Giáo án Tin học 6 tiết 48: Định dạng đoạn văn bản
1. Định dạng đoạn văn.
K/n: Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản như:
- Kiểu căn lề,
- Vị trí của toàn bộ đoạn văn bản,
- Khoảng cách lề của dòng đầu tiên,
- Khoảng cách đến đoạn văn bản trên hoặc dưới,
- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.
* VD minh hoạ: Quan sát hình trong SGK trang 89.
Tuần: 25 – Tiết : 48 Ngày dạy: Bài 16: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN 1./ MỤC TIấU: 1.1/ Kiến thức: - Học sinh biết: Sử dụng nút lợ̀nh và hộp thoại paragraph đờ̉ định dạng đoạn văn - Học sinh hiểu: Được ý nghĩa của cỏc nỳt lệnh để định dạng đoạn văn bản. 1.2/ Kỹ năng: - Học sinh thực hiện được: định dạng đoạn văn bản - Học sinh thực hiện thành thạo: Định dạng đoạn văn bằng cỏch sử dụng cỏc nỳt lệnh và hộp thoại paragraph 1.3/ Thỏi độ: - Thúi quen: Hỡnh thành phong cỏch làm việc chuẩn mực, nghiờm tỳc, gọn gàng - Tớnh cỏch: Thể hiện năng lực tự học, tư duy và sỏng tạo của học sinh. 2./ NỘI DUNG HỌC TẬP - Định dạng đoạn văn - Sử dụng nỳt lệnh để định dạng đoạn văn - Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph 3./ CHUẨN BỊ: 3.1/ Giỏo viờn: - Mỏy tớnh, mỏy chiếu. - Cài đặt phần mềm Office 2003 - Cài đặt bộ gừ tiếng Việt(Vietkey hoặc Unikey) 3.2/ Học sinh: - Học bài, xem trước bài thực hành 4./ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1./ Ổn định tổ chức và kiểm diện 6.1:.................... 6.2:... 6.4: .. 4.2./ Kiểm tra miệng: Cõu 1 :(Cõu hỏi bài cũ) Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiờng và nhỏy nỳt phần văn bản đú sẽ trở thành Vẫn là chữ nghiờng Chữ khụng nghiờng Chữ vừa gạch chõn, vừa nghiờng Chữ vừa đõm, vừa nghiờng Cõu 2: (Cõu hỏi bài mới) Chữ đậm, chữ nghiờng, chữ gạch chõn,.được gọi là? a. Phụng chữ b. Kiểu chữ c. Cỡ chữ d. Cả a, b, c Đỏp ỏn: Cõu 1: b Cõu 2: b 4.3./ Tiến trỡnh bài học Các em đã được làm quen với định dạng ký tự và tìm hiờ̉u vờ̀ các cách đờ̉ định dạng ký tự. Chỉ định dạng ký tự văn bản có đẹp khụng? Ngoài định dạng ký tự còn có định dạng gì? Và cách định dạng như thờ́ nào? Bài học hụm nay chúng ta sẽ đi vào tìm hiờ̉u. Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học *Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn(10p') *Mục tiờu: -Kiến thức: Hiểu định dạng đoạn văn là thay đổi những tớnh chất gỡ? Gv: Hụm trước các em đã được làm quen với định dạng ký tự. Vọ̃y định dạng ký tự định dạng những tính chṍt nào? Hs: trả lời Gv: Em hiờ̉u thờ́ nào là đoạn văn? Hs: trả lời - vọ̃y định dạng đoạn văn có gì khác so với định dạng ký tự? Bõy giờ chúng ta sẽ đi vào tìm hiờ̉u. Gv: Thực hiợ̀n thao tác định dạng từng tính chṍt của văn bản và yờu cõ̀u hs rút ra nhọ̃n xét. Hs: trả lời Gv: chụ́t lại Là thay đổi: kiểu căn lề, vị trớ lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang, khoảng cỏch lề của dũng đầu tiờn, khoảng cỏch giữa cỏc đoạn văn, khoảng cỏch giữa cỏc dũng trong đoạn văn. Gv: Vậy định dạng đoạn văn khỏc với định dạng kớ tự ở điểm nào? Hs: trả lời Gv: yờu cõ̀u hs khác nhọ̃n xét Gv: Làm mẫu sau đú gọi 1 vài HS lờn làm một trong cỏc chức năng căn chỉnh. Hs: thực hiợ̀n * Hoạt động 2: Sử dụng nỳt lệnh để định dạng đoạn văn (10p’) *Mục tiờu: - Kiến thức: Biết sử dụng nỳt lệnh định dạng đoạn văn - Kỹ năng: Định dạng đoạn văn bằng cỏch sử dụng hộp thoại paragraph Gv: trình bày mụ̣t đoạn văn bản chưa định dạng và sử dụng các nút lợ̀nh đờ̉ định dạng từng đoạn văn và yờu cõ̀u hs quan sát đờ̉ nhọ̃n xét các nút lợ̀nh ? Hs: - Căn lờ̀: Căn thẳng lờ̀ trái Căn giữa Căn thẳng lờ̀ phải Căn đờ̀u hai bờn Gv: thực hiợ̀n các thao tác căn lờ̀, hs quan sát và yờu cõ̀u hs lờn thực hiợ̀n Hs: lờn thực hiợ̀n. Gv: thực hiợ̀n các thao tác định dạng với các nút lợ̀nh: có tác dụng