm:
*Bài 1:HS làm BT(a,b).
- Học sinh bảng con
- GV theo dõi gợi ý h/s yếu.
456
357
421
 +
 +
 +
323
621
375
- GV nhận xét chữa bài.
779
978
796
*Bài 2 : Dòng1 câu a và b.
- HS làm vở.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm 
a. 300+x=800 x+700 =1000
thế nào?
 x = 800-300 x=1000-700
- Tìm số bị trừ như thế nào?
 x = 500 x= 300
b. x- 600=100 700- x=400
 x=100+600 x=700-400
- Nhận xét cho điểm.
 x=700 x=300
*Bài 3: 
- Làm vào vở. 1HS lên bảng.
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài.
1km > 800m
 4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tuần 32 Tiết Tập viết
 Bài 32: Chữ hoa Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
- viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng .Quân ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một dòng (3lần).
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng, N (kiểu 2).
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
 - Cả lớp viết chữ người. 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
- N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6.
- N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải.
- N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
c. Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc. 
 - Nêu ý hiểu câu ứng dụng ?
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau.
- Nêu độ cao các chữ cái?
- Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
- Các chữ cao 2 li ?
- d
- Các chữ cao 1,5 li ?
- t
 - Các chữ cao 1 li ?
- Các chữ còn lại 
 - Đánh dấu thanh?
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o.
 - Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o.
- Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân. 
- Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề. 
- HS viết Quân bảng con. 
- Cả lớp tập viết bảng con. 
d. Viết vở tập viết :
- Nêu yêu cầu viết.
 - HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu viết vào vở.
- HS viết vở tập viết.
- HD HS viết .
e. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài sau. 
Tuần 32 Tiết Tiếng việt: Tăng cường Lớp 5B
Bài 42 Tập làm văn Luyện tập về văn tả cảnh
I.Mục tiờu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về văn tả cảnh.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng lập dàn bài tốt.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dựng dạy học : 
GV Nội dung ụn tập.
 HS: Vở ghi
III.Hoạt động dạy học :
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu - Ghi đầu bài.
b. Bài tập
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn trỡnh bày 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn trỡnh bày 
Bài tập1: Em hóy lập dàn bài cho đề bài: Miờu tả cảnh một ngày mới bắt đầu ở quờ em.
Bài làm
* Mở bài : 
+ Giới thiệu chung về cảnh vật:
- Thời gian : lỳc sỏng sớm.
- Địa điểm : ở làng quờ.
- Quang cảnh chung : yờn tĩnh, trong lành, tươi mỏt.
* Thõn bài :
+ Lỳc trời vẫn cũn tối :
- ỏnh điện, ỏnh lửa
- Tiếng chú sủa rõm ran, tiếng gà gỏy mổ nhau chớ chúe, lợn kờu ủn ỉn đũi ăn; tiếng cỏc ụng bố, bà mẹ gọi con dậy học bài khe khẽ như khụng muốn làm phiền những người cũn đang ngủ.
- Hoạt động : nấu cơm sỏng, chuẩn bị hàng đi chợ, ụn lại bài.
+ Lỳc trời hửng sỏng :
- Tất cả mọi người đó dậy.
- Ánh mặt trời thay cho ỏnh điện.
- Âm thanh ồn ào hơn.(tiếng lợn đũi ăn, tiếng gọi nhau ớ ới, tiếng nhắc việc, tiếng loa phúng thanh, tiếng tưới rau ào ào…)
- Hoạt động : ăn cơm sỏng, cho gà, cụh lợn ăn.
+ Lỳc trời sỏng hẳn : 
- Ánh mặt trời (hồng rực, chiếu những tia nắng đầu tiờn xuống xúm làng, đồng ruộng)
- Cụng việc chuẩn bị cho một ngày mới đó hoàn thành.
- Âm thanh : nỏo nhiệt.
- Hoạt động : ai vào việc nấy(người lớn thỡ ra đồng, đi chợ ; trẻ em đến trường, bỏc trưởng thụn đụn đốc, nhắc nhở,…)
Kết bài : Cảm nghĩ của em về quang cảnh chung của làng xúm buổi sớm mai (mọi người vẫn cũn vất vả)
- Em sẽ làm gỡ để làng quờ giàu đẹp hơn.
