Giáo án Tin học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.

 - Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.

 - Biết vai trò của chương trình dịch.

 2. Kĩ năng: Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.

 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ

 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.

 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

 1. Ổn định lớp: 1’

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Bài mới:

 

doc200 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lại thời gian quan sát.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Trên bản đồ có các vùng sáng, tối khác nhau cho biết thời gian hiện tại của các vùng này là ngày hay đêm.
- Học sinh chú ý quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Vùng có màu đen trên bản đồ có thời gian ban đêm. Xung
 quanh vùng này có một giải phân cách sáng-tối, đó chính là vùng đệm giữa ngày và đêm.
3. Hướng dẫn sử dụng:
a) Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết
b) Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm.
c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một thời điểm cụ thể:
d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
e) Đặt thời gian quan sát
 4. Củng cố:
- Nêu cách đặt thời gian quan sát?
- Hệ thống lại kiến thức đã học.
 5. Dặn dò: Xem trước nội dung còn lại tuần sau học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM	
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 13
TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM
SUN TIMES
NS: 25/11/2019
Tiết 26
ND: 27/11/2019
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.
 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng và sử dụng phần mềm trong vịêc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.
 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. 	CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Cho học sinh vào máy thực hành
- Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm trên máy tính?
*Sử dụng phần mềm để thực hiện:
- Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết.
- Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm.
- Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể.
- Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
- Y/C học sinh thực hiện thoát khỏi phần mềm.
- Khởi động phần mềm.
- Quan sát và thực hiện các chức năng theo hướng dẫn của giáo viên.
- Thực hiện.
Nội dung:
a) Khởi động phần mềm.
b) Quan sát và nhận biết các thành phần chính trên màn hình chính của phần mềm.
c) Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết.
d) Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm.
e) Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể.
f) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
g) Đặt thời gian quan sát. 
h) Thoát khỏi phần mềm.
4. Củng cố: 
- Nêu cách đặt thời gian quan sát?
- Hệ thống lại kiến thức đã học.
 5. Dặn dò: Xem trước nội dung còn lại tuần sau học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM	
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 14
TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM 
SUN TIMES
NS: 01/12/2019
Tiết 27
ND: 03/12/2019
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.
 - Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như tìm kiếm các vị trí trên Trái Đất có cùng thời gian Mặt Trời mọc, tìm các vị trí có nhật thực, cho thời gian tự chuyển động để quan sát ngày và đêm,...
 2. Kĩ năng:
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng và sử dụng phần mềm trong vịêc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.
 - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.
 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. 	CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:	
 Câu hỏi:
 1. Phần mềm Suntimes dùng để làm gì? Cách khởi động phần mềm? 
 2. Cách đặt giờ quan sát?
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số chức năng khác của phần mềm.
- Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian ta thực hiện như sau: Option => Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục Show Sky Color.
- Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát SGK => cho biết cách tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau
- Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên trái đất ta thực hiện:
* Chọn địa điểm .
* Thực hiện lệnh View => Eclipse.
* Nháy nút FIND (Future) để tìm nhật thực trong tương lai. Nháy nút FIND (Past) để tìm nhật thực trong quá khứ.
- Quan sát sự chuyển động của thời gian.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức
- Để chuyển cách thức thay đổi thông tin này ta chọn Option => Maps => chọn hay hủy chọn mục Hover Update.
+ Các bước thực hiện:
- Chọn vị trí ban đầu.
- Chọn Option => Anchor time to => chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian.
 - Học sinh chú ý quan sát cách thực hiện.
4. Một số chức năng khác
a) Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.
b) Cố định vị trí và thời gian quan sát:
b) Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau:
d) Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên trái đất
e) Quan sát sự chuyển động của thời gian.
 4. Củng cố: 
 Nêu cách thực hiện một số chức năng khác của phần mềm?
	Câu 1: Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian ta sử dụng lệnh nào ?
	A. Option → Maps → Show sky color 
	B. Option → Maps → Hover Update.
	C. Option → Anchor → Sunrise.
	Câu 2: Để tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái Đất em dùng lệnh nào ?