gì? Hs: Tăng hoặc giảm lờ̀ trái của cả đoạn văn Gv: yờu cõ̀u hs lờn thực hiợ̀n các thao tác với các nút lợ̀nh tăng giảm lờ̀. Gv: thực hiợ̀n các thao tác định dạng với Nút lợ̀nh có tác dụng gì? Hs: khoảng cách các dòng trong đoạn văn. Gv: Yờu cõ̀u hs lờn thực hiợ̀n các thao tác định dạng văn bản theo yờu cõ̀u. Hs: lờn thực hiợ̀n Gv: yờu cõ̀u hs khác nhọ̃n xét và thực hiợ̀n lại các thao tác định dạng đoạn văn. Gv: trước khi thực hiợ̀n các thao tác với đoạn văn bản phải làm gì? Hs: chọn phõ̀n văn bản tác đụ̣ng đờ́n. *Hoạt động 3: Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph(13p’) *Mục tiờu: -Kiến thức: Biết sử dụng hộp thoại paragraph đờ̉ định dạng đoạn văn -Kĩ năng: Thực hiện thành thạo định dạng bằng hộp thoại paragraph Gv: Hụ̣p thoại paragraph dùng đờ̉ làm gì? Có dùng đờ̉ định dạng đoạn văn bản hay khụng? Định dạng như thờ́ nào? Chúng ta đi vào tìm hiờ̉u - Thực hiợ̀n thao tác mở hụ̣p thoại paragraph, yờu cõ̀u hs quan sát các thuụ̣c tính trong hụ̣p thoại. Hs: quan sát Gv: nờu các bước mở hụ̣p thoại paragraph. Hs: Bước 1: đưa con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng. Bước 2: mở bảng chọn Format chọn Paragraph Hộp thoại Paragraph xuất hiện, ta lựa chọn các tính chất cho phù hợp. Mục Alignment: căn lề + Left: căn thẳng lề trái + Right: căn thẳng lề phải + Center: căn giữa + Justified: căn thẳng hai lề Mục Indentation: khoảng cách lề Mục Before: khoảng cách đến đoạn trên Mục After: khoảng cách đến đoạn dưới Line spacing: khoảng cách các dòng trong đoạn Special: thụt lề dòng đầu Gv: thực hiợ̀n thao tác định dạng bằng hụ̣p thoại paragraph và yờu cõ̀u hs quan sát. Yờu cõ̀u hs lờn thực hiợ̀n Hs: thực hiợ̀n Gv: yờu cõ̀u hs khác nhọ̃n xét và thực hiợ̀n. 1. Định dạng đoạn văn. K/n: Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản như: - Kiểu căn lề, - Vị trí của toàn bộ đoạn văn bản, - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, - Khoảng cách đến đoạn văn bản trên hoặc dưới, - Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. * VD minh hoạ: Quan sát hình trong SGK trang 89. 2. Sử dụng các nút lợ̀nh đờ̉ định dạng đoạn văn. B1: Bụi đen đoạn văn cần định dạng. B2: Sử dụng cỏc nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ Formatting để: Căn lề trỏi, căn lề phải, căn giữa, căn thẳng 2 lề, khoảng cỏch dũng trong đoạn văn, tăng mức thụt lề trỏi, giảm mức thụt lề trỏi. + : căn thẳng lề trỏi + : căn thẳng lề phải + : căn giữa + : căn thẳng hai lề Thay đổi lề của cả đoạn văn: + : giảm lề trái của đoạn + : tăng lề trái của đoạn - Khoảng cách dòng trong đoạn văn: 3. Định dạng văn bản bằng hụ̣p thoại Paragraph Bước 1: đưa con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng. Bước 2: mở bảng chọn Format chọn Paragraph Hộp thoại Paragraph xuất hiện, ta lựa chọn các tính chất cho phù hợp. Mục Alignment: căn lề + Left: căn thẳng lề trái + Right: căn thẳng lề phải + Center: căn giữa + Justified: căn thẳng hai lề Mục Indentation: khoảng cách lề Mục Before: khoảng cách đến đoạn trên Mục After: khoảng cách đến đoạn dưới Line spacing: khoảng cách các dòng trong đoạn Special: thụt lề dòng đầu 4.4./ Tổng kết: Cõu 1: Định dạng văn bản là Định dạng đoạn văn bản Thay kiểu chữ Thay đổi phụng chữ Tất cả đều đỳng Cõu 2: Muốn định dạng đoạn văn bản, em cú cần chọn cả đoạn văn bản khụng? Cần Khụng cần, chỉ cần đặt con trỏ soạn thảo lờn đoạn văn đú Đỏp ỏn: Cõu 1: D Cõu 2: B 4.5./ Hướng dẫn học tập - Đối với bài học tiết này: Xem lại cỏc kiến thức đó học thực hành lại nếu ở nhà cú mỏy - Chuẩn bị bài mới: Xem trước bài Thực hành 7: Em tập trỡnh bày văn bản 5./ PHỤ LỤC : - Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập
File đính kèm:
- Tiet_48Bai_17_dinh_dang_doan_van_20150727_111805.doc