 4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn 
bị bài sau.
- HS chuẩn bị bài sau.
 Tuần 32 Tiết Âm nhạc
 Bài 32 : Ôn tập 2 bài hát .Chim chích bông,
 Chú ếch con - Nghe nhạc
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và hát đúng lời ca. 
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. 
- Tập biểu diễn bài hát.
II. Đồ dựng dạy học : 
 GV- Thanh phách.
 HS - Thanh phách.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu hát bài Bắc kim thang.
- HS hát.
 3. Các hoạt động dạy học :
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: Ôn tập.
+ Bài : Chim chích bông.
- Hát tập thể.
- Tổ chức cho HS hát ôn.
- Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ.
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn tập.
- Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp 
nhàng (Hòn đá to)
+ Bài : Chú ếch con.
- HD h/s ôn tập.
- Hát tập thể.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn.
- Tập biểu diễn tốp ca đơn ca.
- Hát nối tiếp theo nhóm.
c. Hoạt động 2 : Nghe nhạc
- GV cho h/s nghe nhạc.
- HS nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 đoạn trích nhạc không lời.
- Nhận xét sửa sai cho h/s.
- Nêu tên bài hát.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự sáu ngày 12 tháng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
 Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 160 . Kiểm tra 
.I Mục tiờu: Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau:- Thứ tự cỏc số trong phạm vi 1000.- So sỏnh cỏc số cú ba chữ số.- Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị.- Cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ).- Chu vi cỏc hỡnh đó học.
II. Đồ dùng dạy học:
GVbảng phụ chộp đề bài
 HS: giấy KT
III.Cỏc hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới .
a.Đề bài và cỏch cho điểm 
* Bài 1.Số ? ( 2 điểm ) 
 225, … ,257, 258 , ….. , 260 , ….. , ……., …….. .
* Bài 2 . ( 2 điểm ) 
> 357 ….. 400 301 …. 297
< ? 601 …. 563 999 …. 1000
= 
*Bài 3 . ( 2 điểm ). Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm ,chục , đơn vị .
 237 = . … .. + ….. + …….
 164 = …… + …… + ……..
* Bài 4 . ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh .
 432 + 325 ; 251 + 346
 872 - 320 ; 786 – 135
* Bài 5 . ( 2 điểm ) .Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc 
 A
 24cm 32cm 
 B C
 40cm
 c. Hướng dẫn đánh giá:
* Bài 1.Số ? ( 2 điểm ) 
 255, 256 ,257, 258 , 259 , 260 , 261 , 262, 263.
* Bài 2 . ( 2 điểm ) 
> 357 . 297
 563 999 < 1000
= 
*Bài 3 . ( 2 điểm ). Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm ,chục , đơn vị .
 237 = . 200… .. + 30….. + …7….
 164 = …100… + 60…… + …4…..
* Bài 4 . ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh .
 +
432
325
 +
251
346
 -
872
320
 -
786
135
757
597
552
651
Bài 5 . ( 2 điểm ) 
Bài giải:
Chu vi hỡnh tam giỏc là.
24 + 32 +40 = 96( cm)
Đỏp số: 96( cm)
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
 Tuần 32 Tiết Chính tả:( Nghe viết)
 Bài t 64 : Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. 
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT(3) a/b. 
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng phụ 2a. 
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi h/s viết bảng lớp, viết bảng con. 
 - Nhận xét sửa lỗi cho HS. 
- HS viết: nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi. 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu. 
- 2 HS đọc lại. 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ. 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết: Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc h/s viết.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho h/s soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm, chữa bài.
c. Làm bài tập:
*Bài 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm.
- HS làm nháp.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- KQ: - Một cây làm chẳng nên non
 - Ba cây chùm lại nên hòn núi cao.
- Nhận xét chữa bài.
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
- Người trong một nước phải thường nhau cùng.
*Bài 3(a)
- 1HS đọc yêu cầu.
- HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người ).
- Yêu cầu h/s làm bài.
- VD: Lo lắp, ăn lo 
- Nhận 

File đính kèm:

  • docTuan 32 .doc
Giáo án liên quan