Giáo án Tin lớp 7 tiết 20: Sử dụng các hàm để tình tốn (tt)
* Nội dung 3: Một số hàm trong chương trình bảng tính.
HS tự đọc SGK, thảo luận nhóm
Nhóm 1 + Nhóm 2: Đọc ví dụ 1 (SGK)
Nhóm 3 + Nhóm 4: Đọc ví dụ 2 (SGK)
Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 3 (SGK)
Các nhóm trình bày qui tắc sử dụng hàm tính tổng trong bảng tính
a/ Hàm tính tổng:
Nêu qui tắc sử dụng hàm tính tổng trong bảng tính?
Bài 4 Tiết: 20 Tuần 10 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÌNH TỐN (tt) 1. Mục tiêu Kiến thức Biết ý nghĩa của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN Biết cách sử dụng hàm. Biết hai cách nhập hàm vô ô tính. Kỹ năng Viết đúng qui tắt các hàm. Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính. Thực hiện được bốn hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN (chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh) Thái độ Nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán. Có ý thức muốn tìm hiểu thêm các hàm khác trong Excel. 2. Trọng tâm : Biết hai cách nhập hàm vô ô tính. 3. Chuẩn bị - Thầy giáo : Phòng máy - Học sinh : Xem bài học trước ở nhà 4. Tiến trình Ổn định : Kiểm diện học sinh Kiểm tra miệng : Không .Bài mới Hoạt động của GV &HS Nội dung bài học * Nội dung 3: Một số hàm trong chương trình bảng tính. HS tự đọc SGK, thảo luận nhóm Nhóm 1 + Nhóm 2: Đọc ví dụ 1 (SGK) Nhóm 3 + Nhóm 4: Đọc ví dụ 2 (SGK) Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 3 (SGK) Các nhóm trình bày qui tắc sử dụng hàm tính tổng trong bảng tính a/ Hàm tính tổng: Nêu qui tắc sử dụng hàm tính tổng trong bảng tính? GV lưu ý cho HS: Cácsố hay địa chỉ của các ô cần tính liệt kê trong dấu () và cách nhau bởi dấu phẩy, tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường. b/ Hàm tính trung bình cộng: Nêu qui tắc sử dụng hàm tính trung bình cộng trong bảng tính? GV nhận xét cách trình bày của các nhóm. c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất: Nêu qui tắc sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất bảng tính? GV nhận xét cách trình bày của các nhóm. d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: Nêu qui tắc sử dụng hàm xác định giá trị nhỏ nhất bảng tính? GV nhận xét cách trình bày của các nhóm. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÌNH TỐN 3/ Một số hàm trong chương trình bảng tính a/ Hàm tính tổng: =SUM(a,b,c,) Trong đó: a,b,c,là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. b/ Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a,b,c,) Trong đó: a,b,c,là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất =MAX(a,b,c,) Trong đó: a,b,c,là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. c/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất =MIN(a,b,c,) Trong đó: a,b,c,là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. Củng cố và luyện tập Bài 1: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu ##### điều đó có nghĩa gì? a/ Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi. b/ Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số. c/ Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số. d/ Hoặc b hoặc c Bài 2: Cách nhập nào sau đây không đúng? a/= SUM(5,A3,B1) b/=SUM(5,A3,B1) c/=sum(5,A3,B1) d/=SUM (5,A3,B1) Bài 3: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4; 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a/ =SUM(A1,B1) b/=SUM(A1,B1,B1) c/=SUM(A1,B1,-5) d/=SUM(A1,B1,2) e/=AVERAGE(A1,B1,4) f/=AVERAGE(A1,B1,5,0) Hướng dẫn học ở nhà Chuẩn bị bài mới Học bài. bài tậâp sách giáo khoa. 5. Rút kinh nghiệm Ä- Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Sử dụng ĐDDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TIET 18.doc