	A. View \ Sky
	B. View → Maps.
	C. View → Sunrise
	D. View →Eclipse.
 5. Dặn dò: Về thực hành nội dung vừa học nếu có điều kiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................
Tuần 14
TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM 
SUN TIMES
NS: 02/12/2019
Tiết 28
ND: 04/12/2019
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.
 - Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm như tìm kiếm các vị trí trên Trái Đất có cùng thời gian Mặt Trời mọc, tìm các vị trí có nhật thực, cho thời gian tự chuyển động để quan sát ngày và đêm,...
 2. Kĩ năng:
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng và sử dụng phần mềm trong vịêc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.
 - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.
 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. 	CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: 	
 Câu hỏi:
 1. Phần mềm Suntimes dùng để làm gì? Cách khởi động phần mềm? 
 2. Nêu một số chức năng khác của phần mềm Suntimes?
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Thực hành 
+ Khởi động phần mềm
Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm trên máy tính?
+ Sử dụng một số chức năng khác của phần mềm.
- Thực hiện trên máy tính hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.
- Yêu cầu HS thực hành lại trên máy tính.
- Yêu cầu HS thực hiện cố định vị trí và thời gian quan sát. 
- Hướng dẫn HS tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau.
- Tìm hiểu và quan sát nhật thực trên trái đất.
- HS thực hiện chức năng chuyển động của thời gian.
- Khởi động phần mềm
- Quan sát.
- Thực hành trên máy tính.
- Thực hiện.
- Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- Tìm hiểu.
- Thực hiện.
2. Sử dụng một sô chức năng khác của phần mềm.
a) Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.
b) Cố định vị trí và thời gian quan sát.
c) Tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau.
d) Tìm hiểu và quan sát nhật thực trên trái đất.
e) Quan sát sự chuyển động của thời gian.
 4. Củng cố: 
 Nêu cách thực hiện một số chức năng khác của phần mềm?
	Câu 1: Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian ta sử dụng lệnh nào ?
	A. Option → Maps → Show sky color 
	B. Option → Maps → Hover Update.
	C. Option → Anchor → Sunrise.
	Câu 2: Để tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái Đất em dùng lệnh nào ?
	A. View \ Sky
	B. View → Maps.
	C. View → Sunrise
	D. View →Eclipse.
 5. Dặn dò: Về xem trước bài câu lệnh điều kiện
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tuần 16
BTH 4:
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN
NS: 13/12/2019
Tiết 30
ND: 16/12/2019
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then.
 2. Kĩ năng:
 - Viết được câu lệnh điều kiện trong chương trình.
 - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 
 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. 	CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 1. Cú pháp của câu điều kiện dạng đủ và dạng thiếu?
 2. Nêu hoạt đông của mỗi cú pháp?
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, yêu cầu
- Giới thiệu bố cục của bài và yêu cầu HS nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành (52/sgk).
- Lắng nghe và đọc mục đích, yêu cầu của bài thực hành
1. Mục đích, yêu cầu
 (SGK)
Hoạt động 2: Ôn lại câu lệnh điều kiện
? Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. 
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF then ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ kiêm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp: If then Else ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.
2. Nội dung
* Ôn lại câu lệnh điều kiện:
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF then ;
b) Dạng đủ:
- Cú pháp: If then Else ;
Hoạt động 3: Làm bài tập1/52
- Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm
- Gõ chương trình sau:
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
 clrscr ;
 write(‘ nhap 2 so a , b: ‘) ;
 readln(a,b) ;
 if a < b then write(a,’ ‘,b) else 
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
end.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình.
- Dịch và chạy chương trình
+ Chú ý lắng nghe
+ Học sinh độc lập gõ chương trình vào máy
+ Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình theo yêu cầu của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình.
2.Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
 clrscr ;
 write(‘ nhap 2 so a , b: ‘) ;
 readln(a,b) ;
 if a < b then write(a,’ ‘,b)
 else writeln(b,’ ‘,a) 
 readln ;
end.
 4. Củng cố:
 - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
 - Nhăc lại cú pháp và hoạt động cuả câú trúc điều kiện
 5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, thực hành lại.
- Về nhà làm bài tập 2 và bài tập 3 để tiết sau thực hành tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
\
Tuần 16
BTH 4:
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN
NS: 15/12/2019
Tiết 31
ND: 18/12/2019
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then.
 2. Kĩ năng:
 - Viết được câu lệnh điều kiện trong chương trình.
 - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 
 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. 	CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 4: Làm bài tập 2/53
- Viết chương trình nhập chiều cao của hai bạn Long và Trang, in ra màn kết quả so sánh chiều cao của 2 bạn.
- Yêu cầu học sinh viết và gõ chương trình vào máy.
