GIáo án Tin học 8 tiết 29+ 30: Bài thực hành 4 sử dụng lệnh điều kiện if … then (tt)
- Học sinh đọc đề bài.
- HS gõ chương trình vào máy.
Program Ai_cao_hon;
Var Long, Trang: real;
Begin
Writeln(‘nhap chieu cao cua Long’); Readln(Long);
Writeln(‘nhap chieu cao cua Trang’); Readln(Trang);
If Long > Trang then Writeln (‘bạn Long cao hon’) ;
If Long < Trang then Writeln(‘ban Trang cao hon’) else writeln(‘hai ban bang nhau’);
Readln;
End.
- HS lưu chương trinh dịch và sửa lỗi theo yêu cầu.
- HS thực hiện.
- Khi chạy chương trình với bộ số liệu (1.6, 1.6) thì trên màn hình xuất hiện nhiều kết quả.
Bài thực hành 4: SỬ DỤNG LỆNH ĐIỀU KIỆN IF THEN(tt) Ngày soạn: ././2014 Tiết theo PPCT: 29-30 Tuần: 15 1. Mục tiêu: 1.1/ Kiến thức: - Viết đúng câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu, rẽ nhánh dạng đầy đủ. - Biết sử dụng đúng và có hiệu quả câu lệnh rẽ nhánh. - Hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình. 1.2/ Kĩ năng: Viết đúng câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu, rẽ nhánh dạng đủ. 1.3/ Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: 2.1/ Chuẩn bị của GV: Phòng máy. 2.2/ Chuẩn bị của HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi. 3. Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1/ Ổn định lớp: 3.2/ Kiểm tra bài cũ: 3.3/ Tiến trình bài học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Bài tập 2. a/ Phương pháp : ................................. b/ Các bước của hoạt động : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh gõ chương trình vào máy theo SGK. - Lưu chương trình với tên aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi chương trình. - Chạy chương trình với các bộ số liệu như SGK. Quan sát kết quả và nhận xét. - Vậy chương trình trên có chỗ nào chưa đúng? - GV giới thiệu cú pháp các câu lệnh if ... then lồng nhau: If then else If then else (C.lệnh 3>. - Yêu cầu HS sửa lại cho đúng. - Học sinh đọc đề bài. - HS gõ chương trình vào máy. Program Ai_cao_hon; Var Long, Trang: real; Begin Writeln(‘nhap chieu cao cua Long’); Readln(Long); Writeln(‘nhap chieu cao cua Trang’); Readln(Trang); If Long > Trang then Writeln (‘bạn Long cao hon’) ; If Long < Trang then Writeln(‘ban Trang cao hon’) else writeln(‘hai ban bang nhau’); Readln; End. - HS lưu chương trinh dịch và sửa lỗi theo yêu cầu. - HS thực hiện. - Khi chạy chương trình với bộ số liệu (1.6, 1.6) thì trên màn hình xuất hiện nhiều kết quả. - Học sinh sửa lỗi và chạy chương trình theo yêu cầu của giáo viên: If Long > Trang then Writeln (‘bạn Long cao hon’) else If Long < Trang then Writeln(‘ban Trang cao hon’) else writeln(‘hai ban bang nhau’); 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: 4.1/ Củng cố: GV nhận xét tiết thực hành. 4.2/ Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị tiếp phần còn lại của bài thực hành 4. - Tiết sau xuống phòng máy thực hành. ====================================================================== Tiết 3: 3. Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1/ Ổn định lớp: 3.2/ Kiểm tra bài cũ: 3.3/ Tiến trình bài học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Bài tập 3. a/ Phương pháp : ................................. b/ Các bước của hoạt động : - Yêu cầu HS đọc và hiểu đề bài. - Yêu cầu HS gõ chương trình như SGK. - Hãy nêu ý nghĩa từng dòng lệnh của chương trình trên. - GV giới thiệu từ khóa end. - Dịch và chạy chương trình. - Yêu cầu HS lưu chương trình với tên Ba_canh_tam_giac. - Ngoài điều kiện như trên, ta có thể đưa ra điều kiện khác không? - HS thực hiện. - HS gõ chương trình vào máy. Program ba_canh_tam_giac; Var a,b,c: real; Begin Write(‘nhap ba so a, b và c:’); Readln(a,b,c); If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then Writeln(‘a,b,c la ba cạnh cua tam giac:’) else Writeln(‘a,b,c khong la ba canh cua tam giac.’); Readln; End. - Học sinh tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình theo yêu cầu của giáo viên. - HS chú ý và ghi nhớ. - HS thực hiện. - HS lưu theo yêu cầu. - Ngoài điều kiện trên ta còn điều kiện: IF (a+b<=c) or (b+c<=a) or (c+a<=b) then Writeln(‘a,b,c khong la ba cạnh cua tam giac:’) else Writeln(‘a,b,c la ba canh cua tam giac.’); 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập: 4.1/ Củng cố: - Yêu cầu HS đọc phần tổng kết SGK. - GV chốt lại nội dung phần tổng kết: + Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu, dạng đủ. + Ý nghĩa của từ khóa and, or. 4.2/ Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các kiến thức đã học ở bài 6. - Làm các bài tập SBT. - Tiết sau giải bài tập
File đính kèm:
- Tiet 29-30.doc