Giáo án Tin học 6 tiết 52: Đề kiểm tra

14. Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn nó về đầu dòng thì:

A. Gõ phím Home B. Gõ phím End

C. Gõ phím Page Up D. Gõ phím Page Down

15. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần chú ý:

A. Các từ phải cách nhau bởi dấu cách.

B. Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

16. Có nhiều cách chỉnh sửa văn bản trên máy tính như:

A. Sao chép, xóa, di chuyển câu chữ của văn bản.

B. Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1597 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 tiết 52: Đề kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIEÁT: 52
Ngaøy daïy: 13/03/2008	ÑEÀ KIEÅM TRA
1. Muïc tieâu ñaùnh giaù
OÂn laïi caùc kieán thöùc ñaõ hoïc trong chöông 3, 4.
Củng coá laïi nhöõng kieán thöùc maø caùc em coøn haïn cheá.
2. Ma traän ñeà
CHUÛ ÑEÀ
NHAÄN BIEÁT
THOÂNG HIEÅU
VAÄN DUÏNG ÔÛ CAÁP ÑOÄ THAÁP
VAÄN DUÏNG ÔÛ CAÁP ÑOÄ CAO
1. Hệ điều hành Windows
2. Soạn thảo văn bản
1
7
1
5
1
2
1
2
Toång coäng caâu hoûi
8 caâu
6 caâu
3 caâu
3 caâu
Toång soá ñieåm
4 ñieåm
3 ñieåm
1.5 ñieåm
1.5 ñieåm
% Ñieåm
30%
20%
20%
30%
3. Ñeà Kieåm Tra
Lớp: 6. . .	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chọn câu trả lới đúng nhất trong các câu sau:
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
Người thường dùng máy tính không bao giờ cần:
Đĩa mềm.	B. Đĩa CD-Rom.
C. Đĩa USB.	D. Cả A, B và C đều sai.
Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi:
Dấu chấm. 	B. Dấu gạch chéo.
C. Dấu chấm than. 	D. Dấu lớn hơn.
Khi đặt tên tệp, người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì:
Để nghe cho hay.	B.Để gợi lên nội dung của nó.
Để tránh sao chép trộm.	D. Cả A, B và C đều sai.
Để xóa một tệp tin cần phải thực hiện:
Chọn têp tin, nháy chuột phải, chọn Delete.
Chọn tệp tin, nhấn phím Delete, sau đó nhấn Enter.
Câu A và B đúng.
Tất cả đều sai.
Trong các lệnh ở bảng chọn File của Ms Word sau đây, lệnh nào cho phép ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới?
New	B. Save As 	C. Save 	D. Print
Chọn câu sai trong các câu sau:
Tất cả các khả năng định dạng đoạn văn bản có thể được chọn và thực hiện đồng thời.
Để thực hiện nhiều hơn một khả năng định dạng trang văn bản cần thực hiện lần lượt từng khả năng.
Để định dạng một ký tự cần thực hiện các thao tác sau:
Xác định ký tự đó
Chọn thuộc tính cần định dạng
Để định dạng một đoạn văn bản, ta thực hiện các thao tác sau:
Xác định đoạn văn bản cần định dạng
Chọn thuộc tính định dạng trên thanh công cụ. 
Khi soạn thảo văn bản, trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
Trình bày à Chỉnh sửa à Gõ văn bản à In ấn.
Gõ văn bản à Chỉnh sửa à Trình bày à In ấn.
Gõ văn bản à Trình bày à Chỉnh sửa à In ấn.
Gõ văn bản à Trình bày à In ấn à Chỉnh sửa.
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhò đến lớn?
Kí tự - Câu – Từ - Đoạn văn bản.
Từ - Kí tự - Câu – Đoạn văn bản.
Từ - Câu – Đoạn văn bản – Kí tự.
Kí tự - Từ - Câu – Đoạn văn bản.
Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có: 
Phần mềm soạn thảo văn bản.
Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt.
Chương trình Vietkey.
A và B
Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là DOC.
Khi kết thúc phiên làm viêc với Word chọn File à Close.
Để xóa một kí tự có thể để trỏ chuột tại kí tự đó và nhấn phím Delete.
Để lưu văn bản ta nhấn phím Ctrl + S.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải.
Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.
Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
Câu A và B đúng.
Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Ms Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN 3?
Arial	B. VnTime	C.VnArial	D. Câu A và C.
Hình nào là nút lệnh?
File 
Table
Tất cả đều sai
Khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn nó về đầu dòng thì:
Gõ phím Home	B. Gõ phím End
C. Gõ phím Page Up	D. Gõ phím Page Down
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần chú ý:
Các từ phải cách nhau bởi dấu cách.
Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách.
Cả A và B đều đúng.
Tất cả đều sai.
Có nhiều cách chỉnh sửa văn bản trên máy tính như:
Sao chép, xóa, di chuyển câu chữ của văn bản.
Gõ lại toàn bộ văn bản khi bị sai.
Cả A và B đều đúng.
Cả A và B đều sai.
Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng văn bản:
Thay đổi phông chữ
Đổi kích thước trang giấy
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
Sửa lỗi chính tả.
Khi đặt tên tệp tin, người ta không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp vì:
Người ta không muốn đặt phần mở rộng.
Phần mềm ứng dụng thường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin.
Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm.
Tất cả các ý trên đều sai.
Khi sử dụng soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thường không làm được?
Chỉnh sửa ảnh	B. Vẽ biểu đồ
C. Soạn bảng lương	D. Soạn nội dung thư điện tử.
Muốn căn lề trái cho đoạn văn bản ta nháy chuột vào:
A. 	B. 	C. 	D. 
4. Đáp án
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
D
A
B
C
B
A
B
D
D
C
D
A
C
A
A
C
D
B
A
A
5. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTIET 52.doc