- Lưu chương trình với tên aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi chương trình.
+ Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Viết và gõ chương trình vào máy.
Program Ai_cao_hon;
Var long, trang: real;
Begin
Writeln(‘ nhap chieu cao cua Long’); Readln(long);
Writeln(‘nhap chieu cao cua Trang’); Readln(trang);
If long>trang then 
Writeln(‘bạn Long cao hon’);
If Long<trang then 
Writeln(‘ban Trang cao hon’) else
Writeln(‘hai ban bang nhau’);
Readln;
End. 
+ Học sinh lưu, sửa lỗi và chạy chương trình theo yêu cầu của giáo viên.
1. Bài tập 2: 
* Gõ chương trình sau:
Program Ai_cao_hon;
Var Long, Trang: real;
Begin
Writeln(‘ nhap chieu cao cua Long’); Readln(Long);
Writeln(‘nhap chieu cao cua Trang’); Readln(Trang);
If Long > Trang then 
Writeln(‘bạn Long cao hon’);
If Long < Trang then 
Writeln(‘ban Trang cao hon’) else
Writeln(‘hai ban bang nhau’);
Readln;
End.
Hoạt động 5: Làm bài tập 3/54
- Dưới đây là chương trình nhập ba số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài các cạnh của một tam giác hay không.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình.
- Dịch và chạy chương trình
+ Gõ chương trình vào máy.
Program ba_canh_tam_giac;
Var a,b,c: real;
Begin
Write(‘nhap ba so a, b và c:’);
Readln(a,b,c);
If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then
Writeln(‘a,b,c là ba cạnh của tam giác’) else
Writeln(‘a,b,c khong la ba canh cua tam giac’);
Readln;
End.
+ Học sinh tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình theo yêu cầu của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình.
2. Bài tập 3:
* Gõ chương trình sau:
Program ba_canh_tam_giac;
Var a,b,c: real;
Begin
Write(‘nhap ba so a, b và c:’);
Readln(a,b,c);
If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then
Writeln(‘a,b,c la ba cạnh cua tam giac:’) else
Writeln(‘a,b,c khong la ba canh cua tam giac.’);
Readln;
End.
 4. Củng cố:
 - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
 - Nhăc lại cú pháp và hoạt động cuả câú trúc điều kiện
 5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, thực hành lại.
q- Về nhà xem lại tất cả bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 16
BÀI TẬP
NS: 13/12/2019
Tiết 30
ND: 16/12/2019
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bài tập.
2. Kĩ năng:
- Xác định được INPUT, OUTPUT và viết thuật toán.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc.
II. Phương pháp, phương tiện.
+ Phương pháp: GV đặt câu hỏi, đưa ra yêu cầu. HS trả lời. Luyện tập, thảo luận nhóm.
+ Phương tiện
- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (29') Lý thuyết+bài tập
- GV hệ thống lại một số kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ I.
- GV gọi HS trả lời và nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
Mời hs đọc đề và giải bài tập 2
Câu 1: (2đ) Hoàn thành bảng phép toán sau:
Kí hiệu
Phép toán
Kiểu dữ liệu
+
cộng
số nguyên, số thực
-
trừ
Nhân
số nguyên, số thực
/
Chia
div
số nguyên
mod
chi lấy dư
Câu 2: Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal lập trình trên máy để giả bài toán sau: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài cạnh là a, chiêu rộng cạnh là b (a và b là các số thực nhập từ bàn phím). Chạy chương trình với a = 15, b = 12
Câu 2:
Giải: 
 Program ktr;
 Uses Crt;
 Var a, b, s : Real;
 Begin
 CLRSCR;
Write('nhap chieu dai: a=');
Readln(a);
Write('nhap chieu rong: b=');
Readln(b);
s:=a*b;
Writenl('dien tich hinh chu nhat la: s=', s:4:2)
Readln;
 End.
Chạy chương trình với a=15, b=12
Hoạt động 2: (10') Quá trình giải toán trên máy tính.
?Liệt kê các bước của quá trình giải bài toán trên máy tính.
- GV chiếu máy.
- GV hướng dẫn HS.
thích.
- Các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét và chiếu máy đưa ra đáp án đúng.
4. Quá trình giải bài toán trên máy tính và mô tả thuật toán.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật toán cho bài tập.
 - HS đại diện các nhóm trả lời và giải
IV. củng cố (3')
- HS nhắc lại các câu lệnh cơ bản đã học.
- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Viết thuật toán tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n.
V. Dặn dò (2')
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị tiết sau học tiết bài tập (tt).
Tuần 16
BÀI TẬP(tt)
NS: 15/12/2019
Tiết 31
ND: 18/12/2019
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bài tập.
2. Kĩ năng:
- Viết được một số chương trình đơn giản.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc.
II. Phương pháp, phương tiện.
+ Phương pháp: GV đặt câu hỏi, đưa ra yêu cầu. HS trả lời. Luyện tập, thảo luận nhóm.
+ Phương tiện
- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (5') Lý thuyết
Yêu cầu hs nhắc lại các bước giải toán trên máy tính. Các lệnh trong Pascal?
HS thảo luận, nhắc lại lý thuyết
Hoạt động 2: (29') Bài tập
- GV chiếu máy.
- GV nhận xét các nhóm và gợi ý HS khai báo các biến cho bài tập.
- GV lưu ý thêm cho HS sử dụng câu lệnh gán để tìm được giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
?Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán.
- HS hoạt động nhóm viết chương trình.
- GV quan sát.
- GV gọi HS đại diện các nhóm giải thích các câu lệnh được viết trong chương trình.
- Các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV chiếu máy ghi chương trình của bài toán và giải thích rõ các lệnh để HS hiểu và nắm rõ hơn.
- GV yêu cầu HS xác định INPUT và OUTPUT.
- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- GV nhận xét.
.
- 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc