Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 cả năm - Phần: Luyện từ và câu - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hương

TUẦN 14

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

BÀI 14 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH

CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?

I. Mục tiêu :

-Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình

 -Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ?

-Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.

II. Đồ dùng dạy học :

 GV : giấy khổ to ghi BT2,3.

 HS : Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học :

 1. Khởi động : (1 phút) Hát

 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)

 - Cho hs kể một số công việc em đã giúp gia đình.

 - Nhận xét ghi điểm.

 3. Bài mới :

 a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì”

 b) Các hoạt động dạy học :

TG Ho¹t ®ng cđa thÇy Ho¹t ®ng cđa trß

15 ph

14 ph

 * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2

Mục tiêu : Tìm từ nói về tình cảm anh chị em. Sắp xếp từ thành câu.

Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.

-Y/C hs tìm từ.

-Nhận xét chốt lại : nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.

Bài tâp 2 : Đính BT lên bảng.

-Nhận xét

* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.

Mục tiêu : Hs biết chọn dấu điền vào chỗ trống.

Bài tâp 4 : Đính BT lên bảng.

-GV gợi ý.

-Chấm, nhận xét .

-Hs đọc yêu cầu

-Hs tìm.

-Hs đọc yêu cầu.

-Trao đổi nhóm đôi.

-Đại diện nhóm trình bày.

-Hs đọc yêu cầu.

-Hs làm vào VBT.

-Hs đọc lại.

 

doc71 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 cả năm - Phần: Luyện từ và câu - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc yêu cầu.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs thi ghép tiếng thành từ có 2 tiếng.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm thi điền từ.
-Hs quan sát đọc yêu cầu.
-Hs suy nghĩ phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng làm, lơp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại một số từ ngữ nói về tình cảm gia đình.
 - Hs biết thương yêu người thân.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 13
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 13 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình).
-Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì ?
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : giấy khổ to ghi BT2,3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ ngữ chỉ nói về tình cảm gia đình.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
14 ph
15 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1
Mục tiêu : Hs kể được những việc làm em đã giúp cha mẹ.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xét khen ngợi.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2,3.
Mục tiêu : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì ?, xếp từ thành câu.
Bài tâïp 2 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý, phát phiếu.
-Nhận xét.
Bài tâïp 3 : Đính tranh lên bảng.
-GV gợi ý
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs suy nghĩ kể cho cả lớp cùng nghe.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi làm theo nhóm.
-Các nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại một số việc em đã làm giúp cha mẹ.
 - Hs biết giúp cha mẹ làm những công việc phù hợp với khả năng.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 14
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 14 : MRVT-TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
 -Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì ?
-Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : giấy khổ to ghi BT2,3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs kể một số công việc em đã giúp gia đình.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “MRVT-Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Tìm từ nói về tình cảm anh chị em. Sắp xếp từ thành câu.
Bài tập 1 : Cho hs đọc yêu cầu.
-Y/C hs tìm từ.
-Nhận xét chốt lại : nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Bài tâïp 2 : Đính BT lên bảng.
-Nhận xét
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết chọn dấu điền vào chỗ trống.
Bài tâïp 4 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu
-Hs tìm.
-Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em.
 - Hs biết thương yêu người thân trong gia đình..
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 15
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 15 : TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM-CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU :
 -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.
 -Rèn kỹ năng đặt đúng kiểu câu Ai thế nào ? 
 -Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh SGK phóng to, giấy khổ to làm BT2,3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs xếp lại các từ thành câu ở BT3 tuần 14.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ chỉ đặc điểm- Câu kiểu Ai thế nào”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết trả lời câu hỏi theo tranh. Tìm từ chỉ đặc điểm chỉ người và vật.
Bài tập 1 : GV đính tranh.
-GV nêu câu hỏi về nội dung từng tranh.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Đính BT lên bảng.
-GV nêu mẫu.
-Nhận xét, ghi bảng : tốt, trắng, cao
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết chọn từ đặt câu.
Bài tâïp 3 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Giáo dục hs khi dùng từ đặt câu phải chính xác.
-Hs quan sát tranh đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi trả lời.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs đọc lại một số câu các em vừa đặt ở BT3.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 TUẦN 16
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 16: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU :
-Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu :Ai (cái gì,con gì) thế nào?
 	-Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
-Hát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tranh SGK phóng to, giấy khổ to làm BT2,3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 2 hs lên bảng làm lại BT3 tuần 15. 
	 - Gv kiểm tra VBT của hs
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ chỉ tính chất. Từ ngữ về vật nuôi- Câu kiểu Ai thế nào”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ trái nghĩa, đặt câu với từ trái nghĩa
Bài tập 1 : Tìm từ trái nghĩa.
-GV nêu các từ tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV nêu các cặp từ trái nghĩa ở BT1.
-Y/C hs đặt câu với các cặp từ trên : Ai (cái gì, con gì)
-Nhận xét, ghi điểm 
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết chọn từ đặt câu.
Bài tâïp 3 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi tìm từ trái nghĩa với các từ vừa nêu.
Tốt-xấu; nhanh-châm;
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng làm. Lớp làm vào Vở bài tập.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại tên các con vật trong tranh.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs đọc lại một số câu các em vừa đặt ở BT2.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 TUẦN 17
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 17: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ : Các từ chỉ đặc điểm của loài vật.
-Bước đầu biết thể hiện ý so sánh.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tranh SGK phóng to, thẻ từ.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs làm lại BT2 tuần 16.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về vật nuôi- Câu kiểu Ai thế nào”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ về vâtj nuôi, tìm từ so sánh đặc điểm của chúng.
Bài tập 1 : Tìm từ chỉ đặc điểm vật nuôi.
-GV đính tranh, Y/c hs tìm các từ chỉ đặc điểm con vật phù hợp với từng tranh.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ dưới đây.
-GV gợi ý.
-Nhận xét, ghi bảng 
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết dùng từ viết tròn câu.
Bài tâïp 3 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi tìm từ chỉ đặc điểm, phát biểu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu. Đọc bài mẫu
-Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp.
-Hs phát biểu nối tiếp
-Hs phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu. đọc 
-Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại bài làm của mình.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs đọc lại một số câu các em vừa đặt ở BT3.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 18
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KỲ I
@&
TUẦN 19
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 19: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?
I. MỤC TIÊU :
-Biết tên gọi các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa.
-Sắp xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Bút dạ – giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Nhận xét lại bài kiểm tra.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về các mùa- Đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết kể tên các tháng trong năm, sắp xếp các ý theo mùa.
Bài tập 1 : Em hãy kể các tháng trong năm. Cho biết mỗi mùa,.
-GV nêu câu hỏi theo mùa.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Sắp xếp các ý sau vào bảng cho đúng lời bà Đất trong bài Chuyện bốn mùa.
