Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Du lịch thám hiểm

a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch

 Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, áo quần bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thếit bị nghe nhạc điện thoại, đồ ăn, nước uống,

b) Phương tiện giao thông Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ôtô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô,

c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch,

d) Địa điểm tham quan du lịch Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Du lịch thám hiểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Më réng vèn tõ: Du lÞch-Th¸m hiĨm
I. mơc tiªu:
1. Kiến thức:
 - Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động Du lịch - Thám hiểm; b­íc ®Çu vËn dơng vèn tõ ®· häc theo chđ ®iĨm du lÞch, th¸m hiĨm ®Ĩ viết đoạn văn nãi về du lịch hay thám hiểm.
2. Kĩ năng:
 - HS làm được bài tập thuộc chủ điểm trên.
3. Thái độ:
 - HS thích khám phá những điều mà mình muốn tìm hiểu.
II. ®å dïng d¹y häc:
Bảng nhóm, bút da.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Tg
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-4’
32’
2-3’
A.Kiểmtra bài cũ:
B.Bàimới:
1,Giới thiệu bài: 
2,Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài tập 1:
- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động Du lịch - 
* Bài tập 2:
- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động Thám hiểm
*Bài tập 3:	
-Viết đoạn văn nãi về du lịch hay thám hiểm.
C. Củng cố:
. Dặn dò:
- GV gọi HS lên bảng nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC trước, làm lại BT4.
- GV nhận xét và ghi điểm.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho các nhóm - - HS viết kết quả vào phiếu.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, khen ngợi những nhóm tìm được đúng, nhiều từ.
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, áo quần bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thếit bị nghe nhạc điện thoại, đồ ăn, nước uống, 
b) Phương tiện giao thông
Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ôtô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, 
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, 
d) Địa điểm tham quan du lịch
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm, 
- Đọc yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho các nhóm HS viết kết quả vào phiếu.
GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, khen ngợi những nhóm tìm được đúng, nhiều từ.
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm
La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn phin, dao, bật lửa, 
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua
Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cô đơn, 
c) Những đức tính cần thiết củangười tham gia
Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, 
- Đọc yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS tự làm bài rồi đọc trước lớp.
- GV nhận xét, khen HS viết tốt.
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài: Câu cảm.
-3 HS nêu.
- HS nghe.
- HS đọc yêu cầu
- HS trao đổi, thảo luận thi tìm từ.
Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS đọc yêu cầu.
-HS trao đổi, thảo luận thi tìm từ
Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài tập. Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm
- HS đọc đoạn văn của mình trước lớp.
- Cả lớp theo dõi và rút kinh nghiệm.
- HS nghe.
- HS nghe.

File đính kèm:

  • docSo_hang_Tong.doc