-GV đính mẫu bài tập lên bảng. 
-Nhận xét,
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết trả lời câu hỏi khi nào?
Bài tâïp 3 : Trả lời các câu hỏi sau :.
-GV nêu tình huống trả lời mẫu.
-Y/C hs thực hành hỏi đáp theo cặp.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trao đổi nhóm đôi , phát biểu nối tiếp.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs quan sát và làm vào VBT
-Đaị diện hs lên bảng làm vào giấy khổ to.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs thực hành nhóm đôi.
4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs thực hành hỏi đáp, trả lời câu hỏi Khi nào ?
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN.
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về thời tiết
-Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm. Điền đúng các dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : 6 bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở BT1. Bảng phụ viết nội dung BT3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ khi nào ?.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi khi nào ? Dấu chấm, dấu chấm than”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết tìm từ nói về thời tiết, thay đổi cụm từ để trả lời cho cụm từ khi nào ?
Bài tập 1 : chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa.
-GV giơ bảng con các từ ngữ cần chọn.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác (bao giờ, lúc nào, tháng mấy,..)
-GV gợi ý.
-Nhận xét, ghi bảng 
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết cách đặt dấu chấm và dấu chấm than..
Bài tâïp 3 : Em hãy chọn dấu chấm hay dấu chấm than để điền vào ô trống..
-GV đính bài tập lên bảng, gợi ý
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và nêu từ ngữ cần chọn phù hợp với từng mùa.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp.
-Hs phát biểu nối tiếp
-Hs phát biểu.
-Hs đọc yêu cầu. đọc 
-Lớp làm vào VBT.
-Hs lên bảng điền vào đoạn văn.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs thực hành theo cặp lại BT2.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 21
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 21 : TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc (biết sắp xếp tên các loài chimvào đúng nhóm thích hợp)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tranh ảnh đủ 9 loài chim BT1. Bút dạ, giấy khổ to.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ khi nào ?.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các loài chim theo thứ tự và trả lời câu hỏi ở đâu?
Bài tập 1 : Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp..
-GV đính tranh 9 loài chim lên bảng. Y/C hs tìm từ chỉ hình dáng, tiếng kêu,.. của các loài chim. (dán vào giấy khổ to)
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Dựa vào những bài tập đọc đã học, tả lời các câu hỏi sau :
-GV gợi ý.
-Nhận xét, ghi bảng 
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết cách đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu.
Bài tâïp 3 : Đặt câu hởi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và dán kết quả vào giấy khổ to ở bảng.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp.
-Hs phát biểu theo cặp
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs thực hành theo cặp.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs thực hành theo cặp lại BT2.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 22
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 22 : TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc , biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
-Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tranh ảnh đủ 7 loài chim BT1. Bút dạ, phiếu ghi BT3, bảng phụ ghi BT2
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ ở đâu BT2 ?.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về loài chim . Dấu phẩy, dấu chấm”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết nói tên một số loài chim, điền từ thích hợp vào chỗ trống.?
Bài tập 1 : Nói tên các loài chim trong những tranh sau.
-GV đính tranh 7loài chim lên bảng. Y/C hs nói tên các loài chim.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
-GV giới thiệu tranh ảnh các loài chim trong đề bài. Đính bảng phụ ghi bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết viết lại đoạn văn đúng chính tả.
Bài tâïp 3 : Hs đọc đề bài
-Cho hs xem bài tập ở bảng phụ.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và nêu kết quả. 
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi, tìm ra đặc điểm các loài chim.
-Hs lên bảng điền.
-Hs đọc lại kết quả
-Hs đọc yêu cầu. đọc 
-Hs làm vào VBT.
-Hs lên bảng thi làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs đọc lại đoạn văn vừa làm.
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 23
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 23 : TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ. 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về các loài thú.
-Biết đặt và trả lời các câu hỏi như thế nào ?
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tranh ảnh về các loài chim tr 35 SGK. Tranh phóng to 16 loài thú, bút dạ, bảng phụ.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho treo tranh ở BT1 tiết trước, cho hs nêu tên các loài chim.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ muôn thú. Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ như thế nào ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các con vật theo nhóm thích hợp, trả lời câu hỏi với cụm từ như thế nào ?
Bài tập 1 : Xếp tên các con vật sau đây vào nhóm thích hợp.
-GV đính tranh 16 loài thú lên bảng. 
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :
-GV gợi ý.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết đặt câu hỏi theo từ đã cho sẵn.
Bài tâïp 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây :
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát và làm vào VBT.
-Hs lên bảng điền vào mẫu bài tập. 
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi, thực hành hỏi đáp theo cặp
-Hs đọc yêu cầu. đọc 
-Từng cặp trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
-Hs nêu nối tiêp.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs hỏi đáp trả lời cụm từ như thế nào ở bài tập 2..
 - Nhận xét – Xem lại bài.
TUẦN 24
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 24 : TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
-Mở rộng vốn từ về loài thú (tên, một số đặc điểm của chúng)
-Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
-Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV :. Bút dạ, phiếu ghi BT3, bảng phụ ghi BT2
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho hs thực hành hỏi đáp theo cặp ở BT1 ở tiết trước ?.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về loài thú . Dấu phẩy, dấu chấm”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
14 ph
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2
Mục tiêu : Hs biết đặc điểm của loài thú, điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Bài tập 1 : Chọn cho mỗi cọn vật trong tranh vẽ bên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
-GV tổ chức trò chơi theo nhóm.
-Nhận xét .
Bài tâïp 2 : Hãy chọn tên các con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
- Đính bảng phụ ghi bài tập.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống.
Bài tâïp 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống :
-Cho hs xem bài tập ở bảng phụ.
-GV gợi ý.
-Chấm, nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Các nhóm hỏi đáp theo tên từng con vật.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs 

File đính kèm:

  • docLUYỆN TỪ VÀ CÂU.doc